Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Số phức - Đề số 1

  • Hocon247

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

  • 503 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 146220

Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Ta có: |z|2=a2+b2b2=|z|2a2b=±|z|2a2

Vậy phần ảo của số phức đó là b=±132122=±5.

Hướng dẫn giải:

Mô đun số phức z=a+bi|z|=a2+b2 

Giải thích thêm:

Một số em chỉ tính 132122=5 và chọn  đáp án B là sai.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 146221

Cho số phức z=a+bi với a,b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận ˉz làm nghiệm với mọi a,b là:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Đáp án A: 

z2=a2+2abib2z2=a2+2.a.bi+b2.i2=(a+bi)2z=±(a+bi)

Vậy có 2 nghiệm z=a+bi hoặc z=abi (Loại).

Đáp án B: z=±a2+b2 (loại)

Đáp án C: 

z22az+a2+b2=0(za)2=b2(za)2=b2i2[za=biza=bi[z=a+biz=abi

Vậy phương trình bậc hai trên có nghiệm z=a+bi;z=abi (thỏa mãn)

Đáp án D: Giải phương trình ta được hai nghiệm a±b nên loại.

Hướng dẫn giải:

Giải từng phương trình và kết luận.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 146222

Cho phương trình z22z+2=0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Δ=12=1<0 phương trình có hai nghiệm là z=1+iz=1i.

Vậy phương trình có hai nghiệm phức.

Do đó các đáp án A, B, D đều đúng

Hướng dẫn giải:

Tính Δ từ đó giải phương trình theo Δ

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 146223

Cho số phức z=32i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯z

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Số phức liên hợp của z3+2i, phần thực 3, phần ảo 2

Hướng dẫn giải:

Số phức liên hợp của z=a+biabi.

Phần thực và phần ảo của z=a+bi lần lượt là a,b.

Giải thích thêm:

Một số em sẽ chọn đáp án C vì nhầm lẫn 2i là phần ảo của số phức.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 146224

Cho phương trình 2z23iz+i=0. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Ta có: Δ=(3i)24.2.i=9i28i=98i 

Hướng dẫn giải:

Phương trình bậc hai Az2+Bz+C=0(A0) có biệt thức Δ=B24AC.

Giải thích thêm:

Một số em sẽ tính nhầm i2=1 dẫn đến chọn nhầm đáp án C là sai.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 146225

Kí hiệu a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 322i. Tìm a,b.

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Số phức 322i có phần thực bằng 3 phần ảo bằng 22 hay {a=3b=22

Hướng dẫn giải:

Sử dụng định nghĩa về số phức:  z=a+bi,a,bR, trong đó a là phần thực của số phức và b là phần ảo của số phức

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 146226

Cho số phức z=1+3i. Khi đó

Xem đáp án
Đáp án đúng: d

Ta có: z=1+3i1z=11+3i=13i(13i)(1+3i)

=13i12(3i)2=13i4=1434i

Hướng dẫn giải:

Cho số phức  z=a+bi1z=1a+bi=abi(abi)(a+bi)=abia2(bi)2=abia2+b2

Giải thích thêm:

Một số em thường nhầm khi tính toán 12(3i)2=13=2 là sai.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 146227

Căn bậc hai của số a=3 là:

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Căn bậc hai của số a=3i3i3.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 146228

Cho số phức z=1+i+i2+i3+...+i9. Khi đó:

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

z=1+i+i2+i3+...+i9=1+i1i+1+i1i+1+i=1+i

Hướng dẫn giải:

+ Áp dụng: i2=1;i3=i2.i=i;i4=i3.i=1...

Giải thích thêm:

Tổng quát: i4k=1;i4k+1=i;i4k+2=1;i4k+3=i với kN

Sử dụng công thức cấp số nhân: 

S=i101i1=21i=2(1+i)2=1+i

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 146229

Tính môđun của số phức z biết ¯z=(43i)(1+i).

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

Ta có: ¯z=(43i)(1+i)=7+iz=7i|z|=50=52

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức z=a+bi¯z=abi;|z|=|¯z|=a2+b2

Giải thích thêm:

Có thể áp dụng các chú ý về mô đun số phức như sau: |z.z|=|z|.|z||z|=|¯z|:

Ta có: |z|=|¯z|=|(43i)(1+i)|=|4+3i||1+i|=42+32.12+12=52

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 146230

Gọi z1;z2;z3;z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z43z22=0. Tổng T=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2 bằng:

Xem đáp án
Đáp án đúng: b

2z43z22=0[z2=2z2=12[z=±2z=±i22T=|z1|2+|z2|2+|z3|2+|z4|2=2+2+12+12=5

Hướng dẫn giải:

Giải phương trình phức từ đó tính tổng.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 146231

Kí hiệu z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4z212=0. Tính tổng T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|.

Xem đáp án
Đáp án đúng: c

z4z212=0(z24)(z2+3)=0[z=±2z=±i3T=2+2+3+3=4+23

Hướng dẫn giải:

- Đưa phương trình về dạng tích A.B=0[A=0B=0

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »