Lũy thừa (số mũ hữu tỉ) - Định nghĩa và tính chất

Lý thuyết về lũy thừa với số mũ hữu tỉ - định nghĩa và tính chất môn toán lớp 12 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(443) 1478 26/07/2022

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

a) Định nghĩa:

- Lũy thừa với số mũ nguyên dương aR:an=a.a...a (n thừa số a).

- Lũy thừa với số mũ nguyên âm: a0:an=1an;a0=1

- Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a>0:amn=nam(m,nZ,n2)

b) Tính chất:

Cho a0,b0m,n là các số nguyên, ta có:

1/ am.an=am+n

2/ am:an=amn

3/ (am)n=amn

4/ (ab)n=anbn

5/ (ab)n=anbn

6/ Với a>1 thì am>anm>n

7/ Với 0<a<1 thì am>anm<n

Hệ quả:

1/ Với 0<a<bm nguyên dương thì am<bm.

2/ Với 0<a<bm nguyên âm thì am>bm

3/ Với a<b,n là số tự nhiên lẻ thì an<bn

4/ Với a>0,b>0,n là số nguyên khác 0 thì an=bna=b.

2. Căn bậc n

a) Định nghĩa: Cho số thực b và số nguyên dương n(n2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an=b.

Từ định nghĩa suy ra:

- Với n lẻ và bR có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là nb.

- Với n chẵn và:    

+ b<0 thì không tồn tại căn bậc n của b.

+ b=0 thì có một căn bậc n của b0.

+ b>0 thì có hai căn trái dấu là ±nb

- Căn bậc 1 của số a chính là a.

- Căn bậc n của số 00.

- Nếu n lẻ thì nan=a ; nếu n chẵn thì nan=|a| khi n chẵn.

b) Tính chất:

Với a0,b0,m,n nguyên dương, ta có:

1/ nab=nanb

2/ nab=nanb(b>0)

3/ nap=(na)p(a>0)

4/ mna=mna

5/ na=mnam(a>0)

(443) 1478 26/07/2022