Đề kiểm tra chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit - Toán 12

Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit - Đề số 1

  • Hocon247

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

  • 588 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 145998

Kết luận nào đúng về số thực \(a\) nếu \({\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^{ - 0,2}} < {a^2}\)

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

\({\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^{ - 0,2}} < {a^2} \Leftrightarrow {a^{0,2}} < {a^2}\)

Do \(0,2 < 2\) và có số mũ không nguyên nên ${a^{0,2}} < {a^2}$ khi $a > 1$.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng so sánh lũy thừa:

+ Với \(a > 1\) thì \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m > n\)

+ Với \(0 < a < 1\) thì \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n\)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 145999

Nếu $n$ chẵn thì điều kiện để $\sqrt[n]{b}$ có nghĩa là:

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Với $n$ chẵn thì $\sqrt[n]{b}$ tồn tại nếu $b \ge 0$.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 146000

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Ta có:

${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$                                         

${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$

${\log _a}\sqrt[n]{b} = {\log _a}{b^{\dfrac{1}{n}}} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0;n > 0;n \in {N^*}} \right)$

Vậy đẳng thức không đúng là ${\log _a}\sqrt[n]{b} =  - n{\log _a}b$.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng các công thức biến đổi logarit:

${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$                                         

${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$

${\log _a}\sqrt[n]{b} = {\log _a}{b^{\dfrac{1}{n}}} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0;n > 0;n \in {N^*}} \right)$

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 146001

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Ta có: ${\log _2}16 = {\log _2}{2^4} = 4$; ${\log _3}81 = {\log _3}{3^4} = 4$ nên ${\log _2}16 = {\log _3}81$.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức ${\log _a}{a^b} = b$ với $0<a\ne 1$.

Giải thích thêm:

HS sẽ chọn nhầm các đáp án B, C, D vì nghĩ rằng ${\log _3}9 = 9:3 = 3$ là sai.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 146002

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Ta có: \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\) nên A sai.

\(\ln \left( {\dfrac{a}{b}} \right) = \ln a - \ln b\) nên B sai.

\(\ln {a^n} = n\ln a\left( {a > 0} \right)\) nên C đúng.

\(\ln e = 1\) nên D sai.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 146003

Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Công thức lãi kép (hoặc công thức tăng trưởng mũ):

\(T = A.{e^{Nr}}\), ở đó \(A\) là số tiền gửi ban đầu, \(r\) là lãi suất, \(N\) là số kì hạn.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 146004

Cho hàm số \(y = {x^\alpha }\). Nếu \(\alpha  = 1\) thì đồ thị hàm số là:

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Với \(\alpha  = 1\) thì \(y = {x^1} = x\) nên đồ thị hàm số là đường thẳng.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 146005

Cho ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

$0 < \sqrt 2  - 1 < 1$ nên ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n} \Leftrightarrow m > n$.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng tính chất so sánh: Với $0 < a < 1$ thì ${a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n$.

Giải thích thêm:

HS thường chọn nhầm đáp án A khi không để ý đến điều kiện $0 < \sqrt 2  - 1 < 1$.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 146006

Đơn giản biểu thức $P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\,\,\,\,(a,b > 0)$ ta được:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Ta có:

$P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right) = \left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} - {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right) = a - b$

Vậy  \(P = a - b\).

Hướng dẫn giải:

Sử dụng các công thức lũy thừa với số mũ hữu tỉ \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\).

Giải thích thêm:

HS cần chú ý, tránh sử dụng nhầm công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{mn}}\) sẽ dẫn đến chọn nhầm đáp án .

Các em cũng có thể thực hiện phép nhân bằng việc sử dụng hằng đẳng thức $a^2-b^2=(a-b)(a+b)$

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 146007

Cho \(a\) là số thực tùy ý và \(b,c\) là các số thực dương khác \(1\). Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x;y = {x^a}\left( {x > 0} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit - Đề số 1 - ảnh 1
Xem đáp án
Đáp án đúng: b
Lời giải - Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit - Đề số 1 - ảnh 1

Ta thấy hàm số \(y = {x^a}\) nghịch biến nên \(a < 0\) nên loại C, D.

Kẻ đường thẳng \(y = 1\) cắt hai đồ thị hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x\) tại hai điểm lần lượt có hoành độ \(x = b;x = c\). Quan sát đồ thị ta thấy \(b < c\).

Vậy \(a < b < c\).

Hướng dẫn giải:

Quan sát các đồ thị hàm số và nhận xét.

Giải thích thêm:

HS sẽ nhầm lẫn ở việc nhận dạng: Nhiều em sẽ nhận xét đồ thị hàm số \(y = {x^a}\) nằm ở phía trên cả hai đồ thị hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x\) nên kết luận ngay \(a > b,c\) nên chọn sai đáp án.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 146008

Một khu rừng ở tỉnh Hà Giang có trữ lượng gỗ là $3.10^5(m^3).$ Biết tốc độ sinh trưởng của các ở khu rừng đó là $5\%$ mỗi năm. Hỏi sau $5$ năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

Trữ lượng gỗ sau năm thứ nhất: ${3.10}^5.(1+0,05)$

Trữ lượng gỗ sau năm thứ 2:       ${3.10}^5.(1+0,05).+{3.10}^5.(1+0,05).0,05={3.10}^5.{(1+0,05)}^2$

Tương tự như vậy đến năm thứ 5 trữ lượng gỗ ở khu rừng đó là : ${3.10}^5.{(1+0,05)}^5$

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức lãi kép $T = A{\left( {1 + r} \right)^N}$

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 146009

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

Ta có: $\log_a{a^2}{b^4} = \log_a{a^2} + \log_a{b^4} $ $= 2\log_a a + 4\log_a b = 2 + 4p$

Hướng dẫn giải:

Lần lượt áp dụng các công thức:

 ${\log _a}xy = {\log _a}x + {\log _a}y$

 ${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b$

 ${\log _a}a = 1$

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »