Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ba Đình

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ba Đình

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 32 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 308734

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:

Xem đáp án

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với: a, b ∈ Z, b ≠ 0

Chọn đáp án B

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 308735

Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} \text{Số hữu tỉ là số nguyên khi }x \in Ư\left( { - 5} \right)\\ \Rightarrow x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\} \end{array}\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 308736

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7\)

Xem đáp án

Ta có: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7 = \frac{1}{2}.11 - 7 = - \frac{3}{2}\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 308737

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{*{20}{l}} {\left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]}\\ { = - \frac{{24}}{{35}} - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{{27}}{{70}}} \right)} \right]}\\ { = - \frac{{24}}{{35}} - \frac{{31}}{{35}} = - \frac{{11}}{7}} \end{array}\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 308738

Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{aligned} &x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2} \\ &x=-\frac{5}{2}+\frac{2}{5} \\ &x=-\frac{25}{10}+\frac{4}{10} \\ &x=-\frac{21}{10} \end{aligned}\)

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 308739

Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\\ &x - \frac{3}{{14}} = - \frac{3}{4}.\frac{4}{{21}}\\ &x - \frac{3}{{14}} = - \frac{1}{7}\\ &x = - \frac{1}{7} + \frac{3}{{14}}\\ &x = \frac{1}{{14}} \end{aligned}\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 308740

Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\\ &\frac{5}{{12}} - x = - \frac{{15}}{{36}}:\frac{5}{7}\\ &\frac{5}{{12}} - x = - \frac{7}{{12}}\\ &x = \frac{5}{{12}} - \left( { - \frac{7}{{12}}} \right)\\ &x = \frac{{12}}{{12}}\\ &x = 1 \end{aligned}\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 308741

Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^3} \) là:

Xem đáp án

Ta có \({\left( { - 6} \right)^3} = - {6^3} = - 216\)

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 308742

Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:

Xem đáp án

Ta có

\(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| = \left| { - \frac{{13}}{{10}}.\frac{5}{3}} \right| = \left| { - \frac{{65}}{{30}}} \right| = \left| { - \frac{{13}}{6}} \right| = \frac{{13}}{6}\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 308743

Tìm x biết \({5^{1 - x}} = 125\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &{5^{1 - x}} = 125\\ &{5^{1 - x}} = {5^3}\\ &1 - x = 3\\ &x = - 2 \end{aligned}\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 308744

Tính \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} \)

Xem đáp án

 \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} = \frac{{{{\left( {{2^2}} \right)}^3} \cdot {{\left( {{2^3}} \right)}^6}}}{{{2^{22}}}} = \frac{{{2^6}{{.2}^{18}}}}{{{2^{22}}}} = \frac{{{2^{24}}}}{{{2^{22}}}} = 4\)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 308745

Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là: 

Xem đáp án

Theo định nghĩa hai góc đối đỉnh thì hình vẽ trên không có hai góc đối đỉnh vì chỉ có tia Ox và tia Ox' là hai tia đối nhau, các tia còn lại không đối nhau.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 308746

Cho hai đường thẳng xx' và yy'  giao nhau  tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.

Xem đáp án

Vì hai đường thẳng xx′  và yy′  cắt nhau tại O  nên Ox′  là tia đối của tia Ox;Oy′ là tia đối của tia Oy.

Suy ra \( \widehat {xOy},\widehat {x'Oy'};\widehat {x'Oy},\widehat {xOy'}\)  là hai cặp góc đối đỉnh.

Do đó

\(\begin{array}{l} \widehat {x'Oy'} = \widehat {xOy} = {45^ \circ }\\ \widehat {x'Oy} = \widehat {xOy'} \end{array}\)

Lại có \( \widehat {xOy}\) và \( \widehat {x'Oy}\) là hai góc ở vị trí kề bù nên

\( \widehat {xOy} + \widehat {x'Oy} = {180^ \circ } \Rightarrow {45^ \circ } + \widehat {x'Oy} = {180^ \circ } \Rightarrow \widehat {x'Oy} = {180^ \circ } - {45^ \circ } \Rightarrow \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)

Vậy \(\begin{array}{l} \widehat {x'Oy'} = \widehat {xOy} = {45^ \circ }\\ \widehat {x'Oy} = \widehat {xOy'} = {135^ \circ }. \end{array}\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 308747

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:

Xem đáp án

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu AB ⊥ CD

Chọn đáp án D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 308748

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số \( k =\frac{7}{6}\), cho x=-48, khi đó y bằng:

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\text{Do y tỉ lệ thuận với x theo hệ số } k =\frac{7}{6} \text{ nên: }\\ &y=\frac{7}{6}{\rm{.x}}\\ &y=\frac{7}{6}.\left( { - 48} \right)\\ &y= - 56 \end{aligned} \)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 308749

Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận, a = 33; b = -11. Hệ số tỉ lệ thuận của b với a là:

Xem đáp án

Hệ số tỉ lệ thuận của b với a là: \(k = \frac{b}{a} = \frac{{ - 11}}{{33}} = - \frac{1}{3}\)

Chọn đáp án C

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 308750

Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?

Xem đáp án

Gọi x(kg) là khối lượng đường cần dùng để ngâm 5(kg) mơ (x>0)

Vì khối lượng mơ tỉ lệ thuận với khối lượng đường nên ta có:

\( \frac{2}{{2,5}} = \frac{5}{x} \Rightarrow x = \frac{{2,5.5}}{2} = 6,25(kg)\) (thỏa mãn)

Vậy để ngâm 5kg mơ ta cần 6,25kg đường.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 308751

Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a = 22, biết y = -7. Khi đó giá trị của x là:

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\text{Do x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số }a = 22\text{ nên } \\ &x = \frac{{22}}{y}\\ &x = \frac{{22}}{{ - 6}}\\ &x = - \frac{{11}}{3}. \end{aligned} \)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 308752

Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Do \(\widehat A > {90^0} \Rightarrow \widehat {AEF} < {90^0}\) (vì \(\widehat A + \widehat {A{\rm{EF}}} + \widehat {AF{\rm{E}}} = {180^0}\))

\(\Rightarrow \widehat {{\rm{BEF}}} > {90^0} \Rightarrow BF > {\rm{EF}}\)   (1) nên A đúng

Do \(\widehat A > {90^0} \Rightarrow \widehat {BF{\rm{E}}} < {90^0}\) (vì \(\widehat A + \widehat {A{\rm{EF}}} + \widehat {AF{\rm{E}}} = {180^0}\))

\(\Rightarrow \widehat {BF{\rm{C}}} > {90^0} \Rightarrow BF < {\rm{BC}}\) (2) nên C đúng

Từ (1), (2) suy ra EF < BC nên B đúng

Vậy cả A,B,C đều đúng

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 308753

Cho tam giác ABC có: \( \hat B + \hat C = {90^0}\). Khi đó tam giác ABC là:

Xem đáp án

Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ΔABC, ta có: \( \widehat A + \hat B + \hat C = {180^0} \Rightarrow \widehat A = {90^0}\)

Vậy ΔABClà tam giác vuông.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 308754

Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì

Xem đáp án

Ta có: Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì a.d = b.c

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 308755

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

Xem đáp án

Gọi a, b, c là các số được chia theo tỉ lệ với các số 1,5; 2; 2,5.

Ta có: 

\(\frac{a}{{1,5}} = \frac{b}{2} = \frac{c}{{2,5}} \Rightarrow \frac{a}{{1,5}} = \frac{b}{2} = \frac{c}{{2,5}} = \frac{{a + b + c}}{6} = \frac{{120}}{6} = 20\)

Từ đó tính được a = 30; b = 40; c = 50

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 308756

Tìm x: \( \frac{{ - 2}}{x} = \frac{{ - x}}{{\frac{8}{{25}}}}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} \frac{{ - 2}}{x} = \frac{{ - x}}{{\frac{8}{{25}}}} \Rightarrow - 2.\frac{8}{{25}} = x.\left( { - x} \right)\\ \Rightarrow - \frac{{16}}{{25}} = - {x^2} \Rightarrow {x^2} = \frac{{16}}{{25}}\\ \Rightarrow {x^2} = {\left( {\frac{4}{5}} \right)^2} \to \left[ \begin{array}{l} x = \frac{4}{5}\\ x = - \frac{4}{5} \end{array} \right. \end{array}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 308757

Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 48.\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned}&\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5}\\&x + y + z = 48\\&\text{Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:}\\ &\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5} = \frac{{x + y + z}}{{3 + 4 + 5}} = \frac{{48}}{{12}} = 4\\&\frac{x}{3} = 4 \Rightarrow x = 4.3 \Rightarrow x = 12\\&\frac{y}{4} = 4 \Rightarrow y = 4.4 \Rightarrow y = 16\\&\frac{z}{5} = 4 \Rightarrow z = 4.5 \Rightarrow z = 20\\&\text{Vậy }x=12, y=16, z=20.\end{aligned} \)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 308758

Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

Xem đáp án

Gọi số cây lớp 6A và 6B trồng được lần lượt là x, y (cây)

Theo đề bài ta có: y – x = 23

Và 

\(\begin{array}{l} x:y = 0,875 = 7:8\\ \Rightarrow \frac{x}{7} = \frac{y}{8} = \frac{{y - x}}{{8 - 7}} = \frac{{23}}{1}23\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = 7.23 = 161\\ y = 8.23 = 184 \end{array} \right. \end{array}\)

Chọn đáp án D

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 308759

Tìm x biết: 0,(37).x = 1 

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{array}{l} 0,\left( {37} \right) = \frac{{37}}{{99}}\\ \to 0,(37).x = 1 \Rightarrow \frac{{37}}{{99}}x = 1 \Rightarrow x = \frac{{99}}{{37}} \end{array}\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 308760

Tính \( 0,(5) - 1\frac{1}{3} + 1,1(4)\)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l} 0,(5) = \frac{5}{9}\\ 1,1(4) = 1 + \frac{{14 - 1}}{{90}} = 1 + \frac{{13}}{{90}} = \frac{{103}}{{90}}\\ \to 0,(5) - 1\frac{1}{3} + 1,1\left( 4 \right) = \frac{5}{9} - \frac{4}{3} + \frac{{103}}{{90}} = \frac{{50}}{{90}} - \frac{{120}}{{90}} + \frac{{103}}{{90}} = \frac{{33}}{{90}} = \frac{{11}}{{30}} \end{array}\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 308761

Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 1 cm, trên tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = 1 cm. Khi đó:

Xem đáp án

+ Trên tia MN có:

MN = 6 cm; MP = 1 cm

Suy ra P nằm giữa M và N (do 6 > 1)

⇒ MP + PN = MN ⇒ PN = MN – MP = 6 – 1 = 5 cm

+ Trên tia NM có:

NM = 6 cm; NQ = 1 cm

Suy ra Q nằm giữa M và N (do 6 > 1)

⇒ NQ + QM = NM ⇒ QM = NM – NQ = 6 – 1 = 5 cm

Do đó: PN = QM (= 5 cm) A đúng

+ Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng MN ⇒ AM = AN = 1/2 MN = 3 cm

Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với MN tại A

Do đó d là đường trung trực của đoạn thẳng MN

Vì P và Q đều thuộc MN, nên suy ra d ⊥ PQ (1) ⇒ B đúng

+ Trên tia MN có MA = 3 cm; MP = 1 cm

Suy ra P nằm giữa M và A ⇒ MP + PA = MA ⇒ PA = MA – MP = 3 – 1 = 2 cm

Chứng minh tương tự ta có: NQ + QA = NA ⇒ QA = NA – NQ = 3 – 1 = 2 cm

Do đó: PA = QA, mà P, Q, A thẳng hàng (do P, Q, A đều thuộc MN)

Suy ra A là trung điểm của PQ (2)

Từ (1) và (2) suy ra d là đường trung trực của đoạn thẳng PQ ⇒ C đúng

Chọn đáp án D

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 308762

Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

Xem đáp án

Vì số 69,283 có chữ số tập phân thứ ba là 3 < 5 nên làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta có: 69,283 ≈ 69,28

Chọn đáp án A.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 308764

Căn bậc hai không âm của 0,36 là:

Xem đáp án

0,36 có hai căn bậc hai là: - 0,6 và 0,6

Do đó, căn bậc hai không âm là 0,6

Chọn đáp án B

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 308765

Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?

Xem đáp án

Ta có:

12321 có hai căn bậc hai là 111 và – 111

5,76 có hai căn bậc hai là 2,4 và – 2,4

0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và – 0,5

Chọn đáp án C

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 308766

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ

Mọi số thực đều là số vô tỉ là sai

Chọn đáp án B.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 308767

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {AGF}=50^o\). Tính  \(\widehat {DHE}.\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\widehat {BGH} = \widehat {AGF}\text{(hai góc đối đỉnh)}\\ & \Rightarrow \widehat {BGH} = {50^o}\\ &\text{Ta có: }\left\{ \begin{array}{l} AB//CD\\ \widehat {BGH}\text{ và }\widehat {DHE}\text{ nằm ở vị trí đồng vị } \end{array} \right.\\ & \Rightarrow \widehat {DHE} = \widehat {BGH}\\ & \Rightarrow \widehat {DHE} = {50^o}. \end{aligned} \)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 308768

 Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

Xem đáp án

Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: hai góc đồng vị bằng nhau.

Chọn đáp án B.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 308769

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x

Chọn đáp án A

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 308770

Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; \(y^2 = x\). Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

Xem đáp án

Nhận thấy y - 3 = x ⇒ y = x + 3 là một hàm số

\(- 2y = x =  > y =  - \frac{{ - x}}{2}\) là một hàm số

Với y2 = x ta thấy khi x = 4 thì y2 = 4 suy ra y = 2 hoặc y = -2 nên với một giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x

Chọn đáp án C

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 308771

Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)

Xem đáp án

Từ hình vẽ ta có A(1; 3) ; F(-1; 3) ; D(1; -3) ; E(-1; -3)

Nên điểm có tọa độ (1; -3) là điểm D

Chọn đáp án A

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 308772

Trong các điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

Xem đáp án

Vẽ các điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ hai là Q(-2; 1); H(-1; 3)

Chọn đáp án D

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 308773

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3) do đó khi x = -1 thì y = -3

Nên ta có -3 = a.(-1) ⇒ a = 3 (TM)

Công thức của hàm số đã cho là y = 3x

Chọn đáp án D

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »