Đề kiểm tra chương 3: Nguyên hàm - Tích phân - Toán 12

Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Nguyên hàm - Đề số 1

  • Hocon247

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

  • 481 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 146109

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Với C0 là một hằng số bất kì, hàm nào sau đây cũng là một nguyên hàm của f(x)?

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì F(x)+C hay F(x)C cũng là một nguyên hàm của f(x) (C0 là một hằng số).

Hướng dẫn giải:

Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì F(x)+C hay F(x)C cũng là một nguyên hàm của f(x) (C0 là một hằng số)

Giải thích thêm:

Các đáp án A, B, D đều sai vì:

Đáp án A: C.F(x) là nguyên hàm của hàm C.f(x).

Đáp án B: CF(x) là nguyên hàm của hàm số f(x).

Đáp án D: F(x)C là nguyên hàm của hàm số f(x)C.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 146110

Tích phân 21(x+3)2dx bằng

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

21(x+3)2dx=13(x+3)3|21=13(5343)=613

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức (ax+b)ndx=(ax+b)n+1a(n+1)+C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 146111

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ln(3x)

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

Đặt {u=ln3xdv=x2dx{du=33xdxv=13x3

I=13x3ln3x13x3.33xdx=13x3ln3x13x2dx=13x3ln3x19x3+C

Hướng dẫn giải:

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần cho hàm logarit:

- Bước 1: Đặt {u=ln(ax+b)dv=f(x)dx{du=a(ax+b)dxv=f(x)dx

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)ln(ax+b)dx=uvvdu

Giải thích thêm:

Một số em sẽ tính nhầm {u=ln3xdv=x2dx{du=13xdxv=13x3 dẫn đến chọn nhầm đáp án D là sai.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 146112

Cho I=x3x2+5dx, đặt u=x2+5 khi đó viết I theo udu ta được:

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Ta có: x2+5=uu2=x2+52udu=2xdxx3dx=x2.xdx=(u25).udu

Khi đó:

I=(u25).u.udu=(u45u2)du

Hướng dẫn giải:

- Tính u2=x2+5du=dx và thay vào I.

Giải thích thêm:

HS cần chú ý tính x theo u; tính vi phân dx theo du để thay vào tính I.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 146113

Cho hàm số f(x) liên tục trên R  và 42f(x)dx=2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Dựa vào các đáp án, xét:

21f(2x)dx=1221f(2x)d(2x)=1242f(x)dx=1

33f(x+1)dx=33f(x+1)d(x+1)=42f(x)dx=2

6012f(x2)dx=6012f(x2)d(x2)=1242f(x)dx=1

Do đó các đáp án B, C, D đều đúng, đáp án A sai.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng phương pháp đổi biến số để tích tích phân ở các đáp án.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 146114

Tính I=cosxdx ta được:

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

Đặt x=tx=t2dx=2tdtI=2tcostdt.

Đặt {u=tdv=costdt{du=dtv=sint

I=2(tsintsintdt+C)=2(tsint+cost+C)

=2(xsinx+cosx)+C.

Hướng dẫn giải:

Trước hết ta nên đặt t=x để đưa nguyên hàm về dạng đơn giản hơn, sau đó áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.

Giải thích thêm:

Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 146115

Nếu đặt {u=ln(x+2)dv=xdx thì tích phân I=10x.ln(x+2)dx trở thành

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Đặt {u=ln(x+2)dv=xdx{du=dxx+2v=x22, khi đó I=x2ln(x+2)2|101210x2x+2dx.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức của tích phân từng phần: baudv=uv|babavdu.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 146116

Cho I=10(2xm2)dx. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để I+30?

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

I=10(2xm2)dx=(x2m2x)|10=1m2I+301m2+30m24m[2;2]

m là số nguyên dương m{1;2}.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản tính tích phân theo m rồi thay vào điều kiện bài cho tìm m.

Giải thích thêm:

Một số em có thể sẽ không đọc kí yêu cầu bài toán mà chọn ngay đáp án C vì nghĩ m{2;1;0;1;2} là sai.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 146117

Biết F(x)=(ax+b).ex là nguyên hàm của hàm số y=(2x+3).ex. Khi đó ba

Xem đáp án
Đáp án đúng: a

Đặt {u=2x+3dv=exdx{du=2dxv=ex.(2x+3)exdx=(2x+3)exex2dx=(2x+3)ex2ex=(2x+1)ex

Khi đó a=2,b=1

Hướng dẫn giải:

Sử dụng phương pháp nguyên hàm nguyên hàm từng phần cho dạng bài hàm số mũ:

- Bước 1: Đặt {u=f(x)dv=eax+bdx{du=f(x)dxv=1aeax+b

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)eax+bdx=uvvdu

Giải thích thêm:

Một số em khi tính được a=2,b=1 thì vội vàng kết luận đáp án C là sai.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 146118

Cho A=x51+x2dx=at7+bt5+ct3+C , với t=1+x2. Tính A=abc

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Đặt t=x2+1x2=t21xdx=tdt

A=(t21)2t2dt=(t62t4+t2)dt=t7725t5+t33+C a=17;b=25;c=13 abc=22105

Hướng dẫn giải:

- Đặt t=x2+1

- Tính dx theo dt và tìm nguyên hàm.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 146119

Tích phân 10exdx bằng

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Ta có 10exdx=ex|10=e1(e0)=1e+1=e1e.

Hướng dẫn giải:

Bấm máy hoặc sử dụng công thức nguyên hàm hàm số mũ để tính tích phân.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 146120

Biết rằng F(x)=e2x(acos3x+bsin3x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xcos3x, trong đó a, b, c là các hằng số. Giá trị của tổng S=a+b thỏa mãn:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Đặt F(x)=e2x(acos3x+bsin3x)+c.

Ta có

F(x)=2ae2xcos3x3ae2xsin3x+2be2xsin3x+3be2xcos3x =(2a+3b)e2xcos3x+(2b3a)e2xsin3x

Để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xcos3x, điều kiện là

F(x)=e2xcos3x{2a+3b=12b3a=0 {a=213b=313a+b=513

Do đó 13<S<12.

Hướng dẫn giải:

Đối với bài toán này ta có thể tính đạo hàm rồi đồng nhất hệ số tìm a,b,c.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »