Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm

Lý thuyết về luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: dũng cảm tiếng việt lớp 4 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(367) 1222 02/08/2022

I. Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm

Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,…

II. Một số từ trái nghĩa với dũng cảm

Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, nhu nhược, hèn hạ,…

III. Một số thành ngữ nói về dũng cảm

- Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.

- Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.

(367) 1222 02/08/2022