Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 116 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 319175

Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?

Xem đáp án

Vì số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia nên khi chia số a cho 3 số dư không thể là 4

Chọn đáp án D

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 319176

Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:

Xem đáp án

Số nguyên tố là số chỉ có ước nguyên dương là 1 và chính nó

Ta có: 7 chỉ có ước nguyên dương là 1 và 7 nên 7 là số nguyên tố.

0 có vô số ước nguyên dương nên 0 không là số nguyên tố.

1 chỉ có ước nguyên dương là 1 nên 1 không phải số nguyên tố.

4 có ước nguyên dương là 1; 2; 4 nên 4 không phải số nguyên tố.

8 có ước nguyên dương là 1; 2; 4; 8 nên 8 không phải số nguyên tố.

Chọn đáp án A

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319177

Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:

Xem đáp án

Ta có 12. 12 = 144 nên độ dài một cạnh hình vuông là 12cm.

Chọn đáp án B

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319179

Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:

Xem đáp án

Chu vi một tam giác đều là 9cm nên độ dài một cạnh của tam giác đều là 3cm.

Khi xếp thành hình lục giác đều, mỗi cạnh của hình lục giác đều là một cạnh của tam giác đều. Do có chu vi hình lục giác đều là 3.6 = 18cm

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319180

Cho biểu đồ tranh 

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

Xem đáp án

Quan sát biểu đồ tranh ta thấy:

Ngày thứ năm có 5 học sinh đạt điểm mười.

Ngày thứ tư có 1 học sinh đạt điểm mười.

Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh đạt điểm mười bằng nhau là 3 học sinh.

Tổng số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 14 học sinh.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319181

ƯCLN(16; 40; 176) bằng:

Xem đáp án

Ta có:

16 = 2.2.2.2 = 24

40 = 2.2.2.5 = 23.5

176 = 2.2.2.2.11 = 24.11

ƯCLN(16; 40; 176) = 23 = 8

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319182

Cho biểu đồ sau

Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

 Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 3 + 2 + 6 + 1 = 12 (học sinh)

Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 5 + 4 + 6 + 8 = 23 (học sinh)

Tổng số học sinh giỏi kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi kỳ một (23 > 12).

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319183

Thực hiện phép tính: 35.43 + 35.56 + 35

Xem đáp án

35.43 + 35.56 + 35

= 35.(43 + 56 + 1)

= 35.(99 + 1)

= 35.100 = 3500

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 319184

Thực hiện phép tính: 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)

Xem đáp án

40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)

= 40 + 139 – 172 + 99 – 139 – 199 + 172

= 40 + (139 – 139) + (172 – 172) + (99 – 199)

= 40 + 0 + 0 + (-100) = -60

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319185

Tìm x, biết: 2x + 7 =  15

Xem đáp án

2x + 7 =  15

2x = 15 – 7

2x = 8

x = 8 : 2

x = 4

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 319186

Tìm x, biết: 25 – 3(6 – x) = 22

Xem đáp án

25 – 3(6 – x) = 22

-3(6 – x) = 22 – 25

-3(6 – x) = -3

6 – x = (-3):(-3) 

6 – x = 1

-x = 1 – 6

-x = -5

x = 5

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319187

An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm.

Xem đáp án

Gọi x là số ngày ít nhất ba bạn An, Bình, Chi lại trực nhật cùng nhau

Khi đó: x ⋮ 5 nên x thuộc B(5)

x ⋮ 10 nên x thuộc B(10)

x ⋮ 8 nên x thuộc B(8)

Do đó x thuộc BC(5; 8; 10), mà x là số ngày ngắn nhất ba bạn lại trực nhật cùng nhau nên x là BCNN(5; 8; 10)

Ta có: 

5 = 5

8 = 2.2.2 = 23

10 = 2.5

BCNN (5; 8; 10) =23.5 = 8.5 = 40

Vậy sau 40 ngày ba bạn lại trực nhật cùng nhau

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 319189

Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n

Xem đáp án

Ta có: (n + 6) ⋮ n và n ⋮ n nên:

[(n + 6) - n] ⋮ n => (n + 6 - n) ⋮ n hay 6 ⋮ n

Do đó n là ước của 6

Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6}

Mà n nguyên dương nên n ∈ {1; 2; 3; 6}

Vậy n ∈ {1; 2; 3; 6} thì (n + 6) chia hết cho n

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319190

Tìm x, biết: \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2}\; = {4^2}\)  

Xem đáp án

(25- 2x)3 : 5 - 32 = 42

(25- 2x)3 : 5 - 9 = 16

(25- 2x)3 : 5 = 16 + 9

(25- 2x)3 : 5 = 25

(25- 2x)3 = 25.5

(25- 2x)3 = 125

(25- 2x)3 = 53

25 – 2x = 5

2x = 25 – 5

2x = 20

x = 20 : 2

x = 10

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 319191

Thực hiện phép tính: 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]

Xem đáp án

1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]

= 1213 – [1250 – (16 – 6)3.4]

= 1213 – [1250 – 103.4]

= 1213 – [1250 – 1000.4]

= 1213 – [1250 – 4000]

= 1213 – (-2750) = 3963

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319192

Thực hiện phép tính: 1 + 2 + 3+ …+ 15

Xem đáp án

1 + 2 + 3+ …+ 15

Số số hạng của dãy là: (15 – 1): 1 + 1 =15 (số)

Tổng của dãy là: (15 + 1).15: 2 = 16.15:2 = 120 

Vậy 1 + 2 + 3+ …+ 15 = 120

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319193

Tính : A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]

Xem đáp án

A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5] = 200 – 188 : [64 – 12.5]

   = 200 – 188 : 4 = 200 – 47 = 153

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319194

Tìm x ∈ Z, biết: (3x + 22) : 8 + 10 = 12

Xem đáp án

Ta có: (3x + 22) : 8 + 10 = 12 ⇒ (3x + 22) : 8 = 12 – 10

⇒ 3x + 22 = 8.2 ⇒  3x = 16 – 22 ⇒ x = (-6) : 3 = -2

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319195

Tìm x ∈ Z, biết: -12 < 3x ≤ 18

Xem đáp án

Ta có:

-12 < 3x ≤ 18 ⇒ 3x = -9; 3x = -6; 3x = -3; 3x = 0; 3x = 3; 3x = 6; 3x = 9; 3x = 12; 3x = 15; 3x = 18

⇒ x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319196

Tìm ƯCLN (192; 102)

Xem đáp án

Ta có: 192 = 26.3; 102 = 2.3.17 ⇒ ƯCLN(192, 102) = 6

Chọn D

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319197

Tìm BCNN (216; 270).

Xem đáp án

Ta có: 216 = 23.33; 270 = 2.33.5 ⇒ BCNN(216, 270) = 23.33.5 = 1080

Chọn đáp án B

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319199

Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

Tam giác đều là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600

Chọn C.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319200

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

Xem đáp án

Hình lục giác đều có tất cả ba đường chéo.

Chọn C

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319201

Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

Xem đáp án

Không có hình thoi và hình chữ nhật là Hình a).

Chọn C

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319203

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

Xem đáp án

Diện tích hình thang cân là: (5 + 3,2).4:2 = 16,4 (m2) .

Vậy diện tích hình thang cân là 16,4 m2

Chọn C

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319204

Thực hiện tính chu vi hình thoi có cạnh 5dm.

Xem đáp án

Chu vi của hình thoi là: 4.5 = 20 dm = 200 cm.

Chọn D

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319205

Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 12 ≤ x < 15} bằng cách liệt kê các phần tử:

Xem đáp án

Vì 12 ≤ x < 5 nên x ∈ {12; 13; 14} do đáp tập A = {12; 13; 14} .

Chú ý: x ≥ 12 nên ta lấy được cả 12

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319206

Kết quả của phép tính (42.3 - 20 : 5).3 là

Xem đáp án

Ta có:

(42.3 - 20 : 5).3 =  (42.3 - 20 : 5).3 = (16.3 - 4).3 = (48 - 4) .3 = 44.3 = 132

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319207

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ toàn số nguyên tố.

Xem đáp án

A = {17; 19; 23; 27}  sai vì 27 là hợp số

B = {19; 23; 25; 31}  sai vì 25 là hợp số

C = {17; 19; 23; 31} đúng vì tất cả các số đã cho là số nguyên tố

D = {17; 25; 27; 31}  vì 25 và 27 là hợp số

Chọn C

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319208

Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án

Vì hình bình hành chỉ có các cạnh đối diện nhau thì mới bằng nhau.

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319211

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

Xem đáp án

A) Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là 0.

Khẳng định A đúng vì số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 và 5 còn số chia hết cho 2 có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. Do đó số chia hết cho cả 2 và 5 phải có tận cùng là 0.

B) Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.

Sai vì 6 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

C) Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

Đúng vì những số chia hết cho 9 sẽ có tổng các chữ số của nó chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của nó có dạng 9k. Mà 9k = 3.(3k) nên tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Do đó số đó chia hết cho 3.

D) Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5

Đúng vì theo dấu hiệu chia hết cho 5 thì những số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319212

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật

Xem đáp án

A) Bốn cạnh bằng nhau

Khẳng định A sai vì hình chữ nhật chỉ có các cạnh đối bằng nhau.

B) Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Đúng vì đây là tính chất của hình chữ nhật.

C) Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Sai vì hình chữ nhật chỉ có hai đường chéo bằng nhau chứ không vuông góc.

D) Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng.

Sai vì tích của chiều dài và chiều rộng là diện tích hình chữ nhật, còn chu vi hình chữ nhật là hai lần tổng chiều dài và chiều rộng.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319213

Thực hiện phép tính: \({6.3^2}\; - {\rm{ }}{3.2^3}\) 

Xem đáp án

Ta có: 

6.32 - 3.23

= 6.9 – 3.8 = 54 – 24 = 30.

Chọn đáp án C

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319214

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

Xem đáp án

Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 96:12 = 8 cm.

Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là: 2.(8 + 12) = 40 cm.

Chọn C

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề