Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc - lực của con lắc đơn

Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc, lực của con lắc đơn MÔN LÝ Lớp 12 với nhiều phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(388) 1293 26/07/2022

I. Bảng so sánh con lắc lò xo và con lắc đơn

II. Phương pháp giải bài tập năng lượng, vận tốc - Lực của con lắc đơn

1. DẠNG 1: TÍNH VẬN TỐC VẬT Ở LI ĐỘ GÓC \(\alpha \) BẤT KÌ

Phương pháp

 \({v_\alpha } =  \pm \sqrt {2gl(c{\rm{os}}\alpha {\rm{ - cos}}{\alpha _0})} \)

Đặc biệt:

  • Nếu \({\alpha _0} \le {10^0}\) thì có thể tính gần đúng: \({v_\alpha } = \pm \sqrt {gl({\alpha _0}^2{\rm{ - }}{\alpha ^2})} \)
  • Khi vật qua vị trí cân bằng: \({v_{VTCB}} = {v_{{\rm{max}}}} = \sqrt {2gl(1 - c{\rm{os}}{\alpha _0})} \)

Khi  \({\alpha _0} \le {10^0}\) thì \({v_{{\rm{max}}}} = {\alpha _0}\sqrt {gl}  = \omega {S_0}\)

2. DẠNG 2: TÍNH LỰC CĂNG DÂY Ở LI ĐỘ GÓC \(\alpha \) BẤT KÌ

Phương pháp

\(T = mg(3c{\rm{os}}\alpha {\rm{ - 2cos}}{\alpha _0})\)

  • Vị trí đặc biệt:
  • Khi qua vị trí cân bằng: \(\alpha = 0 \to c{\rm{os}}\alpha {\rm{ = 1}} \to {{\rm{T}}_{{\rm{max}}}} = mg(3 - 2c{\rm{os}}{\alpha _0})\)
  • Khi đến vị trí biên: \(\alpha =  \pm {\alpha _0} \to c{\rm{os}}\alpha {\rm{ = }}c{\rm{os}}{\alpha _0} \to {{\rm{T}}_{{\rm{min}}}} = mg(c{\rm{os}}{\alpha _0})\)
  • Khi \({\alpha _0} \le {10^0}\): ta có thể viết:

\(\begin{array}{l}T = mg(1 - 1,5{\alpha ^2}{\rm{ + }}{\alpha _0}^2)\\ \to {{\rm{T}}_{{\rm{max}}}} = mg(1{\rm{ + }}{\alpha _0}^2),{\rm{ }}{{\rm{T}}_{{\rm{min}}}} = mg(1 - 0,5{\alpha _0}^2)\end{array}\)

3. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CƠ NĂNG, THẾ NĂNG, ĐỘNG NĂNG

Phương pháp:

- Xác định cơ năng: \(W = {W_d} + {W_t} = \frac{1}{2}m{v^2} + {W_t} = mgl(1 - c{\rm{os}}\alpha {\rm{) = h/s = }}{W_{t{\rm{ }}m{\rm{ax}}}} = {W_{{\rm{d }}m{\rm{ax}}}}\)

- Xác định thế năng, động năng:

  • Thế năng: \({W_t} = mg{\rm{z}} = mgl(1 - c{\rm{os}}\alpha {\rm{) = }}W - {W_d}\)

(Chọn mốc thế năng khi vật ở vị trí cân bằng)

  • Động năng: \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = W - {W_t}\)

- Khi \({\alpha _0} \le {10^0}\): \(W = {W_d} + {W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{S_0}^2 = \frac{1}{2}\frac{{mg}}{l}{S_0}^2 = \frac{1}{2}\frac{{mg}}{l}{(l{\alpha _0})^2} = \frac{1}{2}mgl{\alpha _0}^2 = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{l^2}{\alpha _0}^2\)

- Tỉ số giữa động năng và thế năng: \({W_d} = n{W_t}:\left\{ \begin{array}{l}s = \pm \frac{{{s_0}}}{{\sqrt {n + 1} }}\\\alpha  =  \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt {n + 1} }}\end{array} \right.\)

(388) 1293 26/07/2022