Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
B. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
C. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
Ta có đáy là tam giác đều cạnh a ⇒ Diện tích đáy là: \(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\).
Chiều cao khối lăng trụ là: \(AA' = \sqrt 6 a\).
Vậy thể tích khối lăng trụ là: \({V_{ABC.A'B'C'}} = \sqrt 6 a.\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là điểm nào sau đây?
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \) . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho.
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng giá trị nào sau đây?
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
.png)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là điểm nào dưới đây?
Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\).
Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng bao nhiêu?
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
.png)
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:
.png)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.png)