Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Bạch Đằng

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Bạch Đằng

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 55 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 318975

Hãy viết tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A = {a, b, 2, 8} vừa thuộc tập hợp B = {a, 1, 4, 8}

Xem đáp án

Chọn ra các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B để viết các tập hợp thỏa mãn đề bài.

Các phần tử thuộc cả A và B là a;8

Nên tập hợp thỏa mãn là {a;8}.

Chọn D

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 318976

Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong” là {S, o, n, g, H}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong” là {S, o, n, g, M , e, K}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là {S, o, n, g, a, i}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai” là {S, o, n, g, D, N , a, i}

Chọn A

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 318977

Cho tập = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E?

Xem đáp án

Ta có: E = {x ∈ N* | x < 7}

Chọn đáp án B

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 318978

Viết tập hợp \( T = \left\{ {96;97;98;99;100} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

Xem đáp án

T là tập hợp các số tự nhiên từ 96 đến 100 nên ta có cách viết ở câu C đúng:

\({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 100\} .\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 318979

Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Tập hợp N các số tự nhiên. Quan hệ của tập hợp A với tập hợp N các số tự nhiên là:

Xem đáp án

Các số tự nhiên nhỏ hơn 10 gồm : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 

Do đó  A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}

N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; …}.

Nhận thấy mọi phần tử của các tập hợp A đều là phần tử của tập hợp N. Do đó ta viết : A ⊂ N

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 318980

Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 là:

Xem đáp án

Ta có: x + 2 < 6 ⇒ x < 4 ⇒ G = {0;1;2;3}.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 318981

Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

Xem đáp án

Tổng bốn góc của hình thang bằng 3600.

Theo giả thiết ta có một cặp góc đối là 1250 và 750

⇒ Tổng số đo góc của cặp góc đối còn lại là 1600.

Xét đáp án ta có cặp 1050,550 thỏa mãn.

Chọn đáp án A.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 318982

Cho biết hình vuông là tứ giác có

Xem đáp án

Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 318983

Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”

Xem đáp án

Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành:

+ Các cạnh đối song song và bằng nhau, các góc đối bằng nhau.

+ Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.

Ngoài ra còn có:

+ Hai đường chéo vuông góc với nhau

+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 318984

Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

Xem đáp án

Số 4827 có: 4 + 8 + 2 + 7 = 21 chia hết cho 33 nhưng không chia hết cho 9

Số 5670 có: 5 + 6 + 7 + 0 = 18 chia hết cho cả 3 và 9

Số 6915 có: 6 + 9 + 1 + 5 = 21 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

Số 2007 có: 2 + 0 + 0 + 7 = 9 chia hết cho cả 3 và 9

Số 2021 có: 2 + 0 + 2 + 1 = 5 không chia hết cho cả 3 và 9

Vậy có 2 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 4827 và 6915.

Chọn A

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 318985

Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.

Xem đáp án

Ta có: a;b∈{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

A chia 9 dư 4 ⇒1+a+8+b=9+b chia 9 dư 4 hay (a+b+5)⋮9.

Suy ra (a+b)∈{4;13}.

Chọn B

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 318986

Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45) . 27 = 0

Xem đáp án

(x – 45) . 27 = 0

x - 45 = 0

x = 45 + 0

x = 45

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 318987

Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Các số tự nhiên từ 1 đến 9 là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9

Tổng các số trên là: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

=\( \left( {1 + 9} \right) + \left( {2 + 8} \right) + \left( {3 + 7} \right) + \left( {4 + 6} \right) + 5\)

=10+10+10+10+5=40+5=45​

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 318988

Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m, mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn?

Xem đáp án

Thể tích khối kim loại là: \(1 \times 1 \times 1 = 1{m^3} = 1000d{m^3}\)

Khối lượng khối kim loại là: 1000×5=5000kg=5 tấn.

Đáp số: 5 tấn.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 318989

Tìm x, biết:  - 6(x + 7) = 96

Xem đáp án

Ta có:

−6(x+7) = 96

⇒ x + 7 = 96 : (-6)

⇒ x + 7 = -16

⇒ x = -16 - 7 = -23

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 318990

Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7

Xem đáp án

Gọi số chia là b, số dư là r (\(b \in N^*\); 0 ≤ r < b)

Theo đề bài ta có 36 = 7.b + r suy ra 7b ≤ 36 và 8b > 36 suy ra b = 5 từ đó ta có r = 1

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 318991

AB = BC  

Xem đáp án

Vì hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật nên hình bình hành ABCD có AC = BD thì ABCD là hình chữ nhật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 318992

Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

Xem đáp án

+ Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD, AD // BC

+ Xét tam giác AEFD có AE = FD; AE // FD (do AB // CD) nên AEFD là hình bình hành.

+ Xét tứ giác BEFC có BE = FC; BE // FC (do AB // CD) nên BEFC là hình bình hành

+ Xét tứ giác AECF có AE = FC; AE // FC (do AB // CD) nên AEFC là hình bình hành

+ Xét tứ giác BEDF có BE = FD, BE //FD (do AB // CD) nên BEDF là hình bình hành

+ Vì AECF là hình bình hành nên AF // EC ⇒ EH // GF; vì BEDF là hình bình hành nên ED // BF ⇒ EG // HF

Suy ra EGHF là hình bình hành

Vậy có tất cả 6 hình bình hành: ABCD; AEFD; BEFC; AECF; BEDF; EGHF

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 318993

Thực hiện tính: A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]

Xem đáp án

A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]

= 200 – 188 : [64 – 12.5]

= 200 – 188 : 4

= 200 – 47

= 153

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 318994

Tìm x, biết (10–4x) + 120:2= 17

Xem đáp án

(10–4x) + 120:2= 17

(10–4x) + 15 = 17

10–4x = 17 - 15

10–4x = 2

4x = 10 -2 

4x = 8 

x = 8: 4 = 2

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 318995

Thực hiện phép tính: \(39 . 213 + 87 . 39 \)

Xem đáp án

\(39 . 213 + 87 . 39 \)\(\,= 39 . (213 + 87) = 39 . 300 = 11700\)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 318997

Cho tập hợp A = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Trong cách viết {∈ N|≤ 8}, ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A đó là 2 và 8. Do đó 2 không là phần tử của tập A nên C sai.

Tập A còn có cách viết {3;4;5;6;7;8⇒ A có 6 phần tử nên đáp án B đúng. Dễ thấy A, D đều đúng.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 318999

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

Xem đáp án

Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)

Từ giả thiết ta có 4a = 28 ⇔ a = 7cm.

Vậy cạnh hình vuông là a = 7cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319000

Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án

Theo lý thuyết, ta có:

Các yếu tố cơ bản của tam giác đều:

- Ba cạnh bằng nhau.

- Ba góc bằng nhau và bằng 600

Chọn B

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319001

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216\\ &{\left( { x - 1} \right)^3} = {6^3}\\ & x - 1 = 6\\ & x = 6 +1\\ & x = 7\\ \end{aligned} \)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 319002

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( {2 x + 1} \right)^2} = 2 \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{aligned} &{\left( {2 x + 1} \right)^2} = 25\\ &{\left( {2 x + 1} \right)^2} = {5^2}\\ &2 x + 1 = 5\\ &2 x = 5 - 1\\ &2 x = 4\\ & x = 2 \end{aligned} \)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319003

Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang

Xem đáp án

Gọi chiều dài cạnh bên của hình thang là a. Theo dữ liệu của đầu bài, ta có công thức tính chu vi hình thang EFGH bằng

P (EFGH) = (2 x a) + 20 + 26 = 68

Lúc này, ta dễ dàng tính được a = 11 cm

Đáp án: Chiều dài cạnh bên của hình thang cân EFGH là 11 cm

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319004

Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm

Xem đáp án

Gọi hình thang cần tính chu vi là ABCD.

Áp dụng công thức tính chu vi hình thang, ta có:

Chu vi hình thang ABCD là : P (ABCD) = 12 + 10 + 7 + 8 = 37 cm

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319005

Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.

Xem đáp án

Đặt p = 3a + r (r = 0; 1; 2; a ∈ N)

Với r = 1 ta có p + 8 = 3a + r + 8 = (3a + 9) ⋮ 3,(3a + 9) > 3 nên p + 8 là hợp số. Do đó loại r = 1

Với r = 2 ta có p + 4 = 3a + r + 4 = (3a + 6) ⋮ 3,(3a + 6) > 3p + 4 = 3a + r + 4 = (3a + 6) ⋮ 3, (3a + 6) > 3 nên p + 4 là hợp số. Do đó loại r = 2.

Do đó r = 0;p = 3a là số nguyên tố nên a = 1 ⇒ p = 3.a = 1 ⇒ p = 3.

Ta có p + 4 = 7; p + 8 = 11 là các số nguyên tố.

Vậy p = 3.

Có một số nguyên tố pp thỏa mãn đề bài.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319006

Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

Xem đáp án

Các số x thỏa mãn 50 < x < 60 là 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59

Trong đó các số nguyên tố là 53; 59.

Vậy có hai số nguyên tố thỏa mãn đề bài.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319007

\(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16;21} \right) \end{array}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16;21} \right)\\ 12 = {2^2}.3\\ 16 = {2^4}\\ 21 = 3.7\\ \Rightarrow ƯCLN\left( {12;16;21} \right) = 1 \end{array}\)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319008

315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng?

Xem đáp án

Gọi số học sinh được nhận thưởng là a (a \(\in\) N*)

⇒a = ƯCLN(315; 495; 135)

Mà: 315 = 32.5.7

495 = 32.5.11

135 = 33.5

Vậy ƯCLN (315; 495; 135) = 32.5 = 45 ⇒ a = 45

 

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 319009

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8

Xem đáp án

Ta có: 70 = 2.5.7; 84 = 22.3.7 ⇒ ƯCLN(70,84) = 2.7 = 14

=> ƯC(70,84) = Ư(14) = {1;2;7;14}

Mà x\(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8.

Vậy x = 14

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319010

ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N là:

Xem đáp án

Gọi d = ƯCLN (2n + 2; 2n) ⇒ (2n + 2) ⋮ d và 2n ⋮ d

⇒ (2n + 2 – 2n) ⋮ d ⇒ 2 ⋮ d

⇒ d = 1 hoặc d = 2

Vì d là số lớn nhất nên ta lấy d = 2

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319011

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

Xem đáp án

Công thức diện tích hình chữ nhật là Shcn = a.b

Trong đó : a là chiều dài, b là chiều rộng

Theo giả thiết: Sban đầu = a.b

Khi đó ta có: Ssau = 4b.1/2a = 2a.b = 2Sban đầu

Do đó, diện tích sau tăng lên 2 lần.

Chọn đáp án C.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319012

Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 26 = 2.13\\ 260 = {2^2}.5.13\\ \Rightarrow BCNN\left( {26;260} \right) = {2^2}.5.13260\\ \Rightarrow BC\left( {26;260} \right) = B\left( {260} \right) = \left\{ {0;260;520;780;1040;1300;...} \right\}\\ ma\,\,500 < x < 600 \Rightarrow x = 520 \end{array} \)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319013

Tìm: \(BCNN\left( {26;260} \right)\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 26 = 2.13\\ 260 = {2^2}.5.13\\ \Rightarrow BCNN\left( {26;260} \right) = {2^2}.5.13=260 \end{array} \)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319014

Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ?

Xem đáp án

Gọi số ngày phải tìm là \(a\,(a\in \mathbb N^*)\). Vì a là số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 10 và 12 nên a là BCNN(10,12).

Phân tích 10 và 12 ra thừa số nguyên tố:

10 = 2 . 5

\(12 = 2^2. 3\)

\(BCNN (10, 12) = 2^2.3.5 = 60\).

Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề