Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Thái Thịnh

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Thái Thịnh

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 82 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 308334

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:

Xem đáp án

Ta có:

\(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\)\( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\)

\( = \,\left( { - 7{x^4} + 4{x^4} - {x^4}} \right)\)\( + \left( { - 5{x^3} + 5{x^3} + 4{x^3}} \right)\)\( + 8{x^2} + 2018\)

 \( = \, - 4{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} + 2018\)

Bậc của đa thức là 4.

Chọn C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 308336

Cho \(\Delta ABC\) biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;\)\(AC = 3cm\). Khi đó ta có tam giác \(ABC\)

Xem đáp án

Ta thấy cạnh AB lớn nhất \( \Rightarrow AB\) là cạnh huyền.

\( \Rightarrow \Delta ABC\) vuông tại C.

Chọn D

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 308337

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.

Xem đáp án

Vì \(AB > AC\) nên \(PB > PC\)

Chọn B

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 308338

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\) 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}M\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2x - \dfrac{1}{2} = 0\\ \Leftrightarrow 2x = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow x = \dfrac{1}{4}\end{array}\)

Vậy nghiệm của đa thức là \(x = \dfrac{1}{4}\)

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 308339

Tìm nghiệm của đa thức sau: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\) 

Xem đáp án

\(N\left( x \right) = 0\) \( \Leftrightarrow \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x + 5 = 0\) hoặc \(4{x^2} - 1 = 0\)

\( \Leftrightarrow x =  - 5\) hoặc \({x^2} = \dfrac{1}{4}\)

\( \Leftrightarrow x =  - 5\) hoặc \(x = \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Vậy đa thức có 3 nghiệm \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 308340

Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.

Xem đáp án

Cạnh bên của tam giác cân đã cho không thể bằng 4, 
vì \(4 + 4 < 9,\) trái với bất đảng thức tam giác nên cạnh bên phải là 9,
vì \(9 + 9 > 4.\) Do đó chu vi tam giác cân là \(2.9 + 4 = 22\) (cm).

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 308341

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {60^0},\) vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.

Xem đáp án

Ta có \(\widehat B > \widehat C\) (\({70^0} > {60^0}\) (gt)

\( \Rightarrow AC > AB\) (quan hệ góc cạnh trong tam giác)

\( \Rightarrow HC > HB\) (quan hệ đường xiên hình chiếu).

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 308342

Tìm m để \(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức \(M(x) = {x^2} - m{\rm{x}} + 2\).

Xem đáp án

Ta có \(M( - 1) = 0 \)\(\Rightarrow {( - 1)^2} - m( - 1) + 2 = 0 \)

\(\Rightarrow 1 + m + 2 = 0 \Rightarrow m =  - 3.\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 308343

Cho đa thức \(K(x) = a + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2)\) Tìm a, b, c biết \(K(1) = 1;K(2) = 3;K(0) = 5.\) 

Xem đáp án

\(K(1) = 1 \Rightarrow a = 1\). Ta được  \(K(x) = 1 + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2).\)

Lại có \(K(2) = 3 \)\(\Rightarrow 1 + b(2 - 1) + c(2 - 1)(2 - 2) = 3\)

\(\Rightarrow 1 + b = 3 \Rightarrow b = 2.\)

Vậy \(K(x) = 1 + 2(x - 1) + c(x - 1)(x - 2) \)\(\;= 2{\rm{x}} - 1 + c(x - 1)(x - 2).\)

Lại có \(K(0) = 5 \Rightarrow  - 1 + c( - 1)( - 2) = 5\)\( \Rightarrow c = 3.\)

Ta được \(a = 1;b = 2;c = 3.\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 308344

Tìm nghiệm của đa thức: \(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35.\)

Xem đáp án

\(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35 \)\(\;= 5{\rm{x}} + 9{\rm{x}} + 21 - 35 = 14{\rm{x}} - 14.\)

Ta có \(14{\rm{x}} - 14 = 0 \Rightarrow 14{\rm{x}} = 14 \Rightarrow x = 1.\)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 308345

Tìm nghiệm của đa thức: \({x^2} + 8{\rm{x}} - ({x^2} + 7{\rm{x}} + 8) - 9.\)  

Xem đáp án

\({x^2} + 8x - ({x^2} + 7x + 8) - 9 \)\(\;= {x^2} + 8x - {x^2} - 7x - 8 = x - 17\).

Ta có \(x - 17 = 0 \Rightarrow x = 17.\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 308346

Tìm m để \(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức \(P(x) = {x^2} + 2{\rm{x}} + m - 1\).

Xem đáp án

\(x =  - 1\) là nghiệm của đa thức

\(\eqalign{  &  \Rightarrow P( - 1) = 0 \Rightarrow {( - 1)^2} + 2.( - 1) + m - 1 = 0  \cr  &  \Rightarrow 1 - 2 + m - 1 = 0 \Rightarrow m = 2. \cr} \)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 308347

Tìm đa thức M, biết: \(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\)

Xem đáp án

\(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow M = (2{x^2} - 4{\rm{x}}y) - 6{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + {y^2}  \cr  &  \Rightarrow M = 2{x^2} - 4{\rm{x}}y - 6{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + {y^2}  \cr  &  \Rightarrow M =  - 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}. \cr} \)

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 308348

Cho hai đa thức: \(f(x) = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\)\(\;g(x) = {x^2}(x + 4) + x - 5.\) Tìm x sao cho \(f(x) = g(x).\) 

Xem đáp án

Ta có:

\(\eqalign{  & f(x) = g(x)\cr& \Rightarrow {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2 = {x^2}(x + 4) + x - 5  \cr  &  \Rightarrow {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2 = {x^3} + 4{x^2} + x - 5  \cr  &  \Rightarrow {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2 - {x^3} - 4{x^2} - x + 5 = 0  \cr  &  \Rightarrow  - 4x =  - 7 \Rightarrow x = {7 \over 4}. \cr} \)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 308350

Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24

Xem đáp án

Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24 lần lượt là 3; 4; 2; 2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 308351

Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là

Xem đáp án

Dấu hiệu là năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 308352

Bậc của đơn thức \((-5x4yz)^2\)là:

Xem đáp án

Ta có (-5x4yz)2 = 25x8y2z2.

Từ đó bậc của đa thức là: 8 + 2 + 2 = 12.

Chọn C

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 308354

Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9

Xem đáp án

Ta có: P = M.N = (-1/2 xay)(-2xy2) = x(a + 1) y3.

Khi đó bậc của đơn thức là a + 1 + 2 = a + 3

Vì bậc của đơn thức là 9 nên a + 3 = 9 ⇒ a = 6. Chọn A

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 308355

Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:

Xem đáp án

Thu gọn f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 = x3y + xy + 3

Khi đó bậc của đa thức là 4. Chọn C

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 308356

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:

Xem đáp án

Ta có: P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4 - 3x4 - 5 = x5 + x4 - x3 - 5

Nên hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là -5. Chọn A

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 308357

Nghiệm của đa thức \(f(x) = x^2 - 7x + 6\) là:

Xem đáp án

Vì f(1) = 0, f(6) = 0 nên nghiệm của đa thức là 1 và 6. Chọn B

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 308358

Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:

Xem đáp án

Thay x = -2, y = 1/3 vào A ta có A = 3(-2)2 1/3 - 5(-2) + 1 = 15.

Chọn D

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 308359

Cho hai đa thức: A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:

Xem đáp án

Ta có A(x) + B(x) = (3x4 - 4x3+ 5x2 - 3-4x) + (-3x4+ 4x3 - 5x2+ 6 + 2x) = -2x + 3.

Chọn B

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 308360

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

 

Xem đáp án

Ta có: P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x-1

⇒ Q(x) = (x3 + x2 + 2x-1) - P(x)

= 2x3 + 4x2 - 8x - 3.

Chọn C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 308361

Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

Xem đáp án

Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)

= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)

= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14

Chọn D

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 308362

Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:

 

Xem đáp án

Ta có: P(x) + Q(x) = (-2x3 + 2x2 + x - 1) + (2x3 - x2 - x + 2)

= x2 + 1 > 0

Đa thức không có nghiệm. Chọn C

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 308363

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

 

Xem đáp án

Vì x = -1 là nghiệm của H(x) nên

H(-1) = 0 ⇒ 2a(-1)2 + b(-1) = 2a - b = 0 ⇒ b = 2a

Vì H(1) = 4 ⇒ 2a.12 + b.1 = 2a + b = 4 ⇒ b = 4 - 2a

Ta có 2a = 4 - 2a ⇒ 4a = 4 ⇒ a = 1, từ đó b = 2. Chọn B

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 308364

Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:

Xem đáp án

Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao.

Có BM = BC/2 = 5cm

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABM có:

AM2 = AB2 - BM2 = 132 - 52 = 144 ⇒ AM = 12cm. Chọn A

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 308365

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

Xem đáp án

Ta có 3 + 8 = 11 > 10 thỏa mãn bất đẳng thức tam giác. Chọn A

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 308366

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\). Khi đó

 

Xem đáp án

Ta có ∠C = 180o - 55o - 75o = 50o ⇒ C < A < B ⇒ AB < BC < AC hay AC > BC > AB. Chọn D

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 308368

Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Ta có NP < MN < MP ⇒ ∠M < ∠P < ∠N . Chọn D

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 308369

Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:

Xem đáp án

Vì tam giác cân nên cạnh còn lại có thể là 3cm hoặc 7cm. Do thỏa mãn bất đẳng thức tam giác nên cạnh còn lại là 7cm

Khi đó chu vi tam giác là 3 + 7 + 7 = 17cm. Chọn C

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 308371

Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:

Xem đáp án

Vì phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I nên AI cũng là tia phân giác của góc A. Suy ra ∠(BAI) = 40o. Chọn A

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 308372

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:

Xem đáp án

Có I là trung điểm của AB. Khi đó IB = 4cm

Tam giác BIM vuông tại I nên BM2 = MI2 + IB2 = 32 + 42 = 25

⇒ BM = 5cm

Chọn C

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 308373

Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?

 

Xem đáp án

Ta có AD là tia phân giác của ∠(BAC) nên ∠(BAD) = 32o

Trong tam giác ABD có ∠(ADB) = 180o - 32o - 80o = 68o. Chọn C

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »