Căn thức bậc hai

Lý thuyết về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A^2 bằng |A| đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học, căn bậc hai và phương pháp làm các các dạng toán thường gặp Toán 9
(440) 1466 24/09/2022

I. Sơ đồ tư duy Căn thức bậc hai

II. Căn thức bậc hai

1. Các kiến thức cần nhớ

Căn bậc hai số học

Số dương a có đúng hai căn bậc hai là: aa

Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.

Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

+) a=x{x0x2=a

+) So sánh hai căn bậc hai số học:

Với hai số a,b không âm ta có a<ba<b.

Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A. Khi đó, A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.

A xác định hay có nghĩa khi A lấy giá trị không âm.

Hằng đẳng thức A2=|A|  

Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có

A2=|A| nghĩa là

A2=A nếu A0A2=A nếu A<0.

2. Một số dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học và so sánh hai căn bậc hai.

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức với hai số a,b không âm ta có a<ba<b.

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

Sử dụng hằng đẳng thức  A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp:

- Đưa các biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức  (thông thường là (a+b)2=a2+2ab+b2, (ab)2=a22ab+b2)

- Sử dụng hằng đẳng thức  A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Dạng 4: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi A0.

Dạng 5: Giải phương trình chứa căn bậc hai

Phương pháp:

Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây:

A=B{B0A=B2 ;                                         A2=B|A|=B

A=B{A0(B0)A=B ;                      A2=B2|A|=|B|A=±B

(440) 1466 24/09/2022