Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 98 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 247167

Tìm các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(\left( {2x + 5y} \right) + \left( {4x + 3y} \right)i = 5 + 2i\). 

Xem đáp án

Ta có : \(\left( {2x + 5y} \right) + \left( {4x + 3y} \right)i = 5 + 2i \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 5\\4x + 3y = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{5}{{14}}\\y = \dfrac{8}{7}\end{array} \right.\).

Chọn C

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 247168

Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(a < c < b\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Dễ  thấy A, B, D đúng.

C sai: \(\int\limits_a^b {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}dx}  \ne \dfrac{{\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} }}{{\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} }}\)

Chọn C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 247169

Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và các đường thẳng \(x = a,x = b\). Diện tích \(S\) được tính theo công thức nào dưới đây? 

Xem đáp án

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và các đường thẳng \(x = a,x = b\) được tính theo công thức \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \).

Chọn B

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 247170

Trong không gian \(Oxyz\), gọi \(\varphi \) là góc tạo bởi hai vecto \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 1;2} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {1;1; - 1} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Ta có \(\cos \varphi  = \dfrac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}} = \dfrac{{3.1 + \left( { - 1} \right).1 + 2.\left( { - 1} \right)}}{{\sqrt {{3^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2}} .\sqrt {{1^2} + {1^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = 0 \Rightarrow \varphi  = 90^\circ \)

Chọn C

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 247171

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\), \(F\left( 1 \right) = 3,F\left( 3 \right) = 5\) và \(\int\limits_1^3 {\left( {{x^4} - 8x} \right)f\left( x \right)dx}  = 12\). Tính \(I = \int\limits_1^3 {\left( {{x^3} - 2} \right)F\left( x \right)dx} \). 

Xem đáp án

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^4} - 8x\\dv = f\left( x \right)dx\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = 4{x^3} - 8\\v = F\left( x \right)\end{array} \right.\).

Khi đó \(12 = \int\limits_1^3 {\left( {{x^4} - 8x} \right)f\left( x \right)dx} \)\( = \left. {\left[ {\left( {{x^4} - 8x} \right).F\left( x \right)} \right]} \right|_1^3 - \int\limits_1^3 {\left( {4{x^3} - 8} \right)F\left( x \right)dx} \)

\(\begin{array}{l} = 57.F\left( 3 \right) - \left( { - 7} \right).F\left( 1 \right) - 4\int\limits_1^3 {\left( {{x^3} - 2} \right)F\left( x \right)dx}  = 57.5 + 7.3 - 4I = 306 - 4I\\ \Rightarrow 12 = 306 - 4I \Leftrightarrow I = \dfrac{{147}}{2}\end{array}\)

Chọn A

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 247172

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 5}}{3}\). Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(d.\) 

Xem đáp án

Đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 5}}{3}\) có 1 VTCP là \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 1;3} \right).\)

Chọn A

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 247173

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 9,\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx}  =  - 5\). Tính \(K = \int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \). 

Xem đáp án

Ta có : \(K = \int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \)\( = 2\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  - 3\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx}  = 2.9 - 3.\left( { - 5} \right) = 33\).

Vậy \(K = 33\).

Chọn B

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 247174

Biết \(\int {f\left( t \right)dt}  = {t^2} + 3t + C.\) Tính \(\int {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2xdx} \) 

Xem đáp án

Đặt \(\sin 2x = t \Rightarrow 2\cos 2xdx = dt \Leftrightarrow dx = \dfrac{1}{{2\cos 2x}}dt\)

Ta có

\(\begin{array}{l}\int {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2xdx}  = \int {f\left( t \right).\cos 2x.\dfrac{1}{{2\cos 2x}}dt}  = \dfrac{1}{2}\int {f\left( t \right)dx} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{1}{2}{t^2} + \dfrac{3}{2}t + C = \dfrac{1}{2}{\sin ^2}2x + \dfrac{3}{2}\sin 2x + C\end{array}\)                                     

Chọn C

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 247175

Điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

Xem đáp án

Điểm \(M\left( {3; - 2} \right)\) biểu diễn số phức \(z = 3 - 2i\).

Chọn D

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 247176

Tìm số phức \(\overline z \) , biết \(\left( {2 - 5i} \right)z - 3 + 2i = 5 + 7i\).

Xem đáp án

Ta có

\(\left( {2 - 5i} \right)z - 3 + 2i = 5 + 7i \Leftrightarrow \left( {2 - 5i} \right)z = 8 + 5i \Leftrightarrow z = \dfrac{{8 + 5i}}{{2 - 5i}} = \dfrac{{\left( {8 + 5i} \right)\left( {2 + 5i} \right)}}{{\left( {2 - 5i} \right)\left( {2 + 5i} \right)}} =  - \dfrac{9}{{29}} + \dfrac{{50}}{{29}}i\)

Suy ra \(\overline z  =  - \dfrac{9}{{29}} - \dfrac{{50}}{{29}}i.\)

Chọn B

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 247177

Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\) . Tính \(P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right|\). 

Xem đáp án

Phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\) có hai nghiệm \({z_{1,2}} =  - 1 \pm \sqrt 2 i\)\( \Rightarrow \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \sqrt {1 + 2}  = \sqrt 3 \)

Vậy \(P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right| = 2.\sqrt 3  + 5.\sqrt 3  = 7\sqrt 3 \).

Chọn D

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 247178

Cho hai số phức \({z_1} = 3 - 4i\) và \({z_2} =  - 2 + i\). Tìm số phức liên hợp của \({z_1} + {z_2}.\) 

Xem đáp án

Ta có \({z_1} + {z_2} = 3 - 4i + \left( { - 2} \right) + i = 1 - 3i\) nên \(\overline {{z_1} + {z_2}}  = 1 + 3i.\)

Chọn A

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 247179

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x + 3}}\) và \(F\left( 0 \right) = 0\). Tính \(F\left( 2 \right)\). 

Xem đáp án

Ta có : \(F\left( x \right) = \int {\dfrac{1}{{2x + 3}}dx}  = \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\).

Do \(F\left( 0 \right) = 0\) nên \(\dfrac{1}{2}\ln 3 + C = 0 \Leftrightarrow C =  - \dfrac{1}{2}\ln 3\)\( \Rightarrow F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| - \dfrac{1}{2}\ln 3\)

\( \Rightarrow F\left( 2 \right) = \dfrac{1}{2}\ln 7 - \dfrac{1}{2}\ln 3 = \dfrac{1}{2}\ln \dfrac{7}{3}\).

Chọn C

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 247180

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {3;5;2} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm \(A\) trên các mặt phẳng tọa độ? 

Xem đáp án

Hình chiếu của điểm \(A\left( {3;5;2} \right)\) lên các mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right);\,\,\left( {Oyz} \right);\,\,\left( {Oxz} \right)\) lần lượt là \(M\left( {3;5;0} \right);N\left( {0;5;2} \right);P\left( {3;0;2} \right)\)

Ta có \(\overrightarrow {MN}  = \left( { - 3;0;2} \right);\,\,\,\overrightarrow {MP}  = \left( {0; - 5;2} \right)\)

Phương trình mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) có 1 VTPT là \(\overrightarrow n  = \left[ {\overrightarrow {MN} ;\overrightarrow {MP} } \right] = \left( {10;6;15} \right)\).

Phương trình mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) là: \(10\left( {x - 3} \right) + 6\left( {y - 5} \right) + 15z = 0 \Leftrightarrow 10x + 6y + 15z - 60 = 0\)

Chọn B

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 247181

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Do \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) nên \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\).

Chọn B

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 247182

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng \(D\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

\(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx}  = \int\limits_{ - 3}^0 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)(vì \(f\left( x \right) > g\left( x \right)\) với \(x \in \left( { - 3;0} \right)\))

Chọn A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 247183

Tìm phần thực \(a\) và phần ảo \(b\) của số phức \(z = \sqrt 5  - 2i\). 

Xem đáp án

Số phức \(z = \sqrt 5  - 2i\) có phần thực \(a = \sqrt 5 \) và phần ảo \(b =  - 2\).

Chọn C

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 247184

Gọi D là phần hình phảng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right],\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = a;x = b.\) Thể tích \(V\) của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục \(Ox\) được tính theo công thức nào dưới đây? 

Xem đáp án

Thể tích \(V\) của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a;x = b\) xung quanh trục \(Ox\) được tính theo công thức \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} .\)

Chọn B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 247185

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) =  - 1\). Tính \(F\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right)\). 

Xem đáp án

Ta có: \(F\left( x \right) = \int {\sin 2xdx}  =  - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C\).

Do \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) =  - 1\) nên \( - \dfrac{1}{2}\cos \dfrac{\pi }{2} + C =  - 1 \Leftrightarrow C =  - 1\)\( \Rightarrow F\left( x \right) =  - \dfrac{1}{2}\cos 2x - 1\).

Vậy \(F\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right) =  - \dfrac{1}{2}\cos \dfrac{\pi }{3} - 1 =  - \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2} - 1 =  - \dfrac{5}{4}\).

Chọn D

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 247186

Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right| = \sqrt 7 .\) 

Xem đáp án

Gọi số phức \(z = x + yi\,\left( {x;y \in \mathbb{R}} \right)\) suy ra  \(\left| z \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}}  = \sqrt 7  \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} = 7\)

Tập hợp điểm biểu diễn số phức \(z\) là đường tròn tâm \(O\left( {0;0} \right)\) bán kính \(R = \sqrt 7 \).

Chọn D

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 247187

Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) biết \(C\left( {1;1;1} \right)\) và trọng tâm \(G\left( {2;5;8} \right)\). Tìm tọa độ các đỉnh \(A\) và \(B\) biết \(A\) thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) và \(B\) thuộc trục \(Oz\). 

Xem đáp án

Gọi \(A\left( {a;b;0} \right) \in \left( {Oxy} \right),B\left( {0;0;c} \right) \in Oz\).

Do \(G\left( {2;5;8} \right)\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) nên \(\left\{ \begin{array}{l}2 = \dfrac{{a + 0 + 1}}{3}\\5 = \dfrac{{b + 0 + 1}}{3}\\8 = \dfrac{{0 + c + 1}}{3}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 5\\b = 14\\c = 23\end{array} \right.\)\( \Rightarrow A\left( {5;14;0} \right),B\left( {0;0;23} \right)\).

Chọn D

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 247188

Cho số phức \({z_1} = 1 - 2i\) và \({z_2} = 3 + 4i.\) Tìm điểm \(M\) biểu diễn số phức \({z_1}.{z_2}\) trên mặt phẳng tọa độ. 

Xem đáp án

Ta có \({z_1}.{z_2} = \left( {1 - 2i} \right)\left( {3 + 4i} \right) = 3 + 4i - 6i - 8{i^2} = 11 - 2i\)

Điểm biểu diễn \({z_1}.{z_2}\) là \(M\left( {11; - 2} \right)\).

Chọn C

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 247189

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) biết \(\overrightarrow a  = 3\overrightarrow i  - 5\overrightarrow k \). 

Xem đáp án

Do \(\overrightarrow a  = 3\overrightarrow i  - 5\overrightarrow k  = 3\overrightarrow i  + 0\overrightarrow j  - 5\overrightarrow k \) nên \(\overrightarrow a  = \left( {3;0; - 5} \right)\).

Chọn D

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 247190

Tính \(\int {{3^{2018x}}dx} \) 

Xem đáp án

Ta có \(\int {{3^{2018x}}dx}  = \dfrac{{{3^{2018x}}}}{{2018\ln 3}} + C.\)

Chọn C

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 247191

Tính môđun của số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z\left| z \right| - 1 = \left( {i - 2} \right)\left| z \right|\). 

Xem đáp án

Đặt \(t = \left| z \right| \ge 0\) ta có : \(\left( {1 + i} \right)zt - 1 = \left( {i - 2} \right)t\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left( {1 + i} \right)zt = 1 + \left( {i - 2} \right)t \Rightarrow \left| {1 + i} \right|.\left| z \right|.t = \left| {1 - 2t + ti} \right|\\ \Rightarrow \sqrt 2 {t^2} = \sqrt {{{\left( {1 - 2t} \right)}^2} + {t^2}}  \Leftrightarrow 2{t^4} = 1 - 4t + 4{t^2} + {t^2}\\ \Leftrightarrow 2{t^4} - 5{t^2} + 4t - 1 = 0 \Leftrightarrow \left( {t - 1} \right)\left( {2{t^3} + 2{t^2} - 3t + 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\2{t^3} + 2{t^2} - 3t + 1 = 0\end{array} \right.\end{array}\)

Xét hàm \(f\left( t \right) = 2{t^3} + 2{t^2} - 3t + 1\) trên \(\left[ {0; + \infty } \right)\) có:

\(f'\left( t \right) = 6{t^2} + 4t - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = \dfrac{{ - 2 + \sqrt {22} }}{6} = {t_1} > 0\\t = \dfrac{{ - 2 - \sqrt {22} }}{6} < 0\left( L \right)\end{array} \right.\)

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy \(f\left( t \right) > 0,\forall t \ge 0\) nên phương trình \(f\left( t \right) = 0\) vô nghiệm.

Vậy \(t = 1\) hay \(\left| z \right| = 1\).

Chọn A

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 247192

Biết \(F\left( x \right) =  - \dfrac{1}{{{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{x}.\) Tính \(\int {f'\left( x \right)\ln xdx.} \) 

Xem đáp án

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}\ln x = u\\f'\left( x \right)dx = dv\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x}dx = du\\v = f\left( x \right)\end{array} \right.\)

Ta có \(\int {f'\left( x \right)\ln xdx}  = \ln x.f\left( x \right) - \int {\dfrac{1}{x}f\left( x \right)dx}  = \ln x.f\left( x \right) + \dfrac{1}{{{x^2}}} + C\)

(vì theo giả thiết \(\int {\dfrac{{f\left( x \right)}}{x}dx}  =  - \dfrac{1}{{{x^2}}} + C\))

Lại có \({\left( {F\left( x \right)} \right)^\prime } = \dfrac{{f\left( x \right)}}{x} \Leftrightarrow \dfrac{{f\left( x \right)}}{x} = {\left( { - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^\prime } \Leftrightarrow \dfrac{{f\left( x \right)}}{x} = \dfrac{2}{{{x^3}}} \Rightarrow f\left( x \right) = \dfrac{2}{{{x^2}}}\)

Suy ra \(\int {f'\left( x \right)\ln xdx}  = \ln x.f\left( x \right) + \dfrac{1}{{{x^2}}} + C = \dfrac{{2\ln x}}{{{x^2}}} + \dfrac{1}{{{x^2}}} + C.\)

Chọn B

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 247193

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \cos x + 2\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \dfrac{\pi }{4}\). 

Xem đáp án

Ta có: \(S = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\left| {\cos x + 2} \right|dx}  = \)\(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\left( {\cos x + 2} \right)dx}  = \left. {\left( {\sin x + 2x} \right)} \right|_0^{\dfrac{\pi }{4}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} + \dfrac{\pi }{2}\).

Chọn C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 247194

Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức \(z = \dfrac{{3 + 4i}}{{1 - i}}\) trên mặt phẳng tọa độ. 

Xem đáp án

Ta có \(z = \dfrac{{3 + 4i}}{{1 - i}} = \dfrac{{\left( {3 + 4i} \right)\left( {1 + i} \right)}}{{\left( {1 - i} \right)\left( {1 + i} \right)}} =  - \dfrac{1}{2} + \dfrac{7}{2}i\)

Điểm biểu diễn số phức \(z\) là \(P\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{7}{2}} \right)\) .

Chọn C

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 247195

Biết \(\int\limits_0^1 {\sqrt {{x^2} + 4} .xdx}  = \dfrac{1}{a}\left( {\sqrt {{b^3}}  - c} \right)\). Tính \(Q = abc\). 

Xem đáp án

Đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 4} \)\( \Rightarrow {x^2} + 4 = {t^2} \Rightarrow xdx = tdt\). Đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 2\\x = 1 \Rightarrow t = \sqrt 5 \end{array} \right.\).

Khi đó \(\int\limits_0^1 {\sqrt {{x^2} + 4} .xdx}  = \int\limits_2^{\sqrt 5 } {{t^2}dt}  = \left. {\dfrac{{{t^3}}}{3}} \right|_2^{\sqrt 5 } = \dfrac{1}{3}\left( {\sqrt {{5^3}}  - 8} \right)\)

Do đó \(a = 3,b = 5,c = 8 \Rightarrow abc = 120\).

Chọn A

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 247196

Cho hai hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(K\) (với \(K\) là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của \(\mathbb{R}\)). Mệnh đề nào dưới đây sai? 

Xem đáp án

Dễ thấy A, C, D đúng.

\(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx}  \ne \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \) nên B sai.

Chọn B

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 247197

Tìm một căn bậc hai của \( - 5\). 

Xem đáp án

Căn bậc hai của số \( - 5\) là \( \pm i\sqrt 5 \).

Chọn A

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 247198

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường \(y = x + 2,y = 0,x = 1\) và \(x = 3.\) Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục \(Ox.\)

Xem đáp án

Thể tích cần tìm là \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left( {x + 2} \right)}^2}dx}  = \pi \left. {\dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}{3}} \right|_1^3 = \dfrac{{98\pi }}{3}.\)

Chọn C

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 247199

Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\), trong đó \({z_2}\) có phần ảo âm. Tìm phần ảo \(b\) của số phức \(w = {\left[ {\left( {{z_1} - i} \right)\left( {{z_2} + 2i} \right)} \right]^{2018}}\). 

Xem đáp án

Phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\) có hai nghiệm \({z_{1,2}} = 1 \pm 2i\).

Do \({z_2}\) có phần ảo âm nên \({z_1} = 1 + 2i,{z_2} = 1 - 2i\).

Khi đó

\(\begin{array}{l}w = {\left[ {\left( {{z_1} - i} \right)\left( {{z_2} + 2i} \right)} \right]^{2018}} = {\left[ {\left( {1 + 2i - i} \right)\left( {1 - 2i + 2i} \right)} \right]^{2018}}\\ = {\left( {1 + i} \right)^{2018}} = {\left[ {{{\left( {1 + i} \right)}^2}} \right]^{1009}} = {\left( {2i} \right)^{1009}} = {2^{1009}}.{i^{1009}} = {2^{1009}}.{\left( {{i^4}} \right)^{252}}.i = {2^{1009}}i\end{array}\)

Vậy phần ảo của \(w\) là \(b = {2^{1009}}\).

Chọn A

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 247200

Trong không gian \(Oxyz,\) phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2;3; - 1} \right)\) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2;5} \right)?\) 

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2;3; - 1} \right)\) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2;5} \right)\) là

\(2\left( {x - 2} \right) - 2\left( {y - 3} \right) + 5\left( {z + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow 2x - 2y + 5z + 7 = 0\).

Chọn B

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 247201

Biết \(\int {\left( {3{x^3} + 5{x^4}} \right)dx}  = A.{x^\alpha } + B.{x^\beta } + C\). Tính \(P = A.\alpha  + B.\beta \) 

Xem đáp án

Ta có : \(\int {\left( {3{x^3} + 5{x^4}} \right)dx}  = 3.\dfrac{{{x^4}}}{4} + 5.\dfrac{{{x^5}}}{5} + C = \dfrac{3}{4}{x^4} + {x^5} + C\).

Do đó \(A = \dfrac{3}{4},\alpha  = 4,B = 1,\beta  = 5\)\( \Rightarrow P = A.\alpha  + B.\beta  = \dfrac{3}{4}.4 + 1.5 = 8\)

Chọn D

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 247202

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {7; - 2;2} \right)\) và \(B\left( {1;2;4} \right)\). Phương trình nào dưới đây là  phương trình mặt cầu đường kính \(AB?\) 

Xem đáp án

Trung điểm \(I\) của \(AB\) có tọa độ \(\left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \dfrac{{{x_A} + {x_B}}}{2} = \dfrac{{7 + 1}}{2} = 4\\{y_I} = \dfrac{{{y_A} + {y_B}}}{2} = \dfrac{{ - 2 + 2}}{2} = 0\\{z_I} = \dfrac{{{z_A} + {z_B}}}{2} = \dfrac{{2 + 4}}{2} = 3\end{array} \right.\)  suy ra \(I\left( {4;0;3} \right)\)

\(AB = \sqrt {{{\left( {1 - 7} \right)}^2} + {{\left( {2 + 2} \right)}^2} + {{\left( {4 - 2} \right)}^2}}  = 2\sqrt {14} \)

Mặt cầu đường kính \(AB\) nhận trung điểm \(I\left( {4;0;3} \right)\) của \(AB\) làm tâm và bán kính \(R = \dfrac{{AB}}{2} = \sqrt {14} \)

Phương trình mặt cầu là \({\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\) .

Chọn B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 247203

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(P\left( {3;1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{3} = \dfrac{{z - 2}}{3}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(P\) và vuông góc với đường thẳng \(d\)? 

Xem đáp án

Đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{3} = \dfrac{{z - 2}}{3}\) có VTCP \(\overrightarrow u  = \left( {1;3;3} \right)\).

\(\left( Q \right) \bot d\) nên \(\left( Q \right)\) nhận \(\overrightarrow u  = \left( {1;3;3} \right)\) làm VTPT.

\(\left( Q \right)\) đi qua \(P\left( {3;1;3} \right)\) nên \(\left( Q \right):1\left( {x - 3} \right) + 3\left( {y - 1} \right) + 3\left( {z - 3} \right) = 0\) hay \(x + 3y + 3z - 15 = 0\).

Chọn D

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 247204

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):5x + 3y - 2z + 1 = 0\). Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right).\) 

Xem đáp án

Mặt phẳng \(\left( P \right):5x + 3y - 2z + 1 = 0\) có 1 VTPT là \(\overrightarrow u  = \left( {5;3; - 2} \right)\).

Chọn A

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 247205

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {5;0;4} \right)\) và \(B\left( {3;4;2} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\)? 

Xem đáp án

Ta có: \(A\left( {5;0;4} \right)\), \(B\left( {3;4;2} \right)\)\( \Rightarrow \overrightarrow {AB}  = \left( { - 2;4; - 2} \right)\).

Mặt phẳng trung trực của \(AB\) đi qua trung điểm \(I\left( {4;2;3} \right)\) của \(AB\) và nhận \( - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB}  = \left( {1; - 2;1} \right)\) làm VTPT.

\( \Rightarrow \left( P \right):1\left( {x - 4} \right) - 2\left( {y - 2} \right) + 1\left( {z - 3} \right) = 0\) hay \(x - 2y + z - 3 = 0\).

Chọn D

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 247206

Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right)\) và \(C\left( {0;5;0} \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)?\) 

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là \(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{5} + \dfrac{z}{3} = 1\) .

Chọn B

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »