Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng?
A. \(-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-5x{{y}^{4}}\)
B. \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
C. \({{x}^{2}}{{y}^{4}}\) và \({{x}^{4}}{{y}^{2}}\)
D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
Hai đơn thức \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\) nên đó là hai đơn thức đồng dạng.
Chọn B.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: \(F\left( x \right) = {x^2} + 2x - 3\)
Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\). Tính giá trị của \(f\left( { - 1} \right)\) biết \(a + c = b + 2018\).Giá trị của \(f(-1)=?\)
Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của \(A\left( x \right)\) . Tính \(A\left( { - 2} \right).\)
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\).
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.
Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\)
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó:
Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến.