Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 205 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 248447

Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

Xem đáp án

Công thức \(\mathop \smallint \nolimits_{}^{} \frac{{dx}}{x} = \ln \;x\; + \,C\) là sai, công thức đúng là \(\int {\frac{{dx}}{x} = \ln \left| x \right| + C} \)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 248448

Kết quả tính \(\int \frac{1}{\sin ^{2} x \cos ^{2} x} d x\) là

Xem đáp án

Ta có 

\(\int \frac{1}{\sin ^{2} x \cos ^{2} x} d x=\int\left(\frac{1}{\cos ^{2} x}+\frac{1}{\sin ^{2} x}\right) d x=\tan x-\cot x+C\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 248449

Hàm số \(F(x)=7 \sin x-\cos x+1\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Ta có \(F^{\prime}(x)=7 \cos x+\sin x\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 248450

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}\) là :

Xem đáp án

\(\int {f\left( x \right)dx = \int {\left( {\frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx = \int {\frac{1}{x}dx - \int {\frac{1}{{{x^2}}}dx = } } } } \ln \;\left| x \right| + \frac{1}{x} + C\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 248451

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\tan ^{2} x \text { là }\)

Xem đáp án

\(\int f(x) d x=\int\left(\frac{1}{\cos ^{2} x}-1\right) d x=\tan x-x+C\)

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 248452

Cho tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \sqrt{1+3 \cos x} \cdot \sin x d x\) .Đặt \(u=\sqrt{3 \cos x+1}\).Khi đó I bằng

Xem đáp án

Đặt \(u=\sqrt{3 \cos x+1} \Rightarrow 2 u d u=-3 \sin x d x\)

Đổi cận \(x=0 \Rightarrow u=2 ; x=\frac{\pi}{2} \Rightarrow u=1\)

Khi đó

\(I=\frac{2}{3} \int_{1}^{2} u^{2} d u=\left.\frac{2}{9} u^{3}\right|_{1} ^{2}\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 248453

Nếu \(\int_{-2}^{0}\left(5-e^{-x}\right) d x=K-e^{2}\) thì giá trị của K là:

Xem đáp án

\(K=\int_{-2}^{0}\left(5-e^{-x}\right) d x+e^{2}=\left.\left(5 x+e^{-x}\right)\right|_{-2} ^{0}+e^{2}=11\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 248454

Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và\(f(x)+f(-x)=\cos ^{4} x\) với mọi \(x\in\mathbb{R}\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x\)

Xem đáp án

Đặt \(x=-t\)

Với \(x=\frac{-\pi}{2}\Rightarrow t=\frac{\pi}{2}\)

\(x=\frac{\pi}{2}\Rightarrow t=\frac{-\pi}{2}\)

Khi đó

\(\int\limits_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x=\int\limits_{\frac{\pi}{2}}^{-\frac{\pi}{2}} f(-t)(-d t)=\int\limits_{-\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(-t) d t=\int\limits_{-\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(-x) d x\)

\(\Rightarrow 2 \int\limits_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x=\int\limits_{-\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}}[f(x)+f(-x)] d x=\int\limits_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{4} x d x \Rightarrow I=\frac{3 \pi}{16}\)

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 248455

Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{3}} \sin ^{2} x \tan x d x\) có giá trị bằng

Xem đáp án

Ta có \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{3}} \sin ^{2} x \cdot \frac{\sin x}{\cos x} d x=\int_{0}^{\frac{\pi}{3}} \frac{\left(1-\cos ^{2} x\right) \sin x}{\cos x} d x\)

Đặt \(t=\cos x\Rightarrow dt=-\sin xdx\)

đổi cận:

\(x=0\Rightarrow t=0\)

\(x=\frac{\pi}{3}\Rightarrow t=\frac{1}{2}\)

Khi đó \(I=-\int_{1}^{\frac{1}{2}} \frac{1-t^{2}}{t} d t=\ln 2-\frac{3}{8}\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 248456

Tích phân \(I=\int_{0}^{2 \pi} \sqrt{1+\sin x} d x\) có giá trị bằng

Xem đáp án

\(\begin{aligned} I &=\int_{0}^{2 \pi} \sqrt{\left(\sin \frac{x}{2}+\cos \frac{x}{2}\right)^{2}} d x=\int_{0}^{2 \pi}\left|\sin \frac{x}{2}+\cos \frac{x}{2}\right| d x=\sqrt{2} \int_{0}^{2 \pi}\left|\sin \left(\frac{x}{2}+\frac{\pi}{4}\right)\right| d x \\ &=\sqrt{2}\left[\int_{0}^{\frac{3 \pi}{2}} \sin \left(\frac{x}{2}+\frac{\pi}{4}\right) d x-\int_{\frac{3 \pi}{2}}^{2 \pi} \sin \left(\frac{x}{2}+\frac{\pi}{4}\right) d x\right]=4 \sqrt{2} \end{aligned}\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 248457

Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \frac{4 \sin ^{3} x}{1+\cos x} d x\) có giá trị bằng

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{array}{l} \frac{4 \sin ^{3} x}{1+\cos x}=\frac{4 \sin ^{3} x(1-\cos x)}{\sin ^{2} x}=4 \sin x-4 \sin x \cos x=4 \sin x-2 \sin 2 x \\ \Rightarrow I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}(4 \sin x-2 \sin 2 x) d x=2 \end{array}\)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 248458

Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{2} x \cos 2 x d x\) có giá trị bằng

Xem đáp án

\(\begin{aligned} I &=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{2} x \cos 2 x d x=\frac{1}{2} \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}(1+\cos 2 x) \cos 2 x d x=\frac{1}{4} \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}(1+2 \cos 2 x+\cos 4 x) d x \\ &=\left.\frac{1}{4}\left(x+\sin 2 x+\frac{1}{4} \sin 4 x\right)\right|_{0} ^{\frac{\pi}{2}}=\frac{\pi}{8} \end{aligned}\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 248459

Tích phân \(\int_{1}^{e}(2 x-5) \ln x d x\) bằng

Xem đáp án

Đặt \(\left\{\begin{array}{l} u=\ln x \\ d v=(2 x-5) d x \end{array} \Rightarrow\left\{\begin{array}{l} d u=\frac{1}{x} d x \\ v=x^{2}-5 x \end{array}\right.\right.\)

Khi đó \(\int_{1}^{e}(2 x-5) \ln x d x=\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}(x-5) d x\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 248460

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu \(\int_{1}^{2} f(x) d x=4\) thì tích phân \(\int_{1}^{2}[k x-f(x)] d x=-1\) giá trị k bằng

Xem đáp án

Ta có \(\int_{1}^{2}[k x-f(x)] d x=-1 \Leftrightarrow k \int_{1}^{2} x d x-\int_{1}^{2} f(x) d x=k \frac{3}{2}-4=-1 \Leftrightarrow k=2\)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 248462

Cho hàm số \(y=f( x ) ,y=g( x )\) liên tục trên [ a;b ]. Gọi  H là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=f( x ), y=g( x) và các đường thẳng x=a, x=b. Diện tích H được tính theo công thức

Xem đáp án

Diện tích hình phẳng (H) cần tính là \( {S_H} = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x.\)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 248463

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f( x ),y = g( x ) \) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) là:

Xem đáp án

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x),y=g(x)\) và hai đường thẳng x=a,x=b(a<b) là:

\( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 248464

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, x =  - 3, x =  - 2. và trục hoành được tính bằng công thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, x=−3, x=−2và trục hoành là: \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 2} \left| {2x} \right|dx\)

Trên khoảng (−3;−2) ta có |2x|=−2x, do đó \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^{ - 3} 2xdx\)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 248465

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f( x ) \) liên tục trên đoạn [ 1; 3 ], trục Ox và hai đường thẳng (x=1, x=3 ) có diện tích là:

Xem đáp án

Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:

\( S = \mathop \smallint \limits_1^3 \left| {f\left( x \right)} \right|dx\)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 248466

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f( x ) = x^2 - 1\), trục hoành và hai đường thẳng x =  - 1; x =  - 3 là:

Xem đáp án

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x2−1, trục hoành và hai đường thẳng x=−1;x=−3 là: \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 1} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\)

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 248467

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( -3;2;-1 ). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:

Xem đáp án

Tọa độ điểm A’ đối xứng với A(−3;2;−1) qua gốc tọa độ O là: A′(3;−2;1)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 248468

Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

Xem đáp án

Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu

\( M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{2}} \right)\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 248471

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc

Xem đáp án

Ta có: \(M(1;0;3)∈ (Oxz)\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 248472

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(I (1 ; 2 ; 3)\text{ và mặt phẳng }(P): 2 x-2 y-z-4=0\). Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng  (P) tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .

Xem đáp án

Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm H, suy ra H là hình chiếu vuông góc của tâm I lên mặt phẳng (P).

Vec tơ pháp tuyến : \(\vec n(2;-2;-1)\)  của (P) chính là một vec tơ chỉ phương của đương thẳng IH.

Phương tình đường thẳng IH: \(\left\{\begin{array}{l} x=1+2 t \\ y=2-2 y \\ z=3-t \end{array}\right.\)

Thay tọa độ H vào phương trình mặt phẳng (P) ta có:

\(2(1+2 t)-2(2-2 t)-3+t-4=0 \Leftrightarrow t=1 \Rightarrow H(3 ; 0 ; 2)\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 248473

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

Xem đáp án

Hình chiếu của điểm \(M(1;-3;-5)\) lên mặt phẳng tọa độ (Oyz) là M'(0;-;-5)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 248474

Trong không gian với hệ trụcOxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng \((P): x+y+z=0\)

Xem đáp án

Gọi d là đường thẳng đi qua A(0;1;2) và vuông góc với(P).

d có phương tình tham số :\(\left\{\begin{array}{l} x=t \\ y=1+t \\ z=2+t \end{array}\right.\)

Gọi M' (x;y;z) là hình chiếu của M lên (P). khi đó 

\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} M' \in d\\ M' \in (P) \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = t}\\ {y = 1 + t}\\ \begin{array}{l} z = 2 + t\\ x + y + z = 0 \end{array} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 0\\ z = 1\\ t = - 1 \end{array} \right.\\ \Rightarrow M'\left( { - 1;0;1} \right) \end{array}\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 248475

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(M(3 ; 4 ; 5)\text{ và măt phẳng }(P): x-y+2 z-3=0\) . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là:\(\left\{\begin{array}{l} x=3+t \\ y=4-t \\ z=5+2 t \end{array}\right.\)

Hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng (P) có tọa độ là nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình

\(\left\{\begin{array}{l} x=3+t \\ y=4-t \\ z=5+2 t \\ x-y+2 z-3=0 \end{array} \Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l} x=2 \\ y=5 \\ z=3 \\ t=-1 \end{array}\right.\right.\)

\(\text{Suy ra }H(2 ; 5 ; 3)\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 248476

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2 x+2 y-z-3=0 \text { và điểm } M(1 ;-2 ; 4)\) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)

Xem đáp án

(P) có vec tơ pháp tuyến là: \(\vec n(2;2;-1)\) 

Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P). Phương trình tham số của d là:

\(\left\{\begin{array}{l} x=1+2 t \\ y=-2+2 t \\ z=4-t \end{array}\right.\)

Gọi H là hình chiếu của M trên d . Khi đó:

\(\begin{array}{l} +H \in d \Rightarrow H(1+2 t ;-2+2 t ; 4-t) \\ + H \in(P) \text { nên } 2(1+2 t)+2(-2+2 t)-(4-t)-3=0 \Leftrightarrow 9 t-9=0 \Leftrightarrow t=1 \end{array}\)

Vậy H(3;0;3)

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 248477

Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2) bán kính R=5 có phương trình là

Xem đáp án

Ta có 

\((S):\left\{\begin{array}{l} I(1 ; 0 ;-2) \\ R=5 \end{array} \Rightarrow(S):(x-1)^{2}+y^{2}+(y+2)=25\right.\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 248478

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điềm A(1 ; 0 ; 4), I(1 ; 2 ;-3). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A có phương trình 

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I và di qua A suy ra bán kính mặt cầu là \(R=I A=\sqrt{53}\)
Phương trình mặt cầu

\((S):(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=53 .\).

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 248479

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điềm M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7) . Viết phương trình măt cầu đường kính MN?

Xem đáp án

Tâm của mặt cầu là trung điểm của M,N, \(\Rightarrow I(1;1;1)\)

Bán kính mặt cầu: \(r=I M=\sqrt{62}\)

Phương trình mặt cầu là \((x-1)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=62\)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 248480

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I(1 ; 0 ;-3) và đi qua điểm M(2 ; 2 ;-1).

Xem đáp án

Ta có

\(R=I M=\sqrt{\left(x_{M}-x_{I}\right)^{2}+\left(y_{M}-y_{I}\right)^{2}+\left(z_{M}-z_{l}\right)^{2}}=\sqrt{(2-1)^{2}+(2-0)^{2}+[-1-(-3)]^{2}}=3\)

Từ đó ta có phương trình mặt cầu (S ) có tâm I(1 ; 0 ;-3) và đi qua điểm M(2 ; 2 ;-1) là:
\((S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=9\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 248481

Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2), bán kính r=4 ?

Xem đáp án

Phương trình măt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2), bán kính  r=4 có dạng 

\((x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=16\)

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 248482

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(-1;0;-1), B(0;2;-1), C (1; 2; 0). Diện tích tam giác ABC bằng?

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} \overrightarrow {AB} = \left( {1;2;0} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {2;2;1} \right) \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {2; - 1; - 2} \right)\\ {S_{ABC}} = \frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right| = \frac{1}{2}\sqrt {4 + 1 + 4} = \frac{3}{2} \end{array}\)

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 248483

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; -2;0), B(3;3;2) , C(-1;2;2)và D(3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng

Xem đáp án

Ta có 

\(\begin{array}{l} \overrightarrow {AB} = \left( {2;5;2} \right),\overrightarrow {AC} = \left( { - 2;4;2} \right),\overrightarrow {AD} = \left( {2;5;1} \right)\\ \Rightarrow {h_D} = \frac{{3{V_{ABCD}}}}{{{S_{ABC}}}} = \frac{{3\frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} } \right|}}{{\frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|}} = \frac{9}{{7\sqrt 2 }} \end{array}\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 248484

Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1),B (4;1;- 2), C(6;3;7), D( -5; -4;8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{array}{l} {V_{ABCD}} = \frac{1}{3}{S_{ABC}}.{h_D}\\ \Rightarrow {h_D} = \frac{{3{V_{ABCD}}}}{{{S_{ABC}}}} = \frac{{3.\frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right],\overrightarrow {AD} } \right|}}{{\frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|}}\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right],\overrightarrow {AD} } \right|}}{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|}}\\ \overrightarrow {AB} = \left( {2; - 2; - 3} \right);\overrightarrow {AC} = \left( {4;0;6} \right);\overrightarrow {AD} = \left( { - 7; - 7;7} \right)\\ \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( { - 12; - 24;8} \right) \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD} = 308\\ \Rightarrow {h_D} = \frac{{\left| {308} \right|}}{{\sqrt {{{\left( { - 12} \right)}^2} + {{\left( { - 24} \right)}^2} + {8^2}} }} = \frac{{808}}{{28}} = 11 \end{array}\)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 248485

Cho bốn điểm \(A(a;-1;6),B(-3;-1;-4). C(5;-1;0), D(1;2;1) \) thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là.

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} \overrightarrow {BA} = \left( {a + 3;0;10} \right),\overrightarrow {BC} = \left( {8;0;4} \right);\overrightarrow {BD} = \left( {4;3;5} \right)\\ \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BD} } \right] = \left( { - 12; - 24;24} \right)\\ {V_{ABCD}} = 30\\ \Leftrightarrow \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BD} } \right],\overrightarrow {BA} } \right| = 30\\ \Leftrightarrow \left| { - 12\left( {a + 3} \right) - 24.0 + 24.10} \right| = 180\\ \Leftrightarrow \left| {a - 17} \right| = 15\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} a = 2\\ a = 32 \end{array} \right. \end{array}\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 248486

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1); B(1;1;0); C (1;0;1) và mặt phẳng \((P): x+y-z-1=0\). Điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Thể tích khối chóp M.ABC là

Xem đáp án

Gọi M(x;y;z)

Do \(M\in (P) \,và \,MA=MB=MC\) nên ta có:

\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} M \in (P)\\ M{A^2} = M{B^2}\\ M{A^2} = M{C^2} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x + y - z - 1 = 0\\ {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2}\\ {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x + y - z - 1 = 0\\ x - z = 0\\ x - y = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 1\\ z = 1 \end{array} \right. \Rightarrow M\left( {1;1;1} \right)\\ Ta\,\,có\,\overrightarrow {MA} = \left( {1;0;0} \right);\overrightarrow {MB} = \left( {0;0;1} \right) \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {MA} ;\overrightarrow {MB} } \right] = \left( {0; - 1;0} \right)\\ \overrightarrow {MC} = \left( {0;1;0} \right) \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {MA} ;\overrightarrow {MB} } \right].\overrightarrow {MC} = - 1\\ {V_{M.ABC}} = \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {MA} ;\overrightarrow {MB} } \right].\overrightarrow {MC} } \right| = \frac{1}{6} \end{array}\)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »