Cho các số thực \(a < b < 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
$\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) + \ln \left( {{b^2}} \right)$
B.
$\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)$
C.
$\ln \left( {\dfrac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|$
D.
$\ln {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)$
Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
Đáp án đúng: b
Do $a < b < 0$ nên đáp án B viết $\ln a, \ln b$ là sai.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng công thức:
$\begin{array}{l}{\log _a}xy = {\log _a}x + {\log _a}y \Rightarrow \ln xy = \ln x + \ln y\,\left( {x,y > 0} \right)\\{\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y \Rightarrow \ln \dfrac{x}{y} = \ln x - \ln y\left( {x,y > 0} \right)\\{\log _a}{b^n} = n.{\log _a}b(b > 0) \Rightarrow ln{b^n} = n\ln b(b > 0)\end{array}$
Do $a < b < 0$ nên đáp án B viết $\ln a, \ln b$ là sai.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng công thức:
$\begin{array}{l}{\log _a}xy = {\log _a}x + {\log _a}y \Rightarrow \ln xy = \ln x + \ln y\,\left( {x,y > 0} \right)\\{\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y \Rightarrow \ln \dfrac{x}{y} = \ln x - \ln y\left( {x,y > 0} \right)\\{\log _a}{b^n} = n.{\log _a}b(b > 0) \Rightarrow ln{b^n} = n\ln b(b > 0)\end{array}$
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Tập nghiệm của bất phương trình $\ln\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0$ là:
Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _3}x + \dfrac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3\)
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: $a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 3}}$
Giá trị $P = \dfrac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}$ là:
Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức $S = A.{e^{rt}}$ , trong đó $A$ là số lượng vi khuẩn ban đầu, $r$ là tỉ lệ tăng trưởng $(r>0)$, $t$ là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là $150$ con và sau $5$ giờ có $450$ con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
Tập nghiệm của bất phương trình $({2^{{x^2} - 4}} - 1).\ln {x^2} < 0$ là:
Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng
Gọi $m$ là số chữ số cần dùng khi viết số $2^{30}$ trong hệ thập phân và $n$ là số chữ số cần dùng khi viết số $30^2$ trong hệ nhị phân. Ta có tổng $m + n$ bằng
Xét hàm số \(y = {x^\alpha }\) trên tập \(\left( {0; + \infty } \right)\) có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

Tìm TXĐ của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\dfrac{\pi }{2}}}\)
Tìm các giá trị $m$ để phương trình \({2^{x + 1}} = m{.2^{x + 2}} - {2^{x + 3}}\) luôn thỏa, \(\forall x \in \mathbb{R}\).
Cho các đồ thị hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}\left( {0 < a,b,c \ne 1} \right)\), chọn khẳng định đúng:
