Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu, đó là : 15;16;17;18;20;22;24.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
Cho tam giác ABC có 900 < góc A < 1800. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M,N không trùng với các đỉnh của am giác ABC). Chọn đáp án đúng nhất.
Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=3 \mathrm{x}^{3} \mathrm{y}+6 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+3 \mathrm{xy}^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi
Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.
Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được
Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b”
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+\mathrm{xy}+\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3} \text { tại } \mathrm{x}=-1 ; \mathrm{y}=3\)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)
.png)