Câu hỏi Đáp án 3 năm trước 25

Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là.

A. 0,54 và 5,16.    

B. 1,08 và 5,16.

C. 1,08 và 5,43.   

Đáp án chính xác ✅

D. 8,10 và 5,43.

Lời giải của giáo viên

verified ToanVN.com

Phương trình ion

     \(\eqalign{  & 3A{g^ + } + Al \to A{l^{3 + }} + 3Ag  \cr  & 0,03 \leftarrow 0,01{\rm{  }} \to\;\;\;\;\;\; {\rm{        0,03mol}}  \cr  & {\rm{3C}}{{\rm{u}}^{2 + }} + 2Al \to 2A{l^{3 + }} + 3Cu  \cr  & 0,03 \leftarrow {\rm{  0,02    }} \to\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{        0,03mol}}  \cr  & {\rm{Al + 3}}{{\rm{H}}^ + } \to A{l^{3 + }} + {3 \over 2}{H_2}  \cr  & 0,01{\rm{       }} \leftarrow\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; {\rm{             0,015mol}}  \cr  &  \to {{\rm{m}}_1} = \left( {0,01 + 0,02 + 0,01} \right).27 = 1,08\left( {gam} \right)  \cr  &  \to {m_2} = 0,03.64 + 0,03.108 + 0,01.27 = 5,43\left( {gam} \right) \cr} \)

Đáp án C.

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Trong phản ứng oxi hóa khử sau:

\({H_2}S + KMn{O_4} + {H_2}S{O_4} \to \)\(\,S + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là

Xem lời giải » 3 năm trước 44
Câu 2: Trắc nghiệm

Tổng số hạt p,n,e trong 199F là

Xem lời giải » 3 năm trước 43
Câu 3: Trắc nghiệm

Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là

Xem lời giải » 3 năm trước 43
Câu 4: Trắc nghiệm

Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: \(4Ag + 2{H_2}S + {O_2} \to 2A{g_2}{S_{\left( {đen} \right)}} + 2{H_2}O\) .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?

Xem lời giải » 3 năm trước 43
Câu 5: Trắc nghiệm

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,05 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 thu được V lít khi N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là

Xem lời giải » 3 năm trước 43
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là

Xem lời giải » 3 năm trước 42
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho dãy chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Lần lượt cho các chất này tác dụng với axit HNO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Xem lời giải » 3 năm trước 42
Câu 8: Trắc nghiệm

Tìm định nghĩa sai

Xem lời giải » 3 năm trước 42
Câu 9: Trắc nghiệm

Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị

Xem lời giải » 3 năm trước 42
Câu 10: Trắc nghiệm

Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là

Xem lời giải » 3 năm trước 42
Câu 11: Trắc nghiệm

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị tối đa của X là

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 12: Trắc nghiệm

Cho quá trình \(N{O_3}^ -  + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O.\)  Đây là quá trình

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho các phản ứng:

\(\eqalign{  & 2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}{\rm{                                              }}\left( 1 \right)  \cr  & 2Al{\left( {OH} \right)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O{\rm{                                  }}\left( 2 \right)  \cr  & CaS{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O + S{O_2} \uparrow {\rm{         }}\left( 3 \right)  \cr  & Cu + 2AgN{O_3} \to 2Ag \downarrow  + Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}{\rm{                    }}\left( 4 \right)  \cr  & S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}{\rm{                                             }}\left( 5 \right) \cr} \)

Các phản ứng oxi hóa khử là

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 14: Trắc nghiệm

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là

Xem lời giải » 3 năm trước 41
Câu 15: Trắc nghiệm

Cho 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được bao nhiêu gam muối và 0,672 lít khí (đktc).

Xem lời giải » 3 năm trước 41

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »