Lôgarit - Định nghĩa và tính chất
1. Định nghĩa
Với a>0;a≠1,b>0 thì logab=N⇔b=aN. Số logab được gọi là lôgarit cơ số a của b.

- Không có logarit của số âm, nghĩa là b>0.
- Cơ số phải dương và khác 1, nghĩa là 0<a≠1.
- Theo định nghĩa logarit ta có:
+)loga1=0;logaa=1+)logaab=b,∀b∈R+)alogab=b,∀b>0
2. Tính chất
1/ Nếu a>1;b,c>0 thì logab>logac⇔b>c.
2/ Nếu 0<a<1;b,c>0 thì logab>logac⇔b<c.
3/ loga(bc)=logab+logac (0<a≠1;b,c>0)
4/ loga(bc)=logab−logac (0<a≠1;b,c>0)
5/ logabn=nlogab(0<a≠1;b>0)
6/ loga1b=−logab(0<a≠1;b>0)
7/ logan√b=logab1n=1nlogab (0<a≠1;b>0;n∈N∗)
8/ logab.logbc=logac⇔logbc=logaclogab (0<a,b≠1;c>0)
9/ logab=1logba⇔logab.logba=1 (0<a,b≠1)
10/ loganb=1nlogab (0<a≠1;b>0;n≠0)
Hệ quả:
a) Nếu a>1;b>0 thì logab>0⇔b>1; logab<0⇔0<b<1.
b) Nếu 0<a<1;b>0 thì logab<0⇔b>1; logab>0⇔0<b<1.
c) Nếu 0<a≠1;b,c>0 thì logab=logac⇔b=c.

Logarit thập phân log10b=logb(=lgb) có đầy đủ tính chất của logarit cơ số a.