Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Tô Hiến Thành

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Tô Hiến Thành

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 31 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 308214

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:

Xem đáp án

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là: \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\).

Chọn B.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 308216

Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì

Xem đáp án

Nếu \(\Delta ABC\) có trung tuyến \(AM\) và trọng tâm \(G\) thì \(AG = \dfrac{2}{3}AM\).

Suy ra \(GM = \dfrac{1}{2}AG\).

Chọn B.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 308217

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

Xem đáp án

Ta có: \(\angle C = {180^0} - \left( {{{50}^0} + {{90}^0}} \right) = {40^0}\).

\( \Rightarrow \angle C < \angle A < \angle B\)

\( \Rightarrow AB < BC < AC\) hay \(AC > BC > AB\).

Chọn D.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 308218

Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\). 

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\\\,\,\,\,\, =  - \dfrac{2}{3}.\left( {\dfrac{{ - 1}}{4}} \right).{x^3}.{y^5}\\\,\,\,\,\, = \,\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\end{array}\)

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 308219

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}2\,x + 5 = 0\\ \Leftrightarrow 2\,x =  - 5\\ \Leftrightarrow \,\,\,\,x\,\, = \dfrac{{ - 5}}{2}\end{array}\)

\( \Rightarrow \) Nghiệm của đa thức \(2\,x + 5 = 0\) là \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}.\)  

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 308220

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)

Xem đáp án

\(\,2\,{x^2} + \dfrac{2}{3} = 0\) \( \Leftrightarrow 2\,{x^2} = \dfrac{{ - 2}}{3}\)  (Vô lý vì \(2{x^2} \ge 0\) với mọi \(x\) ). 

\( \Rightarrow \) Đa thức \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\) không có nghiệm.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 308221

Tìm số nghiệm của đa thức sau: \(\left( {x - 7} \right).\left( {{x^2} - \dfrac{9}{{16}}} \right)\) 

Xem đáp án

\(\left( {x - 7} \right).\left( {{x^2} - \dfrac{9}{{16}}} \right) = 0\).

\( \Leftrightarrow x - 7 = 0\) hoặc \({x^2} - \dfrac{9}{{16}} = 0\).

\( \Leftrightarrow x = 7\) hoặc \({x^2} = \dfrac{9}{{16}}\).

\( \Leftrightarrow x = 7\) hoặc \(x =  \pm \,\dfrac{3}{4}\).

Vậy nghiệm của đa thức là \(x = 7\) hoặc \(x = \dfrac{3}{4}\) hoặc \(x =  - \dfrac{3}{4}\).

Vậy đa thức đã cho có 3 nghiệm

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 308222

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

Xem đáp án

Đơn thức là một biểu thức đại số gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.

Do đó, đáp án A, B và D lần lượt chứa các phép toán cộng, trừ, chia nên nó không phải là biểu thức đại số.

Chọn đáp án C

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 308223

Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là

Xem đáp án

Số mũ của biến x là 4, số mũ của biến y là 1

Nên bậc của đơn thức 3x4y là 4 + 1 = 5.

Chọn đáp án C

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 308224

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

Xem đáp án

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:

BC2 = AB2 + AC2 AC2 = BC2 - AB2 = 52 - 32 = 16 AC = 4cm.

Chọn đáp án B

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 308225

Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

Xem đáp án

Ta có: 7x2y.(-xy) = -7.(x2.x).(y.y) = -7x3y2

Chọn đáp án A

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 308226

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

Xem đáp án

+ Ta có: 2 + 3 = 5 < 6 nên bộ ba số 2cm; 3cm; 6cm không phải là ba cạnh của tam giác.

+ Có: 3 + 4 = 7 > 6; 3 + 6 = 9 > 4 ; 6 + 4 = 10 > 3 nên bộ ba số 3cm; 4cm; 6cm là độ dài ba cạnh của tam giác.

+ Ta có: 2 + 4 = 6 nên bộ ba số 2cm; 4cm; 6cm không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.

+ Lại có: 2 + 3 = 5 nên bộ ba số 2cm; 3cm; 5cm không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.

Chọn đáp án B

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 308227

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?

Xem đáp án

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Do đó đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2y3 là x2y3.

Chọn đáp án D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 308228

Tam giác ABC cân tại A có \(\widehat A = {40^0}\) khi đó số đo của góc B bằng

Xem đáp án

Tam giác ABC cân tại A nên góc B =(180°- góc A)/2=(180°-40°)/2=70°.

Chọn đáp án C

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 308229

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

Xem đáp án

Ta có: 12x5y – 2x7 + x2y6

Hạng tử 12x5y có bậc là 5 + 1 = 6

Hạng tử -2x7 có bậc là 7

Hạng tử x2y6 có bậc là 2 + 6 = 8 (cao nhất)

Do đó bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là 8.

Chọn đáp án D

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 308230

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Vì AB < AC < BC nên (Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn).

Chọn đáp án A

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 308231

Giá trị của biểu thức \(2x^2 – 5x + 1\) tại x = –1 là

Xem đáp án

Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 - 5x + 1 ta được:

2.(-1)2 -5.(-1) + 1 = 2 + 5 + 1 = 8

Chọn đáp án B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 308232

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

Xem đáp án

P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2

= (-2x2y + 3x2y) + (-4xy2 + 4xy2)

= x2y + 0 = x2y

Vậy P = x2y.

Chọn đáp án A

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 308233

Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC \((H \in BC)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

+ Vì AB < AC nên HB < HC (quan hệ đường xiên và hình chiếu) nên đáp án A đúng, đáp án B sai.

+ Tam giác ABH và ACH đều vuông tại H nên AB > AH và AC > AH (trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất).

Chọn đáp án A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 308234

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

Xem đáp án

Ta có: f(x) = 0 hay 2x - 8 = 0 x = 8 : 2 = 4

Vậy x = 4 là nghiệm của đa thức f(x).

Chọn đáp án D

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 308235

Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

Xem đáp án

A(x) = 2x2 – x3 + x – 3

B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x

Cách 1. Ta có: P(x) = A(x) + B(x)

= (2x2 – x3 + x – 3) + (x3 – x2 + 4 – 3x)  

= (2x2 - x2) + (– x3 + x3) + (x – 3x) + (– 3 + 4)   

= x2 – 2x + 1     

Chọn đáp án A

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 308236

Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

Xem đáp án

Ta có:

(1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy)

= 1,6x2 + 1,7y2 + 2xy-0,5x2 + 0,3y2 + 2xy

= (1,6x2 - 0,5x2) + (1,7y2 + 0,3y2) + (2xy + 2xy)

= 1,1x2 + 2y2 + 4xy

Đa thức 1,1x2 + 2y2 + 4xy có bậc là 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 308237

Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

Xem đáp án

Thay x = -1; y = 1 vào đa thức C ta được:

C = (-1).1 + (-1)2.12 + (-1)3.13 + ... + (-1)100.1100

C = (-1) + 1 + (-1) + 1 + ... + (-1) + 1

C = 0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 308238

Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

Xem đáp án

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức P ta được:

P = a.(-1)4.(-1)4 + b.(-1)3.(-1) + c.(-1).(-1) = A + B + C = 2020

Vậy P = 2020

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 308241

 Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

Dấu hiệu cần tìm hiểu

Xem đáp án

Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 308242

Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\)  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

Xem đáp án

Ta có: \( 1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6} = - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 308243

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

Xem đáp án

Đa thức \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\) là đa thức một biến.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 308244

Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có ΔABC=ΔMNP \(\to \left\{ \begin{array}{l} \widehat A = \widehat M\\ \widehat C = \widehat P\\ \widehat B = \widehat N\\ AB = MN\\ AC = MP\\ BC = NP \end{array} \right.\)

Nên A, C, D đúng, B sai.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 308245

Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

Xem đáp án

ΔABC=ΔDEF ⇒ \( \widehat D = \widehat A\) (hai góc tương ứng).

Nên \( \hat D = {33^ \circ }\)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 308246

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D  và E  sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Do tam giác ABC cân nên \( \widehat B = \frac{{{{180}^0} - \widehat A}}{2} = \frac{{{{180}^0} - {{80}^0}}}{2} = {50^0}\)

Ta thấy tam giác ADE cân do AD=AE \( \to \widehat {ADE} = \frac{{{{180}^0} - \widehat A}}{2} = \frac{{{{180}^0} - {{80}^0}}}{2} = {50^0}\)

Do đó \( \widehat B = \widehat {ADE}\) . Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên ED//BC.

Vậy D là đáp án sai.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 308247

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC  lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

Xem đáp án

Do tam giác ABC vuông cân ở A  nên \( \widehat B = \widehat C = {45^0}\)

Xét tam giác AMB có: BM=BA(gt), nên tam giác AMB cân ở B

Do đó \( \widehat {AMB} = \frac{{{{180}^0} - {{45}^0}}}{2} = {67^0}30'\)

Chứng minh tương tự ta được tam giác ANC cân ở C và \( \widehat {ANC} = {67^0}\)

Xét tam giác AMN có: \( \widehat {AMN}= \widehat {ANM}\) , do đó tam giác AMN cân ở A.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 308248

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

Xem đáp án

Gọi a,b,c lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác ứng với các đường cao theo thứ tự đã cho, S là diện tích của ΔABC (a, b, c, S >0)

Ta có: \( S = \frac{1}{2}.4,8.a = \frac{1}{2}.6.b = \frac{1}{2}.8.c\) hay \(4,8a=6b=8c=2S\)

Do đó \( a = \frac{{2S}}{{4,8}};b = \frac{{2S}}{6} = \frac{S}{3};c = \frac{{2S}}{8} = \frac{S}{4}\)

Ta có: \( {b^2} + {c^2} = {\left( {\frac{S}{3}} \right)^2} + {\left( {\frac{S}{4}} \right)^2}\)

\( {a^2} = {\left( {\frac{{5S}}{{12}}} \right)^2} = \frac{{25{S^2}}}{{144}}\)

Suy ra: \(a^2=b^2+c^2\) nên tam giác đã cho là tam giác vuông, đỉnh góc vuông ứng với đường cao có độ dài là 4,8cm.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 308249

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

Xem đáp án

Vì ABCD là hình vuông nên \(AB=BC=4cm\)

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại B ta có: \( A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} = {4^2} + {4^2} = 32 \to AC = \sqrt {32} cm\)

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 308250

Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

Xem đáp án

Xét hai tam giác vuông BAD và BHD có

\( \hat A = \hat H = {90^ \circ };{\mkern 1mu} \widehat {ABD} = \widehat {HBD}\)  (vì BD là tia phân giác góc B) và cạnh BD chung

\( \Rightarrow {\rm{\Delta }}ABD = {\rm{\Delta }}HBD\left( {ch - gn} \right)\)

⇒BA=BH (hai cạnh tương ứng).

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 308251

Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:

Xem đáp án

Vì ΔABC vuông cân tại A nên AB=AC  (tính chất)

Lại có: \( \widehat {ABH} + \widehat {BAH} = {90^ \circ }\) (vì ΔABH vuông tại H) và

\( \widehat {CAH} + \widehat {BAH} = {90^ \circ }\)

Suy ra

\( \widehat {ABH} = \widehat {CAK}\) (cùng phụ với \( \widehat {BAH}\)).

Xét ΔABH và ΔCAK có:

\(\begin{array}{l} AB = CA{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (cmt)\\ \widehat {AHB} = \widehat {CKA} = {90^o}\\ \widehat {ABH} = \widehat {CAK}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (cmt)\\ \Rightarrow {\rm{\Delta }}ABH = {\rm{\Delta }}CAK \Rightarrow BH = AK \end{array}\)

Do đó \( B{H^2} + C{K^2} = A{K^2} + C{K^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( 1 \right)\)

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ACK có:  

\( A{K^2} + C{K^2} = A{C^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2) suy ra:

\( B{H^2} + C{K^2} = A{C^2} = {8^2} = 64\)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 308252

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Xét tam giác ABC và tam giác KHI có:

∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI

⇒ ΔABC = ΔKHI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

Chọn đáp án A

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 308253

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có: ΔPQR=ΔDEF suy ra PQ=DE;

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »