Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Vạn Phúc

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Vạn Phúc

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 24 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 308254

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

Xem đáp án

+ Ta có: 2 + 4 = 6 nên bộ ba số 2cm, 4cm, 6cm không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.

+ Có 2 + 4 = 6 < 7 nên bộ ba số 2cm, 4cm, 7cm không phải độ dài ba cạnh của tam giác.

+ Ta có: 3 + 4 = 7 > 5; 3 + 5 = 8 > 4 và 4 + 5 = 9 > 3 nên bộ ba số 3cm, 4cm, 5 cm là độ dài ba cạnh của một tam giác.

+ Vì 2 + 3 = 5 nên bộ ba số 2cm, 3cm, 5 cm không phải độ dài ba cạnh của một tam giác.

Chọn đáp án C

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 308255

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)

Xem đáp án

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Do đó: đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là -5x2y.

Chọn đáp án C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 308256

Biểu thức : x2 + 2x, tại x = -1 có giá trị là:

Xem đáp án

Thay x = -1 vào biểu thức x2 + 2x ta được:

(-1)2 + 2.(-1) = 1 - 2 = -1

Chọn đáp án B

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 308257

Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

Xem đáp án

Ta có: P = 3x2y - 5x2y + 7xy = (3 - 5 + 7)x2y = 5x2y.

Chọn đáp án C

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 308258

Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

Xem đáp án

Ta có: A - B = (2x2 + x - 1) - (x - 1) = 2x2 + x - 1 - x + 1 = 2x2

Chọn đáp án C

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 308259

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

Xem đáp án

M là trung điểm của BC trong tam giác ABC nên AM là đường trung tuyến của tam giác ABC.

Chọn đáp án C

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 308260

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

Xem đáp án

Vì \(BA \bot AD\) và C nằm giữa A và D nên AC < AD

Do đó: AB < BC < BD (quan hệ đường xiên và hình chiếu).

Chọn đáp án A

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 308261

Cho A(x) = 2x2 + x - 1; B(x) = x - 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:

Xem đáp án

Ta có: A(x) - B(x) = (2x2 + x - 1) - (x - 1) = 2x2

Thay x = 1 vào biểu thức 2x2 ta được: 2.12 = 2

Vậy giá trị của biểu thức A(x) - B(x) tại x = 1 là 2.

Chọn đáp án A

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 308262

Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:

Xem đáp án

P(x) = 2x3 - 2x + x2 + 3x +2 = 2x3 + x2 + (-2x + 3x) + 2 = 2x3 + x2 + x +2       

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 308263

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

Xem đáp án

Ta có: \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\)\( = \left( {\dfrac{{ - 3}}{4}.\left( { - 1} \right)} \right).{x^2}.x.y.{y^3}\)\( = \dfrac{3}{4}.{x^3}.{y^4}\)

Chọn C.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 308264

Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x =  - 1,\,y = 2\) là

Xem đáp án

Thay \(x =  - 1,\,y = 2\) vào đa thức \(P\) ta có:

\(P\left( { - 1;2} \right) = {\left( { - 1} \right)^2}.2 + 2.\left( { - 1} \right).2 + 3\)\( = 2 - 4 + 3 = 1.\)

Chọn B.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 308265

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

Xem đáp án

Ta có: \(4{x^2}y + \left( { - 8{x^2}y} \right)\)\( = \left[ {4 + \left( { - 8} \right)} \right].{x^2}y =  - 4.{x^2}y\)

Chọn C.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 308266

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là

Xem đáp án

\(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\)

Ta có: \(AB < BC < AC\) \( \Rightarrow \angle C < \angle A < \angle B\)

Chọn B.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 308267

Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)     

Xem đáp án

\(A\left( x \right) = 2x - 6\)            

Cho \(A\left( x \right) = 0\) ta có:

\(2x - 6 = 0 \Leftrightarrow 2x = 6 \Leftrightarrow x = 3\)

Vậy \(x = 3\) là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right).\)

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 308268

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)

Xem đáp án

\(\begin{array}{l}B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\\ = 2x - 2 + 6 - 3x\\ =  - x + 4\end{array}\)

Cho \(B\left( x \right) = 0\), ta có:

\( - x + 4 = 0 \Leftrightarrow x = 4\)

Vậy \(x = 4\) là nghiệm của đa thức \(B\left( x \right)\).

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 308269

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)

Xem đáp án

Ta có: \(F\left( x \right) = a\,{x^2} + bx + c\)

Khi đó: \(F\left( 0 \right) = 2017 \Rightarrow a{.0^2} + b.0 + c = 2017\)\( \Rightarrow c = 2017\)

\(\begin{array}{l}F\left( 1 \right) = 2018 \Rightarrow a{.1^2} + b.1 + c = 2018\\ \Rightarrow a + b + 2017 = 2018\end{array}\) 

\( \Rightarrow a + b = 1 \Rightarrow a = 1 - b\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

\(\begin{array}{l}F\left( { - 1} \right) = 2019\\ \Rightarrow a.{\left( { - 1} \right)^2} + b\left( { - 1} \right) + c = 2019\\ \Rightarrow a - b + 2017 = 2019\\ \Rightarrow a - b = 2\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array}\)

Thay \(\left( 1 \right)\) vào \(\left( 2 \right)\) , ta được: 

\(\begin{array}{l}\left( {1 - b} \right) - b = 2 \Rightarrow 1 - 2b = 2\\ \Rightarrow 2b =  - 1 \Rightarrow b = \dfrac{{ - 1}}{2}\end{array}\)

Thay \(b = \dfrac{{ - 1}}{2}\) vào \(\left( 1 \right)\) ta được: \(a = 1 - \left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right) = \dfrac{3}{2}\)

Khi đó: \(F\left( x \right) = \dfrac{3}{2}.{x^2} - \dfrac{1}{2}.x + 2017\)

\( \Rightarrow F\left( 2 \right) = \dfrac{3}{2}{.2^2} - \dfrac{1}{2}.2 + 2017\)\( = 6 - 1 + 2017 = 2022\)

Vậy \(F\left( 2 \right) = 2022.\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 308271

Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A  tại x = -2 là: 

Xem đáp án

Thay x=−2 vào biểu thức A  ta có: 

\( {( - 2)^2} - 3.( - 2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18\)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 308272

Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

Xem đáp án

+ Đơn thức 4 có bậc là 0

+ Đơn thức xy có bậc là 1 + 1 = 2

+ Đơn thức  x3  có bậc là 3

+ Đơn thức  xy.xz2 có bậc là 2 + 1 + 2 = 5

Các đơn thức  4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là 0; 2; 3; 5

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 308273

Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là

Xem đáp án

Ta có 

\(\begin{array}{l} H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}=x y^{2} z^{3} \cdot 8 x^{3} y^{3} z^{3} \cdot 3 x^{2} \cdot 8 x^{3} y^{3} \\ =8.3 .8 \cdot x \cdot x^{3} \cdot x^{3} \cdot y^{2} \cdot y^{3} \cdot y^{3} \cdot z^{3} \cdot z^{3}=192 x^{7} y^{8} z^{6} \end{array}\)

Bậc của H là 7+8+6=21

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 308274

Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là

Xem đáp án

 \({x^2} - 16 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 16 \to \left[ \begin{array}{l} x = 4\\ x = - 4 \end{array} \right.\)

Vậy x=4;x=−4 là nghiệm của đa thức x2−16

Tổng các nghiệm là  4+(−4)=0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 308275

Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} f(x) = {x^2} - 10x + 9 = {x^2} - x - 9x + 9\\ = ({x^2} - x) - (9x - 9) = x(x - 1) - 9(x - 1) = (x - 1)(x - 9)\\ \to f(x) = 0 \Rightarrow (x - 1)(x - 9) = 0 \to \left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = 9 \end{array} \right. \end{array}\)

Vậy nghiệm của đa thức f(x) là 1 và 9.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 308276

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):

Tính số trung bình cộng.

Xem đáp án

Số trung bình cộng:\(\bar{X}=\frac{3 \cdot 2+4 \cdot 2+5 \cdot 3+6 \cdot 5+7 \cdot 6+8 \cdot 19+9 \cdot 9+10 \cdot 14}{60}=7,9 .\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 308277

Cho bảng “tần số” sau: 

Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu

Xem đáp án

Theo bài, ta có: 
\(N=35⇔3+y+5+7+9=35⇔24+y=35⇔y=35−24=11\)
Với y=11  thì giá trị 18 có tần số lớn nhất là 11 . 
Do đó, mốt của dấu hiệu là M0=18.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 308278

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

Dấu hiệu ở đây là:

Xem đáp án

Dấu hiệu là năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 308279

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

Xem đáp án

Có 7  giá trị khác nhau của dấu hiệu, đó là : 15;16;17;18;20;22;24.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 308280

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z- yz(xyz + x3)?

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} 4{{\rm{x}}^3}yz - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - yz\left( {xyz + {x^3}} \right)\\ = 4{{\rm{x}}^3}yz - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - {x^3}yz - x{y^2}{z^2}\\ = \left( {4{{\rm{x}}^3}yz - {x^3}yz} \right) + \left( { - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - x{y^2}{z^2}} \right)\\ = 3{{\rm{x}}^3}yz + \left( { - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}} \right) = 3{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2} \end{array}\)

Chọn đáp án B

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 308281

Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} \frac{1}{5}xy\left( {x + y} \right) - 2\left( {{x^2}y - x{y^2}} \right)\\ = \frac{1}{5}{x^2}y + \frac{1}{5}x{y^2} - 2{{\rm{x}}^2}y + 2{\rm{x}}{y^2}\\ = \left( {\frac{1}{5}{x^2}y - 2{{\rm{x}}^2}y} \right) + \left( {\frac{1}{5}x{y^2} + 2{\rm{x}}{y^2}} \right)\\ = - \frac{9}{5}{x^2}y + \frac{{11}}{5}x{y^2}\\ = \frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y \end{array}\)

Chọn đáp án D

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 308282

Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:

Xem đáp án

Thay x=2 vào biểu thức\( x^3+2x^2−3\) ta được \( 2^3+2.2^2−3=8+8−3=13.\)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 308283

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

Xem đáp án

Ta có 

\(F=2 x^{3} y \cdot\left[-3(-x) y^{4}\right]=2.3 \cdot x^{3} \cdot x . y \cdot y^{4}=6 x^{4} y^{5}\)

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 308284

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

Xem đáp án

Tam giác ABC cân tại A (vì AB=AC) có \( \widehat A = {40^0}\) nên \( \widehat B = \widehat {ACB} = \frac{{{{180}^0} - {{40}^0}}}{2} = {70^0}\)

Mà \( \widehat {ACB}\) là góc ngoài của tam giác ACD nên \( \widehat {CAD} = \widehat {ACB}\)

Lại có ΔCAD cân tại C \( \to \widehat {CAD} = \widehat {CDA}\)

Nên \( \widehat {ACB} = \widehat {CAD} = \frac{{{{70}^0}}}{2} = {35^0}\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 308285

Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

Xem đáp án

Từ hình vẽ ta có AB=AE;BC=DE

Vì AB=AE ⇒ ΔABE cân tại A

Suy ra \( \widehat B = \widehat E\) (hai góc ở đáy)

Xét tam giác ABC và AED có:

AB=AE;

\( \widehat B = \widehat E\) (cmt)

BC=DE

nên ΔABC=ΔAED (c−g−c)

Do đó AC=AD (hai cạnh tương ứng) suy ra ΔACD cân tại A.

Vậy có hai tam giác cân trên hình vẽ.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 308286

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có: ΔPQR=ΔDEF suy ra PQ=DE;

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 308287

Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; ,BC = FD;AC = ED; \(\widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\). Khi đó

Xem đáp án

Xét tam giác ABC và DEFcó

\(AB=EF;BC=FD;AC=ED;\) \( \widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\)

nên ΔABC=ΔEFD   

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 308288

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

Xem đáp án

+ Với bộ số 15cm;8cm;18cm ta thấy \(18^2=324;15^2=225;8^2=64\) nên \(15^2+8^2=289<18^2\) nên loại A

+ Với bộ số 21dm;20dm;29dm ta thấy \(29^2=841;21^2=441;20^2=400\) nên \(21^2+20^2=29^2(441+400=881)\)

Hay tam giác với ba cạnh có độ dài 21dm;20dm;29dm thì tam giác đó là tam giác vuông (theo định lý Pytago đảo).

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 308289

Cho tam giác ABC, kẻ AH  vuông góc với BC.  Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem đáp án

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABH vuông tại H ta được

\(AH^2+HB^2=AB^2⇒HB^2=AB^2−AH^2=5^2−4^2=9⇒HB=3cm\)

Suy ra \(BC=HB+HC=3+\sqrt{184}cm\)

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta được

\( AC^2=AH^2+HC^2=4^2+184=200⇒AC=\sqrt{200}cm\)

Chu vi tam giác ABC là 

\( AB + AC + BC = 5 + \sqrt {200} + 3 + \sqrt {184} \approx 35,7cm\)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 308290

Cho hình vẽ. Tính x.

Xem đáp án

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại B ta được \( A{B^2} + B{C^2} = A{C^2}\)

Vậy \(x=5cm.\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 308291

Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ∠A = ∠M = 90°, ∠C = ∠P. Cần điều kiện gì để hai tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?

Xem đáp án

Ta có: ∠C = ∠P mà góc C và góc P là hai góc nhọn kề của tam giác ABC và tam giác MNP

Do đó để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề thì cần thêm điều kiện AC = MP

Chọn đáp án A.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 308292

Cho tam giác (DEF ) và tam giác (JIK ) có (EF = IK; ,góc D = góc J = 900 ). Cần thêm một điều kiện gì để (tam giác DEF = tam giác JIK ) theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông?

Xem đáp án

Ta có: tam giác DEF và tam giác JIK có

\( EF = IK;{\mkern 1mu} \hat D = \hat J = {90^ \circ }\)

mà EF;IK là hai cạnh huyền của hai tam giác DEF và JIK nên để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông thì ta cần thêm hai cạnh góc vuông bằng nhau là DE=JI hoặc DF=JK

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 308293

Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

Xem đáp án

Xét hai tam giác vuông BAD và BHD có

\( \hat A = \hat H = {90^ \circ };{\mkern 1mu} \widehat {ABD} = \widehat {HBD}\)  (vì BD là tia phân giác góc B) và cạnh BD chung

\( \Rightarrow {\rm{\Delta }}ABD = {\rm{\Delta }}HBD\left( {ch - gn} \right)\)

⇒BA=BH (hai cạnh tương ứng).

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »