Cho các nhận định sau đây:
(1) Trong cùng chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
(2) Trong cùng một nhóm chính, theo chiều tăng tính kim loại, độ âm điện của nguyên tố tăng.
(3) Trong một nhóm chính, theo chiều tăng ban kính nguyên tử, khả năng nhường electron tăng dần.
(4) Trong một chu kì , hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro giả, dần từ 4 đến 1.
(5) Trong chu kì hóa trị của các nguyên tố trong oxit cao nhất biến đổi tuần hoàn từ 1 đến 7.
(6) Trong một nhóm chính, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
Số nhận định đúng là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
(1) Trong cùng chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng: Đúng.
(2) Trong cùng một nhóm chính, theo chiều tăng tính kim loại, độ âm điện của nguyên tố tăng: Sai.
(3) Trong một nhóm chính, theo chiều tăng ban kính nguyên tử, khả năng nhường electron tăng dần: Đúng, vì tính kim loại tăng suy ra khả năng nhường electron cũng tăng.
(4) Trong một chu kì, hóa trị của nguyên tố trong hợp chất khí với hiđro giả, dần từ 4 đến 1: Đúng.
(5) Trong chu kì hóa trị của các nguyên tố trong oxit cao nhất biến đổi tuần hoàn từ 1 đến 7: Đúng.
(6) Trong một nhóm chính, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần: Sai.
Đáp án B
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Nguyên tố hóa học A có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều nhận xét nào sau đây là sai?
Cho 5 gam Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H2. Số mol Mg thu được là?
Cho X, Y, R, T là nguyên tố khác nhau tron số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các chất được ghi trong bảng sau:
Cho các phản ứng sau :
a. FeO + H2SO4 đặc nóng →
b. FeS + H2SO4 đặc nóng →
c. Al2O3 + HNO3 →
d. Cu + Fe2(SO4)3 →
e. RCHO + H2 \(\xrightarrow{Ni,{{t}^{o}}}\)
f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O→
g. Etilen + Br2 →
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là ?
Quá trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng: \(Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\) là?
Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là bao nhiêu?
Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp là bao nhiêu?
Nhận xét nào dưới đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA?
Cho 9,32 gam Mg và Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 4,24 gam vào 80 ml dung dịch AgNO3 CM. Phản ứng kết thúc lấy vật đồng ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô; cân nặng 5 gam. Tính CM.
Nung hỗn hợp X gồm 13,44 gam Fe và 7,02 gam Al trong không khí một thời gian, thu được 28,46 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền \({}_{17}^{37}Cl,{}_{17}^{35}Cl\) . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần trăm về khối lượng của 35Cl trong muối kali clorat KClO3 là bao nhiêu?
Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton, nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nguyên tử Y sẽ?
Cho phản ứng hóa học sau: \(S{O_2} + C{l_2} + 2{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 2HCl.\)
Nhận xét đúng về vai trò của các chất tham gia phản ứng trên?