Câu hỏi Đáp án 3 năm trước 75

Chọn đẳng thức đúng:

A.

${\log _2}3 =  - {\log _3}2$


B.

${\log _3}2.{\log _3}\dfrac{1}{2} = 1$        


C.

${\log _2}3 + {\log _3}2 = 1$


D.

${\log _2}3 = \dfrac{1}{{{{\log }_3}2}}$


Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified ToanVN.com

Đáp án đúng: d

Áp dụng công thức ${\log _a}b = \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}} \Leftrightarrow {\log _a}b.{\log _b}a = 1\left( {0 < a,b \ne 1} \right)$ ta được:

${\log _2}3 = \dfrac{1}{{{{\log }_3}2}}$ nên D đúng.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức ${\log _a}b = \dfrac{1}{{{{\log }_b}a}} \Leftrightarrow {\log _a}b.{\log _b}a = 1\left( {0 < a,b \ne 1} \right)$

Giải thích thêm:

HS thường chọn nhầm đáp án A vì nghĩ rằng ${\log _2}3 + {\log _3}2 = 0$ là sai.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $\ln\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0$ là:

Xem lời giải » 3 năm trước 101
Câu 2: Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm của phương trình  \({\log _3}x + \dfrac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3\)

Xem lời giải » 3 năm trước 97
Câu 3: Trắc nghiệm

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: $a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 3}}$

Xem lời giải » 3 năm trước 96
Câu 4: Trắc nghiệm

Giá trị $P = \dfrac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}$ là:

Xem lời giải » 3 năm trước 92
Câu 5: Trắc nghiệm

Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức $S = A.{e^{rt}}$ , trong đó $A$ là số lượng vi khuẩn ban đầu, $r$ là tỉ lệ tăng trưởng $(r>0)$, $t$ là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là $150$ con và sau $5$ giờ có $450$ con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

Xem lời giải » 3 năm trước 90
Câu 6: Trắc nghiệm

Nếu $a > 1$ và $b > c > 0$ thì:

Xem lời giải » 3 năm trước 88
Câu 7: Trắc nghiệm

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

Xem lời giải » 3 năm trước 86
Câu 8: Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình $({2^{{x^2} - 4}} - 1).\ln {x^2} < 0$ là:

Xem lời giải » 3 năm trước 85
Câu 9: Trắc nghiệm

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

Xem lời giải » 3 năm trước 84
Câu 10: Trắc nghiệm

Gọi $m$ là số chữ số cần dùng khi viết số $2^{30}$ trong hệ thập phân và $n$ là số chữ số cần dùng khi viết số $30^2$ trong hệ nhị phân. Ta có tổng $m + n$ bằng

Xem lời giải » 3 năm trước 83
Câu 11: Trắc nghiệm

Xét hàm số \(y = {x^\alpha }\) trên tập \(\left( {0; + \infty } \right)\) có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ và logarit - Đề số 1 - ảnh 1

Xem lời giải » 3 năm trước 83
Câu 12: Trắc nghiệm

Tìm TXĐ của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\dfrac{\pi }{2}}}\) 

Xem lời giải » 3 năm trước 82
Câu 13: Trắc nghiệm

Tìm các giá trị $m$ để phương trình \({2^{x + 1}} = m{.2^{x + 2}} - {2^{x + 3}}\)  luôn thỏa, \(\forall x \in \mathbb{R}\).

Xem lời giải » 3 năm trước 81
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho các đồ thị hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}\left( {0 < a,b,c \ne 1} \right)\), chọn khẳng định đúng:

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ và logarit - Đề số 1 - ảnh 1

Xem lời giải » 3 năm trước 81
Câu 15: Trắc nghiệm

Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải » 3 năm trước 80

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »