Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 - Trường THPT Lạc Long Quân

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 - Trường THPT Lạc Long Quân

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 91 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 248947

Hỏi hàm số \(y=2 x^{4}-5\) đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Ta có \(y^{\prime}=8 x^{3}, y^{\prime}>0 \Leftrightarrow x>0\)  

Nên hàm số đã cho đồng biến trên \((0 ;+\infty)\)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 248948

Số điểm cực trị của hàm số \(y=-x^{3}+3 x^{2}+x+3\)

Xem đáp án

\(y^{\prime}=-3 x^{2} +6 x+1\) có hai nghiệm phân biệt nên hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 248949

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-x^{3}+3 x^{2}\) trên đoạn [-3;1]

Xem đáp án

\(\begin{aligned} &y^{\prime}=-3 x^{2}+6 x=0 \Leftrightarrow x=0 \text { (thỏa mãn) hoặc } x=2 \text { (loại) }\\ &y(-3)=54 ; y(0)=0 ; y(1)=2\\ &\text {Vậy: } \max\limits _{[-3 ; 1]} y=54\end{aligned}\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 248950

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2 x+3}{x+2}\) có các đường tiệm cận là:

Xem đáp án

Nhắc lại đồ thị hàm số \(y=\frac{a x+b}{c x+d}\) có đường tiệm cận ngang là \(y=\frac{a}{c}\) và đường tiệm cận đứng là \(x=\frac{-d}{c}\) .

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-2 và tiệm cận ngang y=2

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 248951

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?

Xem đáp án

Khi x tiến tới \(+\infty\) thì y tiến tới \(+\infty\) , do đó hệ số của x3 phải dương  nên loại B, C

Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0) nên hàm số ở ý D không thỏa mãn

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 248952

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

Xem đáp án

Giả sử chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp chữ nhật là a, b, c  .

Thể tích của khối hộp là V =abc  .

Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp lên gấp đôi thì thể tích khối hộp thu được là 

\(V^{\prime}=3 a \cdot 3 b \cdot 3 c=27 a b c=27 V\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 248953

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , \(A B=3 a, A C=4 a\) , SB vuông góc (ABC), \(S C= a\sqrt{41} \) . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a

Xem đáp án

Ta có \(S_{\Delta B C}=\frac{1}{2} \cdot A B \cdot A C=6a^2\)

\(BC = \sqrt {A{B^2} + A{C^2}} = 5a\)

\(S B=\sqrt{S C^{2}-B C^{2}}=4a\)

Vậy \(V_{S . A B C}=\frac{1}{3} \cdot S_{\triangle A B C} \cdot S B=8 a^{3}(\mathrm{dvtt})\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 248954

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số f(x)  đồng biến trên các khoảng \((-\infty ; 1) \text { và }(1 ;+\infty)\)

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 248955

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Dựa vào bản biến thiên, trên khoảng (-2;0) thì y'<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 248956

Cho hàm số\(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số \(y=f\left(2-e^{x}\right)\) đồng biến trên khoảng:

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} \text { Ta có: } y=f\left(2-e^{x}\right) \Rightarrow y^{\prime}=-e^{x} f^{\prime}\left(2-e^{x}\right) \text { . } \\ f^{\prime}(x)=0 \Rightarrow\left[\begin{array}{l} 2-e^{x}=-1 \\ 2-e^{x}=1 \\ 2-e^{x}=4 \end{array} \Rightarrow\left[\begin{array}{l} x=\ln 3 \\ x=0 \\ e^{x}=-2(1) \end{array}\right.\right. \end{array}\)

Bảng xét dấu đạo hàm:

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\infty ; 0) ;(\ln 3 ;+\infty)\)

B thỏa

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 248957

Cho hàm số \(y=x^{3}+17 x^{2}-24 x+8\). Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

\(y^{\prime}=3 x^{2}+34 x-24=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x=-12 \\ x=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = −12 .

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 248958

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

Xem đáp án

Hàm số \(y=-10 x^{4}-5 x^{2}+7 \text { có } y^{\prime}=-40 x^{3}-10 x=0 \Leftrightarrow x=0 \text { và } y^{\prime \prime}(0)=-10<0\)

nên hàm số đạt cực đại tại x = 0

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 248959

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \(f^{\prime}(x)=(x+1)(x-2)^{2}(x-3)^{3}(x+5)^{4}\) . Hỏi hàm số y =f(x) có mấy điểm cực trị?

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} {f^\prime }(x) = (x + 1){(x - 2)^2}{(x - 3)^3}{(x + 5)^4}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x + 1 = 0\\ {\left( {x - 2} \right)^2} = 0\\ {\left( {x - 3} \right)^3} = 0\\ {\left( {x + 5} \right)^4} = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = x\\ x = 3\\ x = - 5 \end{array} \right. \end{array}\)

Trong đó x=-1 và x=3 là các nghiệm bội lẻ nên y' đổi dấu khi đi qua x=-1 và x=3. Vậy x=-1 và x=3 là hai cực trị.

Qua các nghiệm bội chẵn x=2 và x=-5 thì y' không đổi dấu nên x=2 và c=-5 không phải cực trị.

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 248960

Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Trên đồ thị hàm f'(x), khi đi qua x=3 thì y' đổi dấu từ âm sang dương nên x=3 là điểm cực tiểu của hàm số.

Qua x=1 thì y' không đổi sấu nên x=2 không phải cực trị.

Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 248961

Hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+m x-2\) đạt cực tiểu tại x = 2 khi?

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} y^{\prime}=3 x^{2}-6 x+m \\ y^{\prime \prime}=6 x-6 \end{array}\)

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:

\(\left\{\begin{array}{l} y^{\prime}(2)=3.2^{2}-6.2+m=0 \\ y^{\prime \prime}(2)=6.2-6>0 \end{array} \Leftrightarrow m=0\right.\)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 248962

Cho hàm số \(y=(m-1) x^{3}-3 x^{2}-(m+1) x+3 m^{2}-m+2\) . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:

Xem đáp án

 Hàm số có cực đại, cực tiểu khi \(\left\{\begin{array}{l} b^{2}-3 a c>0 \\ a \neq 0 \end{array} \Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l} 9+3(m-1)(m+1)>0 \\ m-1 \neq 0 \end{array} \Leftrightarrow m \neq 1\right.\right.\)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 248963

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=m x^{4}-(m+1) x^{2}+2 m-1\) có 3 điểm cực trị ?

Xem đáp án

\(y^{\prime}=4 m x^{3}-2(m+1) x=0\)

\(\Leftrightarrow 2 x\left(2 m x^{2}-m-1\right)=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x=0 \\ 2 m x^{2}=m+1 \end{array}\right.\)

Hàm số có 3 điểm cực trị \(\Leftrightarrow m(m+1)>0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} m<-1 \\ m>0 \end{array}\right.\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 248964

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: \(y=\frac{1}{3} x^{3}+m x^{2}+(m+6) x+m\) có cực đại và cực tiểu .

Xem đáp án

Ta có \(y^{\prime}=x^{2}+2 m x+m+6\)

Hàm số có cực đại, cực tiểu \(\Leftrightarrow y^{\prime}=0\) có hai nghiệm phân biệt.

\(\Leftrightarrow m^{2}-m-6>0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} m<-2 \\ m>3 \end{array}\right.\)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 248965

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x^{3}}{3}+2 x^{2}+3 x-4\) trên [-4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng

Xem đáp án

Hàm số \(y=\frac{x^{3}}{3}+2 x^{2}+3 x-4\) xác định và liên tục trên [-4;0]

\(y^{\prime}=x^{2}+4 x+3, y^{\prime}=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x=-1(n) \\ x=-3(n) \end{array} \right.\\ f(0)=-4, f(-1)=-\frac{16}{3}, f(-3)=-4, f(-4)=-\frac{16}{3}\)

Vậy \(M=-4, m=-\frac{16}{3} \text { nên } M+m=-\frac{28}{3}\)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 248966

Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận \(y=\frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3} ?\)

Xem đáp án

TXĐ: \(D=[2 ;+\infty) \backslash\{3\}\)

\(\lim \limits_{x \rightarrow+\infty} \frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3}=0 \Rightarrow\) 

y=0 là tiệm cận ngang.

\(\lim _{x \rightarrow 3^{+}} \frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3}=+\infty ; \lim _{x \rightarrow 3^{-}} \frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3}=-\infty \Rightarrow\) x=3 là tiệm cận đứng.

vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 248967

hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta có: \(\lim \limits_{x \rightarrow+\infty} y=2 ; \lim\limits _{x \rightarrow-\infty} y=-1\) nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là \(y=2 ; y=-1\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 248968

Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+1}\)

Xem đáp án

\(\mathrm{TXĐ}: D=\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)

\(\lim _{x \rightarrow-1^{+}} y=\lim _{x \rightarrow-1^{+}} \frac{x-1}{x+1}=-\infty \Rightarrow x=-1\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 248970

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là:

Xem đáp án

\(S_{\Delta B C D}=\frac{1}{2} S_{A B C D}=\frac{a^{2}}{2} . \text { Suy ra } V_{S . A B C D}=\frac{1}{3} S A . S_{\Delta B C D}=\frac{1}{3} \cdot 2 a \cdot \frac{a^{2}}{2}=\frac{a^{3}}{3}\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 248971

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(S A=a \sqrt{2}\). Tính thể tích khối chóp S.ABO.

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} \text { Ta có: } A C=2 a \cdot \sqrt{2} \Rightarrow O A=O B=\frac{A C}{2}=a \sqrt{2} \Rightarrow S_{O A B}=\frac{1}{2} O A \cdot O B=a^{2} \\ \text { Vậy }: V_{S . O A B}=\frac{1}{3} S A . S_{O A B}=\frac{1}{3} \cdot a \sqrt{2} \cdot a^{2}=\frac{\sqrt{2}}{3} \cdot a^{3} \end{array}\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 248972

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và \(S A=S B=S C=a\) . Tính thế tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Ta có \(V=\frac{1}{3} \cdot S_{S B C} \cdot S A=\frac{1}{3} \cdot \frac{1}{2} \cdot S B \cdot S C \cdot S A=\frac{1}{6} \cdot a^{3}\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 248973

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S ABCD . .

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} \text { Do }\left\{\begin{array}{l} A D \perp C D \\ S A \perp C D \end{array} \Rightarrow C D \perp(S D A) \Rightarrow(S C D),(A B C)=\widehat{S D A}\right. \\ \text { Khi đó } S A=A D \tan 60^{\circ}=a \sqrt{3} \\ \text { Suy ra } V_{S . A B C D}=\frac{1}{3} S A \cdot S_{A B C D}=\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3} \end{array}\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 248974

Với giá trị nào của thì đẳng thức \(\sqrt[2016]{x^{2016}}=-x\) đúng

Xem đáp án

Do \(\sqrt[2016]{x^{2016}}=|x| \text { nên } \sqrt[2016]{x^{2016}}=-x \Leftrightarrow|x|=-x \text { khi } x \leq 0\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 248975

Căn bậc 4 của 3 là

Xem đáp án

Theo định nghĩa căn bậc n của số b : Cho số thực n và số nguyên dương b \((n \geq 2)\) .

Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu \(a^{n}=b\)

Nếu n chẵn và b>0  Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là \(\sqrt[n]{b}\) , còn giá trị âm kí hiệu là \(-\sqrt[n]{b}\) . Nên có hai căn bậc 4 của 3 là \(\pm \sqrt[4]{3}\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 248976

Với giá trị nào của thì biểu thức \(\left(4-x^{2}\right)^{\frac{1}{3}}\) có nghĩa

Xem đáp án

ĐKXĐ: \(4-x^{2}>0 \Leftrightarrow-2<x<2\)

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 248977

So sánh hai số m và n nếu \(3,2^{m}<3,2^{n}\) thì:

Xem đáp án

\(\text { Do } 3,2>1 \text { nên } 3,2^{m}<3,2^{n} \Leftrightarrow m<n\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 248978

Cho \(a=1+2^{-x}, b=1+2^{x}\) . Biểu thức biểu diễn b theo a là:

Xem đáp án

\(\begin{aligned} &\text { Ta có: } a=1+2^{-x}>1, \forall x \in \mathbb{R} \text { nên } 2^{x}=\frac{1}{a-1}\\ &\text { Do đó: } b=1+\frac{1}{a-1}=\frac{a}{a-1} \end{aligned}\)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 248979

Tập xác định của hàm số \(y=\log _{0,5}(x+1)\) là:

Xem đáp án

ĐKXĐ: \(x+1>0 \Leftrightarrow x>-1\)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 248980

Cho hàm số \(y=3^{\frac{x}{2}}\)có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với qua đường thẳng y=x

Xem đáp án

Ta có \(y=3^{\frac{x}{2}}=(\sqrt{3})^{x}\)

dựa vào lý thuyết Hai hàm số \(y=a^{x} \text { và } y=\log _{a} x\) có đồ thị đối xứng nhau qua đường  phân giác của góc phần tư thứ nhất y=x '' 

Vậy chọn A

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 248981

Phương trình \(3^{x^{3}-9 x+4}=81\) có mấy nghiệm?

Xem đáp án

Ta có \(3^{x^{3}-9 x+4}=81=3^{4} \Leftrightarrow x^{3}-9 x+4=4 \Leftrightarrow x\left(x^{2}-9\right)=0 \Leftrightarrow x \in\{0 ;\pm 3\}\)

Vậy phương trình có 3 nghiệm.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 248982

Cho phương trình \(4.4^{x}-9.2^{x+1}+8=0\) . Gọi \(x_1; x_2\) là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích \(x_1. x_2\) bằng:

Xem đáp án

Đặt \(t=2^{x}(t>0)\), khi đó phương trình đã cho tương đương với

\(4 t^{2}-18 t+8=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} t=4 \\ t=\frac{1}{2} \end{array} \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\right.\)

Vậy \(x_{1} \cdot x_{2}=-1.2=-2\)

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 248983

Tổng các nghiệm không âm của phương trình \(\log _{\sqrt{3}} x-\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)=0\) là:

Xem đáp án

 

\(\begin{aligned} &\text { Điều kiện } x>0\\ &\log _{\sqrt{3}} x-\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)=0 \Leftrightarrow 2 \log _{3} x-\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)=0 \Leftrightarrow \log _{3} x^{2}=\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)\\ &\Leftrightarrow x^{2}=2 x^{2}-4 x+3 \Leftrightarrow x^{2}-4 x+3=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array} \Rightarrow x_{1}+x_{2}=4\right. \end{aligned}\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 248984

Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình \(\log _{2+\sqrt{3}}(m x+3)+\log _{2-\sqrt{3}}\left(m^{2}+1\right)=0\) có nghiệm là -1 ?

Xem đáp án

Thay x =-1vào phương trình ta có

\(\begin{array}{l} \log _{2+\sqrt{3}}(-m+3)+\log _{2-\sqrt{3}}\left(m^{2}+1\right)=0 \Leftrightarrow \log _{2+\sqrt{3}}(-m+3)+\log _{(2+\sqrt{3})^{-1}}\left(m^{2}+1\right)=0 \\ \Leftrightarrow \log _{2+\sqrt{3}}(-m+3)-\log _{(2+\sqrt{3})}\left(m^{2}+1\right)=0 \Leftrightarrow \log _{2+\sqrt{3}}(-m+3)=\log _{(2+\sqrt{3})}\left(m^{2}+1\right) \\ \Leftrightarrow-m+3=m^{2}+1 \Leftrightarrow m^{2}+m-2=0 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-2 \end{array}\right. \end{array}\)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 248985

Trong không gian Oxyz, cho \(A(1 ; 0 ; 1), B(0;1;-1)\). Tính độ dài AB 

Xem đáp án

\(AB=\sqrt {(x_A-x_B)^2+(y_A-y_B)^2+(y_A-y_B)^2}=\sqrt {1+1+1}=\sqrt 3\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 248986

Tập nghiệm của phương trìnhlog \(\log _{\sqrt{3}}|x-1|=2\) là:

Xem đáp án

\(\log _{\sqrt{3}}|x-1|=2 \Leftrightarrow|x-1|=3 \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x=4 \\ x=-2 \end{array}\right.\)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »