Câu hỏi Đáp án 3 năm trước 158

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)

B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)

C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)

Đáp án chính xác ✅

D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)

Lời giải của giáo viên

verified ToanVN.com

Góc giữa SC và (SAB) là góc BSC

\( \Rightarrow \widehat {BSC} = {30^o}\)

\(\begin{array}{l}SB = CB\cot {30^o} = a\sqrt 3 \\SA = \sqrt {S{B^2} - A{B^2}}  = \sqrt {3{a^2} - {a^2}}  = a\sqrt 2 \end{array}\)

Gắn hệ trục tọa độ như sau:

Gốc \(O \equiv A\left( {0;0;0} \right);\,Ox \equiv AB;\)

\(\,Oy \equiv AD;\,Oz \equiv AS\)

Tạo độ các điểm được xác định như sau:

\(\begin{array}{l}D\left( {0;a;0} \right);E\left( {a;\dfrac{a}{2};0} \right);C\left( {a;a;0} \right);F\left( {0;\dfrac{a}{2};\dfrac{a}{{\sqrt 2 }}} \right)\\\overrightarrow {DE} \left( {a; - \dfrac{a}{2};0} \right)\\\overrightarrow {CF} \left( { - a; - \dfrac{a}{2};\dfrac{a}{{\sqrt 2 }}} \right)\\\overrightarrow {DC} \left( {a;0;0} \right)\\\left[ {\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {CF} } \right] = \left( { - \dfrac{{{a^2}}}{{2\sqrt 2 }}, - \dfrac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}; - {a^2}} \right)\\d = \dfrac{{\left| {\overrightarrow {DC} .\left[ {\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {CF} } \right]} \right|}}{{\left| {\left[ {\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {CF} } \right]} \right|}}\\\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{\left| { - \dfrac{{{a^3}}}{{2\sqrt 2 }}} \right|}}{{\sqrt {{{\left( { - \dfrac{{{a^2}}}{{2\sqrt 2 }}} \right)}^2} + {{\left( { - \dfrac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}} \right)}^2} + {{\left( { - {a^2}} \right)}^2}} }}\\\,\,\,\,\,\, = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\end{array}\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

Xem lời giải » 3 năm trước 162
Câu 2: Trắc nghiệm

Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

Xem lời giải » 3 năm trước 154
Câu 3: Trắc nghiệm

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được:

Xem lời giải » 3 năm trước 152
Câu 4: Trắc nghiệm

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem lời giải » 3 năm trước 150
Câu 5: Trắc nghiệm

Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

Xem lời giải » 3 năm trước 146
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Xem lời giải » 3 năm trước 145
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

Xem lời giải » 3 năm trước 144
Câu 8: Trắc nghiệm

Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

Xem lời giải » 3 năm trước 143
Câu 9: Trắc nghiệm

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?

Xem lời giải » 3 năm trước 142
Câu 10: Trắc nghiệm

Chọn mệnh đề sai:

Xem lời giải » 3 năm trước 141
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:

Xem lời giải » 3 năm trước 139
Câu 12: Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem lời giải » 3 năm trước 139
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem lời giải » 3 năm trước 138
Câu 14: Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\)

Xem lời giải » 3 năm trước 137
Câu 15: Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 3 năm trước 137

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »