Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
lượt xem
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
lượt xem
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
lượt xem
Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
.png)
lượt xem
Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm
lượt xem
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
lượt xem
Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:
lượt xem
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
.png)
lượt xem
Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?
lượt xem
Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:
lượt xem
Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng
lượt xem
Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C
lượt xem
Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)
lượt xem
Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y = - 1 là:
lượt xem
Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành
lượt xem
Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B
lượt xem
Tìm đa thức A sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)
lượt xem
Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)
lượt xem
Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:
lượt xem
Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b là hằng số là:
lượt xem
Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?
lượt xem
Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)
lượt xem
Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:
lượt xem
Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được
lượt xem
Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)
lượt xem
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
.png)
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
lượt xem
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
.png)
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
lượt xem
Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y = - 4
lượt xem
Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)
lượt xem
Với x = - 3;y = - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là
lượt xem
Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là
lượt xem
Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )
lượt xem
Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)
lượt xem
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
.png)
Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
lượt xem
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
.png)
Giá trị có tần số lớn nhất là:
lượt xem
Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là
lượt xem
Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là
lượt xem
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
lượt xem
Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
lượt xem
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
lượt xem
Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)
lượt xem
Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
lượt xem
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm.
lượt xem
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
lượt xem
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
lượt xem
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
lượt xem
Cho tam giác PQR và tam giác TUV có góc P = góc T = 900, ,góc Q = góc U. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:
lượt xem
Cho tam giác MNP và tam giác KHI có: (góc M = góc K = 900 ; ,NP = HI; ,MN = HK. Chọn khẳng định đúng.
lượt xem
Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
lượt xem
Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:
lượt xem