Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Nghĩa Phương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 - Trường THCS Nghĩa Phương

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 48 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 307855

Một người đi xe máy với vận tốc \(30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm \(5 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là

Xem đáp án

Ta có

Trong x giờ đầu, người đó đi với vận tốc là \(30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\), nên quãng đường đi được là \(30 \cdot x \mathrm{~km}\).

Trong y giờ sau vận tốc của người đó là \(35 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\), nên quãng đường đi được là \(35 \cdot y (\mathrm{~km})\).

Vậy tổng quãng đường người đó đi được là \(30 \cdot x+(30+5) \cdot y\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 307856

Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó 

Xem đáp án

Tích hai số x, y là: xy

5 lần bình phương của tổng 2 số có dạng: \(5(x+y)^{2}\)

Vậy tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó \(x y+5(x+y)^{2}\)

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 307859

Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.

Xem đáp án

Tổng hai số x, y là: x+y

Hiệu các bình phương của hai số là: \(x^{2}-y^{2}\)

Vậy  tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó là: \((x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 307860

Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp

Xem đáp án

số chẵn có dạng 2n

Hai số chẵn liên tiếp có dạng 2n và 2n+2

Vậy tổng hai số chẵn liên tiếp là \(2 n+(2 n+2)\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 307861

Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp. 

Xem đáp án

Hai số lẻ liên tiếp có dạng: 2n+1 và 2n+3

Vậy tích hai số lẻ liên tiếp có dạng \((2 n+1)(2 n+3)\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 307863

Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau 

Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?

Xem đáp án

Bảng tần số 

Vậy số trung bình cộng là

\(\bar{X}=\frac{4 \cdot 3+5 \cdot 4+6 \cdot 7+7 \cdot 8+8 \cdot 10+9 \cdot 5+10 \cdot 2+11 \cdot 1}{40}=7,15\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 307864

Tính giá trị của biểu thức \({2 \over 3}p - 3{q^2}\)  tại\(p = 3,q =  - 3\)

Xem đáp án

Giá trị của biểu thức \({2 \over 3}p - 3{q^2}\) tại p = 3, q = -3 là:

\({2 \over 3}p - 3{q^2} = {2 \over 3}.3 - 3.{( - 3)^2} = 2 - 3.9 = 2 - 27 =  - 25\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 307867

Giá trị của biểu thức \(A=\frac{2}{5} x^{2}+\frac{3}{5} x-1 \text { tại } x=-\frac{5}{2}\) là?

Xem đáp án

Thay \(x=-\frac{5}{2}\) vào biểu thức ta được \(A=\frac{2}{5} \cdot \frac{25}{4}-\frac{3}{5} \cdot \frac{5}{2}-1=0\)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 307869

Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.

Xem đáp án

3h30’ = 3,5h

Thay v = 45, t =3,5 vào công thức s = vt ta có s = 45.3,5 = 157,5 (km).

Vậy độ dài quãng đường là 157,5km

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 307870

Phần hệ số của đơn thức \(9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)\) là

Xem đáp án

Ta có \(9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)=-3 x^{2} y^{3}\)

Vậy phần hệ số là -3

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 307871

Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

Xem đáp án

1+x không phải đơn thức vì có phép tính cộng trong phép tính.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 307872

Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

Xem đáp án

 \(\frac{5 x^{2}+x^{2} y-1}{x^{2}+x y}\) không phải là đơn thức, vì trong biểu thức có cả phép công, trừ và chia các đơn thức.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 307873

Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được 

Xem đáp án

Ta có \(A=\frac{19}{5} x y^{2} \cdot x^{3} y \cdot 1=\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 307874

Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được

Xem đáp án

Ta có \(2 x^{2} y^{3} \cdot 5 y^{2} x^{3} \cdot\left(-\frac{1}{2}\right) x^{3} y^{2} \cdot\left(-\frac{1}{2}\right) x^{2} y^{3}=\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 307875

Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định phần hệ số của A.B

Xem đáp án

Ta có \(A B=-12 x y z \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y=16 x^{3} y^{5} z^{2}\)

Phần hệ số: 16

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 307876

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Nối các đoạn thẳng MA,MB,MC

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔAMB ta được: MA+MB>AB (1)

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vàoΔBMC ta được: MB+MC>BC     (2)

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔCMA ta được:

MC+MA>CA     (3)

Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta được:

\(\begin{array}{*{20}{l}} {MA + MB + MB + MC + MC + MA > AB + BC + CA}\\ { \Rightarrow 2\left( {MA + MB + MC} \right) > AB + BC + CA}\\ { \Rightarrow MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}} \end{array}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 307877

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Kéo dài BM cắt AC tại E .

Xét tam giác BEC có BE

Suy ra

MA+MB

mà EC+EA=AC nên MA+MB

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 307878

Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔMIN ta có: MN

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔEIF ta có: EF

Cộng (1) với (2) theo vế với vế ta được:

MN+EF

⇒MN+EF<(MI+IF)+(NI+IE)⇒MN+EF

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 307879

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Xét tam giác AED có AE+ED>AD(1) (quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác)

Xét tam giác ECD có CE+DE>CD(2) (quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác)

Xét tam giác EBC có EB+EC>BC(3) (quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác)

Xét tam giác ABE có AE+EB>AB(4) (quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác)

Từ( (1);(2);(3);(4) ta có

AE+DE+CE+DE+BE+CE+AE+BE>AD+CD+BC+AB

Mà AE+EC=AC;DE+BE=BD nên 2(AC+BD)>AB+BC+CD+DA

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 307880

Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?

Xem đáp án

Gọi độ dài cạnh còn lại  là x(x>0).

Theo bất đẳng thức tam giác ta có:

7−2

Vì x là số nguyên nên x∈{6;7;8}.

Vì có ba giá trị của x thỏa mãn nên có ba tam giác thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 307881

Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).

Xem đáp án

Gọi I là giao điểm của BM và AC.

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔIMC ta có: MC

Cộng MB vào hai vế (1) ta được: MC+MB

⇒MC+MB

⇒MC+MB

Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔIBA ta có: IB

Cộng IC vào hai vế (3) ta được: IB+IC

⇒ IB+IC

⇒IB+IC

Từ (2) và (4) suy ra MB+MC

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 307882

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

Xem đáp án

Chọn D vì phần biến của \(a x^{2} y\) (là \( x^{2} y\)), khác với phần biến của \(2 b x^{2} y^{2}\)( là \( x^{2} y^{2}\))

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 307883

Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)

Xem đáp án

Chọn D vì phần biến là \(x^3\) không giống với phần biến của \(6 x^{2}\)

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 307884

Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)

Xem đáp án

Theo định nghĩa đơn thức đồng dạng thì \(7 x y^{2}\) đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 307885

 Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)

Xem đáp án

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau nên \(\frac{5}{3} x^{2} y\) đồng dạng với \(x^{2} y\)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 307886

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Xem đáp án

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến số giống nhau nên C sai.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 307887

Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)

Xem đáp án

Ta có 

\(2{x^2}{y^3} + 5{x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}{y^3} = \left( {1 + 5 - \frac{1}{2}} \right){x^2}{y^3} = \frac{{13}}{2}{x^2}{y^3}\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 307888

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

Xem đáp án

+ Vì O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC nên O là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên đáp án A sai.

+ Tam giác ABC vuông tại A có F là trung điểm của BC nên AF là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền

Do đó: AF = 1/2 BC (trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)

Suy ra AF = FC = FB

Nên F cách đều ba đỉnh A, B, C

Do đó F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

+ Vì D ≠ E ≠ F và chỉ có một đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên đáp án B, C sai và D đúng.

Chọn đáp án D

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 307889

Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

Xem đáp án

D là giao điểm của hai đường trực của hai cạnh AB và AC nên D là giao của ba đường trung trực trong tam giác ABC

Suy ra D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC (1)

Lại có M là trung điểm của BC nên AM là trung tuyến của tam giác ABC cân tại A

Do đó AM là đường trung trực của BC (trong tam giác cân, trung tuyến tại đỉnh đồng thời cũng là đường trung trực ứng với đáy) (2)

Từ (1) và (2) suy ra A, D, M thẳng hàng nên A đúng.

Do tam giác ABC cân nên giao điểm D của ba đường trung trực của tam giác ABC không thuộc các đường thẳng AB, AC, BC nên B, C, D sai.

Chọn đáp án A

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 307890

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

Xem đáp án

Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác và là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

Chọn đáp án D

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 307891

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

Xem đáp án

Xét tam giác vuông AHD và tam giác vuông AKD có:

+ AH = AK (gt)

+ AD chung

Suy ra ΔAHD = ΔAKD (ch-cgv) nên A đúng

Từ đó ta có HD = DK; ∠HAD = ∠DAK suy ra AD là tia phân giác của góc HAK nên C đúng

Ta có AH = AK (gt) và HA = DK (cmt) suy ra AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK nên B đúng

Vậy A, B, C đều đúng

Chọn đáp án D

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 307892

Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Xét tam giác ΔAOB và ΔCOE có

   + OA = OC (vì O thuộc đường trung trực của AC )

   + OB = OE (vì O thuộc đường trung trực của BE )

   + AB = CE (giả thiết)

Do đó ΔAOB = ΔCOE (c-c-c)

Chọn đáp án C

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 307893

Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

Xem đáp án

Vì M là trung điểm của BC (gt) suy ra BM = MC (tính chất trung điểm), loại đáp án A.

Xét ΔBCE vuông ở E có M là trung điểm của BC (gt) suy ra EM là trung tuyến

⇒ EM = BC/2 (1) (trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)

Xét ΔBCD vuông ở D có M là trung điểm của BC (gt) suy ra DM là trung tuyến

⇒ DM = MB = BC/2 (2) (trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy) nên loại đáp án C

Từ (1) và (2) ⇒ EM = DM ⇒ M thuộc đường trung trực của DE. Loại đáp án B, chọn đáp án D

Chọn đáp án D

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »