Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Định

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Định

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 74 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 309014

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\)  là: 

Xem đáp án

Ta có:

 \(\begin{array}{l}f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\left( { - 7{x^4} + 4{x^4} - {x^4}} \right) + \left( { - 5{x^3} + 5{x^3} + 4{x^3}} \right) + 8{x^2} + 2018\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \, - 4{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} + 2018\end{array}\)

Bậc của đa thức là 4.

Chọn C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 309016

Cho \(\Delta ABC\)biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;AC = 3cm.\) Khi đó ta có tam giác \(ABC\) 

Xem đáp án

Ta thấy cạnh AB lớn nhất \( \Rightarrow AB\) là cạnh huyền.

\( \Rightarrow \Delta ABC\) vuông tại C.

Chọn D

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 309018

Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của \(A\left( x \right)\) . Tính \(A\left( { - 2} \right).\) 

Xem đáp án

\(\,A\left( x \right)\)có bậc là 3, hệ số tự do là \( - 1\), hệ số cao nhất là 3.

\(A\left( { - 2} \right) = 3.{\left( { - 2} \right)^3} + 3.{\left( { - 2} \right)^2} + 2.\left( { - 2} \right) - 1 = 3.\left( { - 8} \right) + 3.4 - 4 - 1 =  - 24 + 12 - 5 =  - 17\)

Chọn B

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 309019

Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến. 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,B\left( x \right) = 5{x^4} + 6x - 2{x^2} + 3{x^3} + 4 - 5{x^4} - 5x\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {5{x^4} - 5{x^4}} \right) + 3{x^3} - 2{x^2} + \left( {6x - 5x} \right) + 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\end{array}\)

Chọn A

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 309020

Tính \(A\left( x \right) - B\left( x \right).\) 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,A\left( x \right) - B\left( x \right) = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 - \left( {3{x^3} - 2{x^2} + x + 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 - 3{x^3} + 2{x^2} - x - 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} + 2{x^2}} \right) + \left( {2x - x} \right) + \left( { - 1 - 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5{x^2} + x - 5\end{array}\)

Chọn C

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 309021

Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\) 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right)\\ \Rightarrow C\left( x \right) = A\left( x \right) + 2.B\left( x \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 + 2.\left( {3{x^3} - 2{x^2} + x + 4} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3{x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 + \,6{x^3} - 4{x^2} + 2x + 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\left( {3{x^3} + 6{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 4{x^2}} \right) + \left( {2x + 2x} \right) + \left( {8 - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\end{array}\)

Chọn D

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 309022

Tìm nghiệm của đa thức: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)     

Xem đáp án

 \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)

\(M\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2x - \dfrac{1}{2} = 0 \Leftrightarrow 2x = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow x = \dfrac{1}{4}\)

Vậy nghiệm của đa thức là \(x = \dfrac{1}{4}\)

Chọn A

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 309023

Tìm nghiệm đa thức: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)       

Xem đáp án

\(N\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)

\(N\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x + 5 = 0\) hoặc \(4{x^2} - 1 = 0\)

\( \Leftrightarrow x =  - 5\) hoặc \({x^2} = \dfrac{1}{4}\)

\( \Leftrightarrow x =  - 5\) hoặc \(x = \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Vậy đa thức có 3 nghiệm \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Chọn D

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 309024

Tìm nghiệm đa thức: \(P\left( x \right) = 9{x^3} - 25x\)  

Xem đáp án

\(P\left( x \right) = 9{x^3} - 25x\)

\(P\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 9{x^3} - 25x = 0 \Leftrightarrow x\left( {9{x^2} - 25} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(9{x^2} - 25 = 0\)

\( \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \({x^2} = \dfrac{{25}}{9}\)

\( \Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\) hoặc \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

Vậy đa thức có 3 nghiệm \(x = 0\);\(x = \dfrac{5}{3}\); \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

Chọn C

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 309025

Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là: 

Xem đáp án

\( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3} =  - \frac{1}{3}{x^5}.{x^4}.{y^4}.{y^3}.{z^3} =  - \frac{1}{3}{x^9}.{y^7}.{z^3}\) 

Chọn D

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 309026

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là: 

Xem đáp án

Ta có:

Đơn thức cần điền vào dấu ba chấm là:

\( - 3{x^3} - 3{x^3} = (-3-3) {x^3}= - 6{x^3}\)

Chọn B

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 309027

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là: 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}C + B = A \Rightarrow C = A - \,B = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4} - \left( { - 0,75 + 2{x^2} + 7xy} \right)\\ = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4} + 0,75 - 2{x^2} - 7xy = {x^2} - 14xy\end{array}\)

Chọn D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 309028

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\)   và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\)  nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:

Xem đáp án

\(P\left( x \right) + Q\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1 + {x^3} - {x^2} - x + 2 = {x^2} + 1\)

\(P\left( x \right) + Q\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 1 = 0 \Leftrightarrow {x^2} =  - 1\,\,\) (Vô nghiệm) (Vì \({x^2} \ge 0\,\,\forall x\))

Chọn A

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 309029

Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Xét \({\Delta _v}BEC\) có: \(\angle E = {90^0} \Rightarrow \angle C + \angle EBC = {90^0} \Rightarrow \angle EBC = {90^0} - \angle C = {90^0} - {50^0} = {40^0}\) nên kết luận của đáp án B đúng.

Xét \({\Delta _v}BKD\) có: \(\angle D = {90^0} \Rightarrow \angle KBD + \angle BKD = {90^0} \Rightarrow \angle BKD = {90^0} - \angle KBD = {90^0} - {40^0} = {50^0}\)

Mà \(\angle BKD + \angle BKA = {180^0} \Rightarrow \angle BKA = {180^0} - \angle BKD = {180^0} - {50^0} = {130^0}\)  nên kết luận của đáp án A đúng.

Xét \({\Delta _v}ADC\) có:

\(\begin{array}{l}\angle D = {90^0} \Rightarrow \angle DAC + \angle C = {90^0} \Rightarrow \angle DAC = {90^0} - \angle C = {90^0} - {50^0} = {40^0}\\ \Rightarrow \angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\end{array}\)

Nên kết luận của đáp án D đúng.

Vậy kết luận của đáp án C sai.

Chọn C

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 309030

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là: 

Xem đáp án

Vì \(BI\) và \(CI\) là tia phân giác của \(\angle ABC\) và \(\angle ACB\,\,\left( {gt} \right)\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\angle IBC = \frac{1}{2}\angle ABC\\\angle ICB = \frac{1}{2}\angle ACB\end{array} \right.\)    (tính chất tia phân giác)

\( \Rightarrow \angle IBC + \angle ICB = \frac{1}{2}\left( {\angle ABC + \angle ACB} \right) = \frac{1}{2}\left( {{{180}^0} - \angle A} \right) = \frac{1}{2}\left( {{{180}^0} - {{70}^0}} \right) = \frac{1}{2}{.110^0} = {55^0}\)

Xét \(\Delta BIC\) có: \(\angle BIC + \angle IBC + \angle ICB = {180^0}\) (tổng ba góc trong tam giác)

\( \Rightarrow \angle BIC = {180^0} - \left( {\angle IBC + \angle ICB} \right) = {180^0} - {55^0} = {125^0}\)

Chọn C

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 309031

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng: 

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có: \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0} \Rightarrow \angle A = {180^0} - \angle B - \angle C = {180^0} - {50^0} - {60^0} = {70^0}\) (định lý tổng ba góc trong tam giác)

Vì \(\angle C < \angle B < \angle A\,\,\left( {{{50}^0} < {{60}^0} < {{70}^0}} \right) \Rightarrow AB < AC < BC\) (bất đẳng thức tam giác)

Chọn C.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 309032

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào: 

Xem đáp án

Vì \(AB = AC\,\left( {gt} \right) \Rightarrow \Delta ABC\) cân tại \(A\) (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

\( \Rightarrow \angle B = \angle C\) (tính chất tam giác cân)

Ta có: \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\) (định lý tổng ba góc của tam giác)

Mà \[\left\{ \begin{array}{l}\angle B = \angle C\\\angle A = 2\angle B\\\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\end{array} \right. \Rightarrow 2\angle B + 2\angle C = {180^0} \Rightarrow \angle B + \angle C = {180^0}:2 = {90^0} \Rightarrow \angle A = {180^0} - {90^0} = {90^0}\]

\( \Rightarrow \Delta ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\) (dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân)

Chọn D

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 309033

Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.  

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}7{x^3} + 3{x^4} - x + 5{x^2} - 6{x^3} - 2{x^4} + 2018 + {x^3}\\ = 3{x^4} - 2{x^4} + 7{x^3} - 6{x^3} + {x^3} + 5{x^2} - x + 2018\\ = {x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x + 2018\end{array}\)

Chọn A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 309034

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\). Tính giá trị của \(f\left( { - 1} \right)\) biết \(a + c = b + 2018\).Giá trị của \(f(-1)=?\)

Xem đáp án

Ta có:

 \(\begin{array}{l}f\left( { - 1} \right) = a.{\left( { - 1} \right)^2} + b.\left( { - 1} \right) + c\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,a - b + c\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\left( {a + c} \right) - b\end{array}\)

Mà \(a + c = b + 2018 \Rightarrow f\left( { - 1} \right) = b + 2018 - b = 2018\). Vậy \(f\left( { - 1} \right) = 2018\)

Chọn D

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 309035

Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là: 

Xem đáp án

\(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy = {y^9} - {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y - 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} + xy = 2x{y^2} + xy\) 

Vậy bậc của đa thức A là \(3\).

Chọn D.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 309036

Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7\,cm\) và \(3\,cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là: 

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có: \(7 - 3 < 7 < 7 + 3 \Rightarrow \) độ dài ba cạnh của tam giác đó là: \(7cm,\,7cm,\,3cm.\)

Chu vi của tam giác đó là: \(7 + 7 + 3 = 17cm.\)

Chọn B.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 309037

Tìm x, biết: \(2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x - 4} \right)\) 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,\,2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x - 4} \right) = 0\\ \Leftrightarrow 2x + 2 + 3x - 12 = 0\,\,\\ \Leftrightarrow 5x - 10 = 0\,\,\\ \Leftrightarrow x = 10:5\,\\ \Leftrightarrow x = 2\,\,\end{array}\)

Chọn A

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 309038

Giải phương trình: \(9{x^2} - 16\)     

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,\,9{x^2} - 16 = 0\, \Leftrightarrow 9{x^2} = 16\,\\\, \Leftrightarrow {x^2} = \frac{{16}}{9}\,\, \Leftrightarrow x =  \pm \frac{4}{3}\,\,\end{array}\)

Chọn B

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 309039

Giải phương trình: \(2{x^2} + 7x - 9\)  

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,\,\,2{x^2} + 7x - 9 = 0\\ \Leftrightarrow 2{x^2} + 9x - 2x - 9 = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {2x + 9} \right) - \left( {2x + 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {2x + 9} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x + 9 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{ - 9}}{2}\\x = 1\end{array} \right.\end{array}\)

Chọn A

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 309040

Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^4} + 2x - {x^2} + {x^4} + 20 + x\\ = \,2{x^3} - {x^4} + {x^4} - {x^2} + 2x + x + 20 = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = 2{x^2} - 4{x^3} - 3x - 4 + 3{x^3} - 3{x^2}\\ =  - 4{x^3} + 3{x^3} - 3{x^2} + 2{x^2} - 3x - 4\\ =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\)

Chọn C.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 309041

Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: \(F\left( x \right) = {x^2} + 2x - 3\) 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}F\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 3 = 0 \Leftrightarrow {x^2} - x + 3x - 3 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - x} \right) + \left( {3x - 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x - 1} \right) + 3\left( {x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\x + 3 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 3\end{array} \right.\end{array}\)

Chọn A.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 309042

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó: 

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có: \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0} \Rightarrow \angle C\, = {180^0} - {70^0} - {50^0} = {60^0}\) (định lí tổng ba góc trong tam giác) 

\( \Rightarrow \angle B < \,\,\angle C < \,\angle A\,\,\left( {{{50}^0} < {{60}^0} < {{70}^0}} \right) \Rightarrow AC < AB < BC\) (bất đẳng thức tam giác)

Chọn B.  

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 309043

Bậc của đa thức \(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5\) là: 

Xem đáp án

\(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5 = 2{x^4} - 2{x^4} - x + 4{x^3} + 5 = 4{x^3} - x + 5\)

Bậc của đa thức bằng 3.

Chọn C.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 309044

Cho \(\Delta ABC\) cân ở \(A\), trung tuyến \(AM\), trọng tâm \(G\). Biết \(AB = 5\,cm,\,BM = 4\,cm\) khi đó độ dài \(AG\) là:  

Xem đáp án

Xét \({\Delta _v}ABM\) có:

\(A{B^2} = B{M^2} + A{M^2} \Rightarrow A{M^2} = A{B^2} - B{M^2} = {5^2} - {4^2} = 9 \Rightarrow AM = 3\,cm.\)

Vì \(G\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\) ta có: \(AG = \frac{2}{3}AM = \frac{2}{3}.3 = 2\,cm.\)

Chọn C.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 309045

Khi điều tra về số \({m^3}\) nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:

Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?

Xem đáp án

Bảng tần số:

Số trung bình:

\(\overline X  = \frac{{13.1 + 16.9 + 17.6 + 18.2 + 20.1 + 40.1}}{{20}} = 17,75.\)

Chọn D

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 309046

Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( - 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là: 

Xem đáp án

\(2x{y^3}.\left( { - 2{x^2}y{z^2}} \right) =  - 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\)       

Chọn A

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 309047

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\). 

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có: \(\angle A < \angle B < \angle C\,\,\left( {{{50}^0} < {{60}^0} < {{70}^0}} \right) \Rightarrow BC < AC < AB\) (bất đẳng thức tam giác).

Chọn A

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 309048

Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:

Xem đáp án

Trong bảng số liệu thống kê cân nặng của 17 học sinh nam trong một lớp nên số tất cả các giá trị dấu hiệu là 17.

Chọn C.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 309049

Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng? 

Xem đáp án

Hai đơn thức \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\) nên đó là hai đơn thức đồng dạng.             

Chọn B.

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 309050

Tích của hai đơn thức \(A=2x{{y}^{3}}\) và \(B=-2{{x}^{2}}y{{z}^{4}}\) là:

Xem đáp án

\(A.B=2x{{y}^{3}}.\left( -2{{x}^{2}}y{{z}^{4}} \right)=-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\).

Chọn  D.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 309051

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). So sánh các cạnh của \(\Delta ABC\) ta được: 

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có: \(\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}={{180}^{0}}\)) định lý tổng 3 góc trong tam giác)

\(\Rightarrow \widehat{C}={{180}^{0}}-\widehat{A}-\widehat{B}={{180}^{0}}-{{50}^{0}}-{{70}^{0}}={{60}^{0}}\)

\(\Rightarrow \widehat{B}>\widehat{C}>\widehat{A}\Rightarrow AC>AB>BC\) (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)

Chọn A.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 309052

Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

Xem đáp án

+) Xét bộ ba: 3cm, 3cm, 5cm. Ta có: \(\left\{ \begin{align}  & 3+3=6>5 \\  & 5+3=8>3 \\ \end{align} \right.\) (thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 3cm, 3cm, 5cm lập thành một tam giác cân.Chọn đáp án A.

+) Xét bộ ba: 1cm, 3cm, 6cm. Ta có: \(1+3=4<6\) ( không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 1cm, 3cm, 6cm không lập thành một tam giác. Loại đáp án B.

+) Xét bộ ba: 2cm, 3cm, 5cm. Ta có: \(2+3=5\) (không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 2cm, 3cm, 5cm không lập thành một tam giác. Loại đáp án C.

+) Xét bộ ba: 1cm, 4cm, 7cm. Ta có: \(1+4=5<7\) (không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 1cm, 4cm, 7cm không lập thành một tam giác. Loại đáp án D.

Chọn A.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 309053

Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Xét \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của \(\Delta ABC\).

\(\Rightarrow BG=\frac{2}{3}BM,CG=\frac{2}{3}CN,BG=2GM,NG=\frac{1}{2}CG\)

Chọn C.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »