Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020 - Trường THPT Quốc Oai
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020 - Trường THPT Quốc Oai
-
Hocon247
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
72 lượt thi
-
Dễ
Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và là kim loại duy nhất có thể lỏng ở điều kiện thường là thủy ngân (Hg).
Đáp án D
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Đáp án A
Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?
Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là 6.
Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?
Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là 4.
Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
Poliacrilonitrin được dùng làm tơ sợi.
Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?
\({{\text{C}}_6}{H_7}{O_2}(OH){(N{O_3})_2} \to \% N = \frac{{14.2}}{{252}}.100\% = 11,11\% \)
Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?
Chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime là etilen, isopren, axit – aminocaproic
Phát biểu nào sau đây sai?
Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo → Sai
Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
Anilin ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?
\({m_{Glucoz\^o }} = 180.{n_{Glucoz\^o }} = 180.\frac{{{n_{Ag}}}}{2} = 180.0,02 = 3,6(gam)\)
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Glyxin tác dụng được với dung dịch NaOH.
Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?
Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?
Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là tinh bột.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là sobitol.
Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là ?
\(HCOOCH = C{H_2}\)
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là amilopectin.
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là quỳ tím.
Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?
Dung dịch hồ tinh bột khi gặp dung dịch Iot (Iod, I2) thì tạo một phức chất có màu xanh tím, khi đun nóng thì mất màu xanh, khi để nguội lại xuất hiện màu xanh tím. Nguyên nhân là dạng amylozơ của tinh bột tạo một cấu trạng (cấu dạng) hình xoắn ốc và phân tử I2 bị giữ trong ống này tạo phức chất có màu xanh tím. Khi đun nóng thì cấu trạng xoắn ốc bị phá hủy, do đó không còn màu xanh nữa, nhưng nếu để nguội lại tái tạo dạng ống nên I2 lại bị nhốt trong ống này, vì thế xuất hiện màu xanh trở lại. Do đó dung dịch hồ tinh bột là thuốc thử để nhận biết Iot và ngược lại, dung dịch Iot là một loại thuốc thử để nhận biết tinh bột.
Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?
A. Đúng
B. Sai, vì H có 1 e ở lớp ngoài cùng → phi kim
C. Sai, Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng với HCl và H2SO4 loãng
D. Sai, Al, Cr, Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?
N,N - đimetylmetanamin là amin bậc 3.
Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?
Công thức cấu tạo của metyl acrylat là CH = CH – COOCH3.
Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?
Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là \(\beta \)– glucozơ.
Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là
bao nhiêu?
\({m_{xaphong}} = 9,852 + 0,015.40 - 0,368 - 0,003.18 = 10,030{\text{ (gam)}}\)
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?
\(Ala - Val - Gly - Gly \to {C_{12}}{H_{22}}{O_5}{N_4}:0,1(mol) \to 12C{O_2}:0,1.12 = 1,2(mol)\)
Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
\(\begin{gathered}
{n_{C{H_3}N{H_2}}} = {n_{HSO_4^ - }} = 0,14(mol) \to \left\{ \begin{gathered}
{n_{KHS{O_4}}}:x \hfill \\
{n_{NaHS{O_4}}}:y \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
x + y = 0,14 \hfill \\
\frac{x}{y} = \frac{{0,3}}{{0,4}} \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
{n_{KHS{O_4}}} = 0,06(mol) \hfill \\
{n_{NaHS{O_4}}} = 0,08(mol) \hfill \\
\end{gathered} \right. \hfill \\
\to {m_{muoi}} = 4,34 + 0,06.136 + 0,08.120 = 22,10(gam) \hfill \\
\end{gathered} \)
Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?
Z gồm
\(\begin{gathered}
{H_2}N - C{H_2} - COON{H_3}{C_2}{H_5} \hfill \\
{H_2}N - C{H_2} - COON{H_2}{(C{H_3})_2} \hfill \\
{H_2}N - C{H_2} - C{H_2} - COON{H_3}C{H_3} \hfill \\
C{H_3} - CH(N{H_2}) - COON{H_3}C{H_3} \hfill \\
\end{gathered} \)
→ 4 cặp
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
\(\begin{gathered}
X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\
Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\
nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat) + 2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\
\end{gathered} \)
Phân tử khối của X là?
\(\begin{gathered}
\left\{ \begin{gathered}
Z:{\text{ HOOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COOH{\text{ }} \hfill \\
{\text{T: }}{{\text{C}}_2}{H_4}{(OH)_2} \hfill \\
\end{gathered} \right. \to Y:Na{\text{OOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COONa \hfill \\
\to X:{C_2}{{\text{H}}_5}{\text{OOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COOCH = C{H_2}(220) \hfill \\
\end{gathered} \)
Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Hãy tính V?
\(\left\{ \begin{gathered}
{N_2}:a \hfill \\
N{H_4}N{O_3}:b \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
10a + 8b = 2.0,2 \hfill \\
30 = 4,8 + 62.(10.a + 8b) + 80b \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
a = 0,036 \hfill \\
b = 0,005 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to {V_{{N_2}}} = 0,8064{\text{ (l\'i t)}}\)
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
\(\begin{gathered}
X\left\{ \begin{gathered}
HCOOC{H_3}:0,05 \hfill \\
HCOO{C_6}{H_4} - R:0,03 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
HCOONa:0,08 \hfill \\
R - {C_6}{H_4} - ONa:0,03 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to 0,08.68 + 0,03(R + 115) = 9,34 \hfill \\
\to R = 15(C{H_3}) \to {\% _{Este}} = 57,62\% \hfill \\
\end{gathered} \)
Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Hãy tính m?
\(\left\{ \begin{gathered}
X:{(Gly)_4} - Ala:a \hfill \\
Y:Gly - Ala - Val:b \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
111.(a + b) = 3,33 \hfill \\
b = \frac{{2,78}}{{139}} = 0,02 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
a = 0,01 \hfill \\
b = 0,02 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to {m_{muoi{\text{ glyxin}}}} = 97.(0,04 + 0,02) = 5,82(gam)\)
Cho các dung dịch: \(HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\) loãng, \({H_2}S{O_4}\) đặc nguội, \(Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}\) loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?
Chỉ dung dịch HCl loãng hoặc \({H_2}S{O_4}\) loãng dùng dư mới hòa tan hết tạp chất cả CuO và Fe, mà không hoàn tan Ag.
Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?
Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết kim loại do toàn bộ electron tự do với các ion dương \(N{a^ + }\) ở nút mạng.
Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?
Fe bị ăn mòn điện hóa (các trường hợp còn lại là ăn mòn hóa học) do:
Fe đẩy Cu (khỏi \(CuS{O_4}\)) tạo cặp pin Fe – Cu trong đó Fe là cực âm.
Cho sơ đồ
CH3COOH + C7H8O ⇔ este Y + H2O
Số công thức cấu tạo của \({C_7}{H_8}O\) chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là
Chỉ có thể là ancol thơm \({C_6}{H_5}C{H_2}OH\) (duy nhất).
Cho các chất: \({C_2}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}COOH,\)\(\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,\)\(\,ClN{H_3} - C{H_2} - COOH,\) \(\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\) Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là?
Gồm 2 chất: \({H_2}N - C{H_2} - COOH;\)\({H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\)
Cho các chất sau: anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
Amin thơm, amin không no < \(N{H_3}\) < amin no bậc I < amin no bậc 2 < KOH.
Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?
\({V_{HCl}} = \dfrac{{0,2}}{1} = 0,2\) lít.
X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?
Giả sử X có công thức H2N-R-COOH
PTHH: H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
BTKL: mHCl = m muối – mX = 11,15 – 7,5 = 3,65 gam
→ nHCl = 3,65 : 36,5 = 0,1 mol
Theo PTHH: mX = nHCl = 0,1 mol
→ MX = 7,5 : 0,1 = 75 → R = 14 (-CH2-)
→ Công thức cấu tạo của X là: H2N-CH2-COOH