Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Văn Tự

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Văn Tự

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 30 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 318735

Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,.... Tìm số thứ 12 của dãy số

Xem đáp án

Liệt kê

1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29, 33, 37, 41, 45,…

Số hạng thứ 12 là 45

Chọn đáp án C

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 318736

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

Xem đáp án

\(\eqalign{  & {3 \over 4} = {{3.105} \over {4.105}} = {{315} \over {420}},{{ - 9} \over 5} = {{ - 9.84} \over {5.84}} = {{ - 756} \over {420}},  \cr  & {{ - 2} \over { - 3}} = {2 \over 3} = {{2.140} \over {3.140}} = {{280} \over {420}},{3 \over { - 7}} = {{ - 3} \over 7} = {{ - 3.60} \over {7.60}} = {{ - 180} \over {420}}. \cr} \)

Ta có: \({{ - 756} \over {420}} < {{ - 180} \over {420}} < {{280} \over {420}} < {{315} \over {420}}.\)  Do đó: \({{ - 9} \over 5} < {3 \over { - 7}} < {{ - 2} \over { - 3}} < {3 \over 4}.\)

Vậy các phân số: \({3 \over 4};{{ - 9} \over 5};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over { - 7}}\)  sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 318737

Cho các phân số như bên dưới, hãy chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có:

\(\dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{2323:101}}{{9999:101}} = \dfrac{{23}}{{99}}\)

\(\dfrac{{232323}}{{999999}} = \dfrac{{232323:10101}}{{999999:10101}} = \dfrac{{23}}{{99}}\)

\(\dfrac{{23232323}}{{99999999}} = \dfrac{{23232323:1010101}}{{99999999:1010101}} = \dfrac{{23}}{{99}}\)

Vậy \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} = \dfrac{{23232323}}{{99999999}}\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 318738

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

Xem đáp án

Ta có:

\(1 - \dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{30}}{{67}};\;\;\;\;1 - \dfrac{{377}}{{677}} = \dfrac{{300}}{{677}}\).

Lại có: \(\dfrac{{30}}{{67}} = \dfrac{{300}}{{670}} > \dfrac{{300}}{{677}}\)​ nên \(\dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}}\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 318739

Trong các phân số sau, phân số nào sai?

Xem đáp án

Đáp án A: Vì 34>33 nên \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)

⇒A đúng

Đáp án B: \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} = \dfrac{{113}}{{112}}\)

Vì 113>112 nên \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)−112−113​>1

⇒B đúng.

Đáp án C: \(\dfrac{{ - 234}}{{432}}<0\) vì nó là phân số âm.

⇒C đúng

Đáp án D: \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} >0\) sai vì nó là phân số âm

⇒D sai.

Chọn D

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 318740

Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\)​ ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l}B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\\B = \left( {\dfrac{{5 - 3}}{{3.5}}} \right) + \left( {\dfrac{{8 - 5}}{{5.8}}} \right) + -. + \left( {\dfrac{{87 - 57}}{{57.87}}} \right)\\B = \left( {\dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{5}} \right) + \left( {\dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{8}} \right) + -. + \left( {\dfrac{1}{{57}} - \dfrac{1}{{87}}} \right)\\B = \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{{87}} = \dfrac{{28}}{{87}}\end{array}\)

 

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 318741

Cho \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)​. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

  \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)

\(S = \left( {\dfrac{1}{{21}} + ... + \dfrac{1}{{25}}} \right) + \left( {\dfrac{1}{{26}} + ... + \dfrac{1}{{30}}} \right) + \left( {\dfrac{1}{{31}} + ... + \dfrac{1}{{35}}} \right)\)

\(S > \left( {\dfrac{1}{{25}} + ... + \dfrac{1}{{25}}} \right) + \left( {\dfrac{1}{{30}} + ... + \dfrac{1}{{30}}} \right) + \left( {\dfrac{1}{{35}} + ... + \dfrac{1}{{35}}} \right)\)

\(S > \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{7} = \dfrac{{107}}{{210}} > \dfrac{1}{2}\)

Vậy \(S > \dfrac{1}{2}\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 318742

Tìm số tự nhiên x biết \(\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\)
 

Xem đáp án

Đặt 2 làm nhân tử chung, rút gọn và tìm x

\(\begin{array}{l}\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left[ {\dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{x(x + 1)}}} \right] = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{4} + ... + \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\1 - \dfrac{2}{{x + 1}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\\dfrac{2}{{x + 1}} = 1 - \dfrac{{2019}}{{2021}}\\\dfrac{2}{{x + 1}} = \dfrac{2}{{2021}}\\x + 1 = 2021\\x = 2020\end{array}\)

 

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 318743

Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\)​ có kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Ta có:

\({5\dfrac{3}{8}} + 9\dfrac{2}{7} = \dfrac{{43}}{8} + \dfrac{{65}}{7}\\= \dfrac{{301}}{56} + \dfrac{{520}}{56} = \dfrac{{821}}{{56}}\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 318744

Tính hợp lý \(A = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - \left( {2\dfrac{{29}}{{31}} + 7\dfrac{{51}}{{59}} - 4} \right)\) ta được kết quả là:

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l}A = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - \left( {2\dfrac{{29}}{{31}} + 7\dfrac{{51}}{{59}} - 4} \right)\\ = 17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}} - 2\dfrac{{29}}{{31}} - 7\dfrac{{51}}{{59}} + 4\\ = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 2\dfrac{{29}}{{31}}} \right) + \left( {17\dfrac{{51}}{{59}} - 7\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - 3\dfrac{7}{8} + 4\\ = 15 + 10 - \dfrac{{31}}{8} + 4 = \dfrac{{201}}{8} = 25\dfrac{1}{8}\end{array}\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 318745

Tính: \(M = \dfrac{{{1^2}}}{{1.2}}.\dfrac{{{2^2}}}{{2.3}}.\dfrac{{{3^2}}}{{3.4}}-.\dfrac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\dfrac{{{{100}^2}}}{{101}}\)​ ta được kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Để nhân nhiều phân số, ta nhân các tử số lại với nhau, các mẫu số nhân lại với nhau, sau đó rút gọn phân số.

\(\begin{array}{l}M = \dfrac{{{1^2}}}{{1.2}}.\dfrac{{{2^2}}}{{2.3}}.\dfrac{{{3^2}}}{{3.4}}-.\dfrac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\dfrac{{{{100}^2}}}{{101}}\\ = \dfrac{{{1^2}{{.2}^2}{{.3}^2}{{-99}^2}{{.100}^2}}}{{(1.2).(2.3).(3.4)-(99.100).(100.101)}}\\ = \dfrac{{(1.2.3-.99.100).(1.2.3-99.100)}}{{(1.2.3-.99.100).(2.3-99.100)}.101}\\ = \dfrac{1}{{101}}\end{array}\)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 318746

Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)

Xem đáp án

Ta có:

\(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\)

\(\begin{array}{l} = \left( {34\dfrac{{11}}{{29}} - 11\dfrac{3}{{29}} - 28\dfrac{{37}}{{29}}} \right)x\\ = \left[ {\left( {34 - 11 - 28} \right) + \left( {\dfrac{{11}}{{29}} - \dfrac{3}{{29}} - \dfrac{{37}}{{29}}} \right)} \right]x\\ = ( - 5 - 1)x = - 6{\rm{x}}\end{array}\)

Thay \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)​ vào M ta được:

\(M = - 6.\left( { - 11\dfrac{4}{{25}}} \right) = \dfrac{{1674}}{{25}}\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 318747

Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)

Xem đáp án

Ta có: \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4} = \frac{{1.3}}{{2.4}} = \frac{3}{8}\)

Chọn đáp án B

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 318748

Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)

Xem đáp án

Ta có:

\(\eqalign{ & {x \over {126}} = {{ - 5} \over 9}.{4 \over 7} \cr & {x \over {126}} = {{ (- 5).4} \over 9.7}\cr & {x \over {126}} = {{ - 20} \over {63}} \cr & {x \over {126}} = {{ - 40} \over {126}} \cr & \,\,\,\,\,\,x = - 40 \cr}\)

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 318749

Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)

Xem đáp án

Ta có:

\(\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {5 \over 8}.{2 \over 3} \cr & x - {1 \over 4} = {5.2 \over 8.3}\cr & x - {1 \over 4} = {5 \over {12}} \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {5 \over {12}} + {1 \over 4} \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {8 \over {12}} = {2 \over 3} \cr} \)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 318750

Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\\\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| = \dfrac{1}{2}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}TH1:\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5} = \dfrac{1}{2}\\\dfrac{3}{4}x = \dfrac{{11}}{{10}}\\x = \dfrac{{22}}{{15}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}TH2:\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5} = \dfrac{{ - 1}}{2}\\\dfrac{3}{4}x = \dfrac{1}{{10}}\\x = \dfrac{2}{{15}}\end{array}\)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 318751

Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đổi hỗn số thành phân số rồi cộng các phân số với nhau.

\(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right) \\= - \dfrac{{43}}{7} - \left( { - \dfrac{{43}}{6}} \right) \\= - \dfrac{{43}}{7} + \dfrac{{43}}{6} \\= - \dfrac{{258}}{42} + \dfrac{{301}}{42} = \dfrac{{43}}{{42}}\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 318752

Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} - \frac{3}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\\ \frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{9}{{12}}\\ \frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{{ - 8}}{{12}} = \frac{{ - 2}}{3}\\ x = \frac{{ - 3}}{5} - \frac{{ - 2}}{3}\\ x = \frac{{ - 3}}{5} + \frac{2}{3} = \frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{10}}{{15}} = \frac{1}{{15}} \end{array}\)

Chọn đáp án B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 318753

Tìm số tự nhiên x biết: \(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\)

Xem đáp án

 \(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\)

2x - 7 - x - 135 = 0

x - 142 = 0

x = 142. 

Chọn đáp án D

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 318754

Để hoàn thành một công việc, nếu 2 người A và B cùng làm với nhau thì mất 12 giờ, nếu A làm một mình thì mất 21 giờ. Hỏi nếu B làm một mình thì mất mấy giờ để hoàn thành công việc đó ?

Xem đáp án

Trong 12 giờ, A làm được \({{12} \over {21}}\)công việc.

Số phần công việc còn lại là \(1 - {{12} \over {21}} = {3 \over 7}\)

Thời gian một mình B làm là \(12:{3 \over 7} = 28\) (giờ).

Chọn đáp án A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 318755

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Xem đáp án

Tỉ số phần trăm của số a so với số b là a:b×100(%)

Số học sinh cả lớp là: 18 + 12 = 30 (học sinh)

Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là: 18:30×100=60(%)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 318756

Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l}136,5 - x = 5,4:0,12\\136,5 - x = 45\\x = 136,5 - 45\\x = 91,5\end{array}\)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 318757

Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\) 

Xem đáp án

 \( 6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9} < \frac{{19}}{3}:\frac{{38}}{9} < x < \frac{{92}}{9} + \frac{{12}}{5} - \frac{{56}}{9} < \frac{3}{2} < x < \frac{{32}}{5}\)

Ta có:

\( < \frac{3}{2} < x < \frac{{32}}{5} < 1,5 < x < 6,4\)

Vì x là số tự nhiên nên

\( x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 318758

Tìm x biết: \( {8\frac{1}{5}x\left( {11\frac{{94}}{{1591}} - 6\frac{{38}}{{1517}}} \right):8\frac{{11}}{{43}} = 75{\rm{\% }}}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{*{20}{l}} {8\frac{1}{5}x\left( {11\frac{{94}}{{1591}} - 6\frac{{38}}{{1517}}} \right):8\frac{{11}}{{43}} = 75{\rm{\% }}}\\ {\frac{{41}}{5}x\left( {\frac{{17595}}{{1591}} - \frac{{9140}}{{1517}}} \right):\frac{{355}}{{43}} = \frac{3}{4}}\\ {\frac{{41}}{5}x.\frac{{8875}}{{1763}}.\frac{{43}}{{355}} = \frac{3}{4}}\\ {5{\rm{x}} = \frac{3}{4}}\\ {x = \frac{3}{{20}}} \end{array}\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 318759

Tính: \(\displaystyle C = {{ - 5} \over 7}.{2 \over {11}} + {{ - 5} \over 7}.{9 \over {11}} + 1{5 \over 7}\)

Xem đáp án

\( \displaystyle C = {{ - 5} \over 7}.{2 \over {11}} + {{ - 5} \over 7}.{9 \over {11}} + 1{5 \over 7} \)\( \displaystyle = {{ - 5} \over 7}.\left( {{2 \over {11}} + {9 \over {11}}} \right) + 1{5 \over 7}\)

\( \displaystyle = {{ - 5} \over 7}.1 + 1{5 \over 7} = {{ - 5} \over 7}+1 + {{5} \over 7} \)\(= 1\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 318760

Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?

Xem đáp án

Vì C nằm giữa A và B nên tia OC cắt đoạn AB tại C. Vậy tia OC nằm giữa hai tia OA và OB.

Vì B nằm giữa A và D nên tia OB cắt đoạn AD tại B. Vậy tia OB nằm giữa hai tia OA và OD.

Vì C nằm giữa A và B, B nằm giữa A và D nên B nằm giữa C và D

Suy ra, tia OB cắt đoạn CD tại B nên tia OB nằm giữa hai tia OC và OD.

Vậy các tia nằm giữa hai tia khác là OC và OB

Chọn đáp án A

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 318761

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ ta thấy, hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng x, nằm khác phía đối với đường thẳng y. Do đó, đáp án C sai

Chọn đáp án C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 318762

Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Vì O∈d và M∉d  nên tia OM cắt đường thẳng d tại O.

Mà N thuộc tia OM nên suy ra M và N nằm cùng phía so với đường thẳng d hay đoạn thẳng MN không cắt đường thẳng d.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 318763

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có:

+ Góc là hình gồm hai tia chung gốc nên A đúng

+ Góc có số đo bằng 900 là góc vuông nên B sai vì hai tia chung gốc chưa chắc đã tạo thành góc có số đo bằng 900.

+ Góc nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn nên C sai.

+ Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau nên D sai.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 318765

Cho hai đường tròn ( A; 4cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C, D. AB = 5cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. Độ dài đoạn KI là?

Xem đáp án

Ta có:

\(K \in (A;4cm) = > AK = 4cm;I \in (B;3cm) = > BI = 3cm\)

AK = AI + IK

=>AK + BI = AI + IK + BI = (AI + BI) + IK = AB + IK

=> IK = AK + BI - AB = 4 + 3 - 5 = 2cm

Chọn đáp án B

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 318766

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Đường tròn (M; 1,5cm) có tâm M và bán kính R = 1,5cm

Ta thấy:

+ OA < R (1cm < 1,5cm) nên điểm A nằm trong đường tròn (M; 1,5cm)

+ OB = R (1,5cm = 1,5cm) nên điểm B nằm trên (thuộc) đường tròn (M; 1,5cm)

+ OC > R (2cm > 1,5cm) nên điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

Chọn đáp án C.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 318767

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

Xem đáp án

Vì điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm nên OM < 4cm.

Chọn đáp án A.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 318768

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Xem đáp án

Ta thấy A, C, D đúng.

B sai vì dây cung không thể là bán kính của đường tròn (theo định nghĩa dây cung)

Chọn đáp án B.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 318769

Cho (O;R), với điều kiện nào thì điểm M nằm ngoài đường tròn đó?

Xem đáp án

Áp dụng định nghĩa khoảng cách một điểm nằm ngoài đường tròn.

Điểm M nằm ngoài đường tròn R(O;R)⇔OM>R

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 318770

Cho hình vẽ sau

Các tam giác có chung cạnh BC là:

Xem đáp án

Các tam giác có chung cạnh BC trên hình vẽ là: ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 318772

Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.

Xem đáp án

Tam giác DEF có ba cạnh là DE;EF;DF có ba góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\).

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 318773

Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d? 

Xem đáp án

Ta sử dụng: Cho n điểm A1, A2,....., An theo thứ tự trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy.

Nối M với n điểm đó. Số tam giác tạo thành là \(\frac{{n.(n - 1)}}{2}\) .

Số tam giác tạo thành thỏa mãn điều kiện đề bài là: 

 tam giác.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 318774

Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ sau:

Xem đáp án

Số tam giác có trong hình là 5 tam giác: ΔMNQ; ΔMRQ; ΔRQP; ΔMQP; ΔMNP

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề