Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Trưng Nhị

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Trưng Nhị

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 40 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 308374

Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\\ =  - \dfrac{1}{3}{x^5}.{x^4}.{y^4}.{y^3}.{z^3}\\ =  - \dfrac{1}{3}{x^9}.{y^7}.{z^3}\end{array}\)

Chọn D

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 308375

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là:

Xem đáp án

Đơn thức cần điền vào dấu ba chấm là:

\( - 3{x^3} - 3{x^3}\)\( = \left( { - 3 - 3} \right){x^3} =  - 6{x^3}\)

Chọn B            

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 308376

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là:

Xem đáp án

\(C + B = A\)\( \Rightarrow C = A - \,B\)\( = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4}\)\( - \left( { - 0,75 + 2{x^2} + 7xy} \right)\)

\( = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4} + 0,75\)\( - 2{x^2} - 7xy\)\( = {x^2} - 14xy\)

Chọn D

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 308377

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\)   và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\)  nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:

Xem đáp án

\(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\)\( =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\)\( + {x^3} - {x^2} - x + 2\)\( = {x^2} + 1\)

\(\begin{array}{l}P\left( x \right) + Q\left( x \right) = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} + 1 = 0\end{array}\)

\( \Leftrightarrow {x^2} =  - 1\,\,\) (Vô nghiệm) (Vì \({x^2} \ge 0\,\) với mọi \(x\))

Chọn A

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 308378

Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Xét \({\Delta _v}BEC\) có:

\(\begin{array}{l}\angle E = {90^0} \Rightarrow \angle C + \angle EBC = {90^0}\\ \Rightarrow \angle EBC = {90^0} - \angle C\\ = {90^0} - {50^0} = {40^0}\end{array}\)

nên kết luận của đáp án B đúng.

Xét \({\Delta _v}BKD\) có:

\(\begin{array}{l}\angle D = {90^0}\\ \Rightarrow \angle KBD + \angle BKD = {90^0}\\ \Rightarrow \angle BKD = {90^0} - \angle KBD\\ = {90^0} - {40^0} = {50^0}\end{array}\)

Mà \(\angle BKD + \angle BKA = {180^0}\)\( \Rightarrow \angle BKA = {180^0} - \angle BKD\)\( = {180^0} - {50^0} = {130^0}\)  nên kết luận của đáp án A đúng.

Xét \({\Delta _v}ADC\) có:

\(\begin{array}{l}\angle D = {90^0}\\ \Rightarrow \angle DAC + \angle C = {90^0}\\ \Rightarrow \angle DAC = {90^0} - \angle C\\ = {90^0} - {50^0} = {40^0}\\ \Rightarrow \angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\end{array}\)

Nên kết luận của đáp án D đúng.

Vậy kết luận của đáp án C sai.

Chọn C

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 308379

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:

Xem đáp án

Vì \(BI\) và \(CI\) là tia phân giác của \(\angle ABC\) và \(\angle ACB\,\,\left( {gt} \right)\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\angle IBC = \dfrac{1}{2}\angle ABC\\\angle ICB = \dfrac{1}{2}\angle ACB\end{array} \right.\)    (tính chất tia phân giác)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \angle IBC + \angle ICB\\ = \dfrac{1}{2}\left( {\angle ABC + \angle ACB} \right)\\ = \dfrac{1}{2}\left( {{{180}^0} - \angle A} \right)\\ = \dfrac{1}{2}\left( {{{180}^0} - {{70}^0}} \right)\\ = \dfrac{1}{2}{.110^0} = {55^0}\end{array}\)

Xét \(\Delta BIC\) có: \(\angle BIC + \angle IBC + \angle ICB = {180^0}\) (tổng ba góc trong tam giác)

\( \Rightarrow \angle BIC = {180^0} - \left( {\angle IBC + \angle ICB} \right)\) \( = {180^0} - {55^0} = {125^0}\)

Chọn C

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 308380

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có: \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\) (định lý tổng ba góc trong tam giác)

 \( \Rightarrow \angle A = {180^0} - \angle B - \angle C\)\( = {180^0} - {50^0} - {60^0} = {70^0}\)

Vì \(\angle C < \angle B < \angle A\,\,\left( {{{50}^0} < {{60}^0} < {{70}^0}} \right)\)\( \Rightarrow AB < AC < BC\) (bất đẳng thức tam giác)

Chọn C.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 308381

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:

Xem đáp án

Vì \(AB = AC\,\left( {gt} \right) \Rightarrow \Delta ABC\) cân tại \(A\) (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

\( \Rightarrow \angle B = \angle C\) (tính chất tam giác cân) 

Ta có: \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\) (định lý tổng ba góc của tam giác)

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\angle B = \angle C\\\angle A = 2\angle B\\\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\end{array} \right.\\ \Rightarrow 2\angle B + 2\angle C = {180^0}\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \angle B + \angle C = {180^0}:2 = {90^0}\\ \Rightarrow \angle A = {180^0} - {90^0} = {90^0}\end{array}\)

\( \Rightarrow \Delta ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\) (dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân)

Chọn D

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 308383

Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

Xem đáp án

Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu, đó là : 15; 16; 17; 18; 20; 22; 24.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 308384

Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:

Dấu hiệu điều tra ở đây là :

Xem đáp án

Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 308385

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg

Xem đáp án

Từ bảng tần số ta thấy có 8 bao có khối lượng 55kg; 4 bao có khối lượng 60kg và 1 bao có khối lượng 65kg

Nên có  8 + 4 + 1 = 13 bao gạo có khối lượng lớn hơn 50kg..

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 308386

Bình mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Bình phải trả là

Xem đáp án

Số tiền Bình phải trả cho 10 quyển vở là 10x (đồng)

Số tiền Bình phải trả cho 2 chiếc bút bi là 2y (đồng)

Bình phải trả tất cả số tiền là 10x + 2y (đồng)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 308388

Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

Xem đáp án

Thu gọn

5xyz.4x3y2(-2x5y)

= 5.4.(-2) (xx3x5) (yy2y)z = -40x9y4z

Bậc của đơn thức là 14. Chọn D

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 308389

Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

Xem đáp án

Ta có: B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2- 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x

= 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3.

Chọn B

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 308390

Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5

Xem đáp án

Viết đa thức dưới dạng -28x5y6+ 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5

Bậc của đa thức là 11. Chọn A

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 308392

Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm. Chu vi của tam giác là:

Xem đáp án

Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 2cm hoặc 5cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 5cm

Khi đó chu vi tam giác là 2+5+5=12cm. Chọn D

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 308393

Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

Xem đáp án

Số 0 được gọi là đa thức không và không có bậc

Chọn A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 308394

Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

Xem đáp án

Ta có 5x - 10 = 0 ⇒ x = 2. Chọn C

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 308395

Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

Xem đáp án

Ta có:

A(x) + B(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2+ 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12

= 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3. Chọn B

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 308397

Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

Xem đáp án

Ta có: C(x) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4 - (x2y2 - xy)

= 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4. Chọn D

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 308398

Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

Xem đáp án

Ta có: P(x) - Q(x) + R(x)

=(-5x3 + 7x2 - x + 8) - (4x3 - 7x + 3) - (6x3 + 4x)

=-5x3 + 7x2 - x + 8 - 4x3 + 7x - 3 + 6x3 + 4x

= -3x3 + 7x2 + 10x + 5. Chọn D

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 308399

Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:

Xem đáp án

Ta có P(x) - Q(x) = (3x2 + 5x - 1) - (3x2 + 2x + 2) = 3x - 3

Vì 3x - 3 = 0 ⇒ x = 1 nên x = 1 là nghiệm cần tìm. Chọn A

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 308400

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, đường trung tuyến AM (M∈BC) có độ dài là 6cm. Khi đó BC có độ dài là:

Xem đáp án

Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

\(BM^2=AB^2-AM^2=10^2-6^2=64\)=>AM=8cm. Chọn D

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 308402

Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng

Xem đáp án

Ta có C ̂ =\(180^0-90^0-45^0=45^0\)=>A ̂ = C ̂ > B ̂

=>BC=AB>AC.

Chọn B

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 308403

Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có: 5x - 6 = 0 ⇒ x = 6/5 ⇒ a = 6/5;

-2x + 3 = 0 ⇒ -2x = -3 ⇒ x = 3/2 ⇒ b = 3/2

Vì 6/5 < 3/2 ⇒ a < b. Chọn A

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 308404

Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

Xem đáp án

Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)

= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2

= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 308405

Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3

Xem đáp án

Thu gọn 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3 = -x3 + x2 - x + 1

Hệ số cao nhất là -1, hệ số tự do là 1. Tồng cần tìm là 0. Chọn B

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 308406

Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6

Xem đáp án

Vì D(a) = 6 ⇒ 4a + 4 - 2 = 6 ⇒ 4a + 2 = 6 ⇒ 4a = 4

⇒ a = 1.

Chọn A

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 308407

Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

Xem đáp án

Ta có f(1) = 12 -(m - 1).1 + 3m - 2 = 2m

g(2) = 22 - 2(m + 1).2 - 5m + 1 = -9m + 1

Vì f(1) = g(2) ⇒ 2m = -9m + 1 ⇒ 11m = 1 ⇒ m = 1/11. Chọn D

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 308408

Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó

Xem đáp án

Ta có ∠A = 180o - 70o - 30o = 80o. Do A > B > C ⇒ BC > AC > AB

Chọn A

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 308410

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

Xem đáp án

Ta có 1 + 1 = 2 < 7 không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn B

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 308411

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ dài AM là:

Xem đáp án

Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Có BM = BC/2 = 6cm

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

AM2 = AB2 - BM2 = 102 - 62 = 64 ⇒ AM = 8m. Chọn C

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 308412

Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm, 8cm. Khi đó chu vi tam giác cân đó là:

Xem đáp án

Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 3cm hoặc 8cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 8cm

Khi đó chu vi tam giác là 3 + 8 + 8 = 19cm. Chọn D

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »