Câu hỏi Đáp án 3 năm trước 42

Cho tam giác ABC có 90< góc A < 1800. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M,N không trùng với các đỉnh của am giác ABC). Chọn đáp án đúng nhất.

A. BA<BN<BC

B. BA>BN>BC

C. CA<CM<CB

D. Cả A, C đều đúng

Đáp án chính xác ✅

Lời giải của giáo viên

verified ToanVN.com

Từ B kẻ BH vuông góc đến AC, vì \(\widehat {BAC}\) là góc tù nên H nằm ngoài đoạn thẳng AC.

Khi đó BA,BN,BC là các đường xiên kẻ từ B đến AC, HA,HN,HC lần lượt là các hình chiếu của BA,BN,BC trên AC.

Ta có HA<HN<HC nên BA<BN<BC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)

Từ C kẻ CK vuông góc đến AC, vì \(\widehat {BAC}\) là góc tù nên K nằm ngoài đoạn thẳng AB.

Khi đóCA,CM,CB là các đường xiên kẻ từ C đến AB; KA,KM,KB lần lượt là các hình chiếu của CA,CM,CB trên AB

Ta có KA<KM<KB nên CA<CM<CB (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

Xem lời giải » 3 năm trước 43
Câu 2: Trắc nghiệm

Thu gọn đơn thức \(E=\left(-\frac{3}{5} x^{3} y^{2} z\right)^{3}\) ta được

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 4: Trắc nghiệm

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 5: Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=3 \mathrm{x}^{3} \mathrm{y}+6 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+3 \mathrm{xy}^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC, trên BC  lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 7: Trắc nghiệm

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

Xem lời giải » 3 năm trước 40
Câu 8: Trắc nghiệm

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

Xem lời giải » 3 năm trước 40
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

Xem lời giải » 3 năm trước 40
Câu 10: Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2}+\mathrm{xy}+\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3} \text { tại } \mathrm{x}=-1 ; \mathrm{y}=3\)

Xem lời giải » 3 năm trước 40
Câu 11: Trắc nghiệm

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

Xem lời giải » 3 năm trước 39
Câu 12: Trắc nghiệm

Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)

Xem lời giải » 3 năm trước 39
Câu 13: Trắc nghiệm

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:

Xem lời giải » 3 năm trước 39
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

Xem lời giải » 3 năm trước 39
Câu 15: Trắc nghiệm

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

Xem lời giải » 3 năm trước 39

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »