Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 91 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 247527

Trong không gian Oxyz . Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)

Xem đáp án

\(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 6; - 6; - 3} \right) \Rightarrow AB = \left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\sqrt {{{( - 6)}^2} + {{( - 6)}^2} + {{( - 3)}^2}} } \right| = 9\)

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\)là trung điểm của AB \( \Rightarrow I\left( {1; - 1;\dfrac{3}{2}} \right)\) ; bán kính \(R = \dfrac{{AB}}{2} = \dfrac{9}{2}\)

Chọn B

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 247528

Tìm họ nguyên hàm của hàm số\(f(x) = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}.\)

Xem đáp án

Ta có: 

\(\int {\dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}} dx = \int {\left( {x + \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)} dx \\= \int {xd} x + \int {\dfrac{{dx}}{{x - 1}}}\\  = \dfrac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x - 1} \right| + C\)

Chọn D

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 247529

Biết đường thẳng \(y = x - 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt\(A,B\) có hoành độ lần lượt\({x_A},{x_B}\). Khi đó giá trị \({x_A} + {x_B}\) bằng:

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

\(x - 2 = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\\ \Rightarrow 2x + 1 = (x - 2)(x - 1)\\ \Rightarrow 2x + 1 = {x^2} - 3x + 2 \\\Rightarrow {x^2} - 5x + 1 = 0\)

Phương trình trên có 2 nghiệm \({x_1},{x_2} \Rightarrow {x_1} + {x_2} = \dfrac{{ - b}}{a} = 5\) (Theo Vi-ét)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 247531

Với \(a\) là số thực khác 0 tùy ý, \({\log _4}{a^2}\) bằng:

Xem đáp án

Ta có: \({\log _4}{a^2} = 2{\log _4}a\)

Chọn C

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 247532

Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 10 của bất phương trình \({25^x} + {5.5^x} - 6 \ge 0\) là:

Xem đáp án

Đặt \(t = {5^x},\left( {t > 0} \right)\), ta được \({t^2} + 5t - 6 \ge 0 \Rightarrow t \in \left[ {1; + \infty } \right) \Rightarrow {5^x} \ge 1\) hay \({5^x} \ge {5^0} \Rightarrow x \ge 0\)

Theo đề bài, \(x < 10\) nên \(0 \le x < 10\)

Chọn A

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 247533

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(8\pi {a^2}\) và độ dài đường sinh bằng \(a\). Tính thể tích hình trụ đã cho

Xem đáp án

-  \({S_{xq}} = 2\pi rl \Rightarrow r = \dfrac{{8\pi {a^2}}}{{2\pi a}} = 4a\)

-  \(V = {\left( {4a} \right)^2}\pi .a = 16\pi {a^2}\)

Chọn A

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 247534

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số\(y = \dfrac{{x - 3}}{\begin{array}{l}x - 1\\\end{array}}\) có phương trình là

Xem đáp án

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{x - 3}}{{x - 1}} = 1\)

Vậy \(y = 1\) là TCN của đồ thị hàm số

Chọn B

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 247535

Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mặt phẳng \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; - 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y - 3z = 0\) 

Xem đáp án

Ta có:

          \(\begin{array}{l}\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AD}  = (1; - 1;0) \to ({x_C} - 1;{y_C} - 1;{z_C} - 1) = (1; - 1;0)\\ \Rightarrow C\left( {2;1;0} \right)\\\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {CC'}  = (4;2;2) \to ({x_{C'}} - 2;{y_{C'}} - 1;{z_{C'}}) = (4;2;2)\\ \Rightarrow C'(6;3;2)\end{array}\)

Chọn A

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 247536

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Ta thấy:

\(\int {\dfrac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)

Chọn B

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 247537

Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mặt phẳng \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; - 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y - 3z = 0\)

Xem đáp án

-  \(\overrightarrow {{u_d}}  = \left( {0;0;1} \right);\overrightarrow {{n_q}}  = \left( {1;1; - 3} \right)\)

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) là : \(\overrightarrow {{n_P}}  = \left[ {\overrightarrow {{u_d}} ;\overrightarrow {{n_q}} } \right] = \left( { - 1;1;0} \right) = (1; - 1;0)\)

Mặt phẳng \((P)\) có \({n_p} = (1; - 1;0)\) và đi qua điểm \(A(2;1; - 3)\)\( \Rightarrow \left( P \right):x - y - 1 = 0\)

Chọn C

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 247538

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x = a\),\(x = b\) là:

Xem đáp án

Công thức tính diện tích hình phẳng cần tìm là : \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} {\rm{d}}x\)

Chọn D

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 247539

Cho \(f(x)\),\(g(x)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(R\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

\(\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx = } \int {f\left( x \right)dx.\int {g\left( x \right)dx} } \)sai do không có tính chất này

Chọn D

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 247540

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} - x - 2}}} dx\)có giá trị bằng

Xem đáp án

Ta có:

\(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} - x - 2}}} {\rm{d}}x = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}} dx\)

Theo công thức giải nhanh \(\int {\dfrac{1}{{\left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right)}}dx = \dfrac{1}{{b - a}}\ln \left| {\dfrac{{x - b}}{{x - a}}} \right|} \)

\( \Rightarrow I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{3}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|dx}  = \dfrac{{ - 2\ln 2}}{3}\)

Chọn C

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 247541

Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho hai điểm \(M( - 1;5;3)\),\(N(1;3;5)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \((P)\) của đoạn \(MN\)

Xem đáp án

Trung điểm của đoạn \(MN\) là \(I(\left( {0;4;4} \right)\)

Ta có: \(\overrightarrow {MN}  = \left( {2; - 2;2} \right)\)

Mặt phẳng trung trực \((p)\) của đoạn \(MN\) có \(\overrightarrow {{n_p}}  = \overrightarrow {MN}  = (2; - 2;2) = (1; - 1;1)\) và đi qua điểm \(I(\left( {0;4;4} \right)\)

\( \Rightarrow (p):x - y + z = 0\)

Chọn A

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 247542

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Dựa vào dữ kiện đề bài.

Chọn A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 247543

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

Xem đáp án

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} f(x) =  + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f(x) =  + \infty ;\)

Vậy hàm số có 2 TCĐ là \(x = 3\) và \(x =  - 3\)

Lại có : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 0;\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) = 0\)

Vậy hàm số có 1 TCN là \(y = 0\)

\( \Rightarrow \)Đồ thị hs có 3 đường tiện cận

Chọn C

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 247544

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường cong\(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y =  - {x^2}\)

Xem đáp án

- Xét pt hoành độ giao điểm: \( - {x^3} + 12x =  - {x^2} \to  - {x^3} + {x^2} + 12x = 0\)

  \( \to \) \(x =  - 3;x = 0\) hoặc \(x = 4\)

Diện tích của hình phẳng \(H\) là: \( - \int\limits_{ - 3}^0 {\left| { - {x^3} + {x^2} + 12x} \right|}  + \int\limits_0^4 {\left| { - {x^3} + {x^2} + 12x} \right|}  = \dfrac{{937}}{{12}}\)

Chọn D

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 247545

Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho tam giác\(ABC\) có trọng tâm \(G\), biết \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( { - 4;5;3} \right)\), \(G\left( {0; - 1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\)

Xem đáp án

Tọa độ điểm  C là \(\left( {3{x_G} - {x_A} - {x_B};3{y_G} - {y_A} - {y_B};3{z_G} - {z_A} - {z_B}} \right) \\= \left( {3; - 10; - 6} \right)\)

Chọn B

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 247546

Cho hai số thực \(a\) và \(b\) dương khác 1 với \({a^{\dfrac{4}{5}}} < {a^{\dfrac{1}{2}}}\) và \({\log _b}\dfrac{1}{3} > {\log _b}\dfrac{3}{5}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

\({a^{\dfrac{4}{5}}} < {a^{\dfrac{1}{2}}} \to 0 < a < 1\);    \({\log _b}\left( {\dfrac{1}{3}} \right) > {\log _b}\left( {\dfrac{3}{5}} \right) \to 0 < b < 1\)

Chọn A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 247547

Với giá trị nào của \(x\) thì hàm số \(f(x) = {\log _5}\left( {{x^2} - x - 2} \right)\) xác định

Xem đáp án

Hàm số \(f(x)\) xác định khi \({x^2} - x - 2 > 0\)

\( \Rightarrow x <  - 1\) và \(x > 2\) hay \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Chọn C

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 247549

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số\((C):y = \dfrac{{ - 3x - 1}}{{x - 1}}\)  và hai trục tọa độ là \(S = 4\ln \dfrac{a}{b} - 1\) (\(a,b\) là hai số nguyên tố cùng nhau). Tính \(a - 2b\)

Xem đáp án

- Giao điểm của đồ thị hàm số với \(Ox\)là \(A(\dfrac{{ - 1}}{3};0)\)

Diện tích S cần tìm :

\(\left| {\int\limits_{\frac{{ - 1}}{3}}^0 {\frac{{ - 3x - 1}}{{x - 1}}} dx} \right| \\= \int\limits_{\frac{{ - 1}}{3}}^0 {\left( {3 + \dfrac{4}{{x - 1}}dx} \right)  }\\= \left| {\left( {3x + 4\ln \left| {x - 1} \right|} \right)} \right|_{\dfrac{{ - 1}}{3}}^0 = 4\ln \dfrac{4}{3} - 1\)

-  Nên \(a - 2b = 4 - 2.2 =  - 2\)

Chọn B          

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 247550

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

\(y' = {x^2} - 2mx + 4\)

Hàm số đồng biến trên tập xác định (R) khi

Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn

Chọn C

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 247551

Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

                                                                     

-  Thể tích khối lăng trụ tam giác đều : \(V = \dfrac{{{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^3}\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{9}{4}\)              

Chọn B

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 247552

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}(5 - x) < 1\) là:

Xem đáp án

- TXĐ : \(5 - x > 0 \to x < 5\)

BPT \( \Leftrightarrow {\log _2}\left( {5 - x} \right) < {\log _2}2 \Leftrightarrow 5 - x < 2 \Leftrightarrow x > 3\)

Vậy tập nghiệm của BPT là \(S = \left( {3;5} \right)\)

Chọn C

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 247553

Trong không gian\({\rm{Ox}}yz\). Biết mặt cầu \((S)\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và các điểm \(A( - 4;0;0)\), \(B(0;2;0)\), \(C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình \(\left( S \right)\) 

Xem đáp án

Gọi phương trình \((S)\) là: \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2ax + 2by + 2cx + d = 0\)

Vì mặt cầu đi qua O nên \(d = 0\)

A nên \( - 8a = 16 \to a = 2\)

B nên \(4b =  - 4 \to b =  - 1\)

C nên  \(8x =  - 16 \to c =  - 2\)

Chọn C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 247554

Trong không gian\({\rm{Ox}}yz\), gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M( - 1;1;2)\)trên các trục \({\rm{Ox}},Oy,Oz\). Viết phương trình mặt phẳng \((ABC)\) 

Xem đáp án

-  Tọa độ các điểm \(A\left( { - 1;0;0} \right)\); \(B\left( {0;1;0} \right)\); \(C\left( {0;0;2} \right)\)

-  \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;1;0} \right);\overrightarrow {BC}  = \left( {0; - 1;2} \right)\)

Vecto pháp tuyến của \((ABC)\) là \(n = \left[ {\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {BC} } \right] = \left( {2; - 2; - 1} \right)\)

\(\left( {ABC} \right)\) qua \(A( - 1;0;0)\)và có \(n = \left( {2; - 2; - 1} \right)\) \( \to \left( {ABC} \right):2x - 2y - z + 2 = 0\)

Chọn B

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 247555

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} \) 

Xem đáp án

Đặt  \(\begin{array}{l}u = x \to du = dx\\dv = {e^x}dx \to v = {e^x}\end{array}\)

\(I = x{e^x} - \int\limits_1^2 {{e^x}dx = x{e^x}|_1^2}  - {e^x}|_1^2 = {e^x}\)

Chọn C

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 247556

Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), tìm hình chiếu \(H\) của điểm \(A(1; - 2;3)\) trên mặt phẳng \({\rm{(Ox}}y)\)

Xem đáp án

Gọi H là hình chiếu của \(A\) trên \(Oxy \to {z_H} = 0 \to H(1; - 2;0)\)

Chọn A

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 247557

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

-  Vì đồ thị có dạng đi xuống \( \to a < 0\)

-  Giao điểm của đồ thị với \(Oy\) nằm phía trên trục hoành \( \to d > 0\)

-  \(y' = 3a{x^2} + 2bx + c = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = 0\) và \({x_2} > 0\) nên \(c = 0\)

Mà \({x_2} = \dfrac{{2b}}{3} \to b > 0\)

Chọn C

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 247558

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh 2\(a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\),\(SA = a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

Xem đáp án

Thê tích khối chóp là: \(V = {S_{ABC}}.SA = \dfrac{{{{\left( {2a} \right)}^2}\sqrt 3 }}{4}.a = {a^3}\sqrt 3 \)      

Chọn B

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 247559

Tích phân \(\int\limits_0^\pi  {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}} \)\(xdx\)bằng

Xem đáp án

 Đặt \(u = \cos x \to du =  - \sin xdx\)

 \(I =  - \int\limits_0^\pi  {{u^2}du}  = \dfrac{{ - {u^3}}}{3} \\= \dfrac{{ - {{\cos }^3}x}}{3}_0^\pi  = \dfrac{2}{3}\)

Chọn D

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 247560

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) bằng

Xem đáp án

Diện tích cần tìm: \(\left( S \right) =  - \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)} \\ = \int\limits_1^2 { - {x^2}dx + \int\limits_1^2 {4xdx} }  - \int\limits_1^2 {3dx \\= \dfrac{2}{3}} \)

Chọn A

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 247562

Gọi \(M\)và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {x^4} + 8{x^2} - 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3;1} \right]\). Tính \(M + m\) ?

Xem đáp án

 \(y' =  - 4{x^3} + 16x\), \(x \in \left[ { - 3;1} \right]\)

\(y' = 0 \leftrightarrow \)\(x =  - 2\); \(x = 0\); \(x = 2\)

Ta có BBT

Vậy \(M + m = 14 + ( - 11) = 3\)

Chọn D

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 247563

Giả sử \(f\) là hàm số liên tục trên khoảng \(K\) và \(a,\) \(b,\) \(c\) là ba số bất kỳ trên khoảng \(K\) . Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

\(\int\limits_a^a {f\left( x \right){\rm{d}}x = F(a) - F(a) = 0} \) chứ không thể bằng 1

Chọn C

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 247564

Hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\) có

Xem đáp án

\(y' = 4{x^3} - 6x = 0 \to x = 0;\) \(x = \sqrt {\dfrac{3}{2}} \); \(x =  - \sqrt {\dfrac{3}{2}} \). Ta có BBT:           

 

Dựa vào BBT \( \to \) hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu

Chọn A

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 247565

Cho đồ thị hàm số \(y = f(x)\) như hình vẽ.

Diện tích \(S\) của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\) và trục \({\rm{Ox}}\) (phần gạch sọc) được tính bởi công thức

Xem đáp án

\(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}}  - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \)

Chọn B

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 247566

Cho hình lập phương có đường chéo bằng \(2\sqrt 3 \) . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là

Xem đáp án

Mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương có tâm là trung điểm đường chéo, bán kính là \(\sqrt 3 \)

 Diện tích mặt cầu là: \(S = \dfrac{4}{3}\pi .{\left( {\sqrt 3 } \right)^3} = 4\pi \sqrt 3 \) 

Chọn  D         

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »