Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 41 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 319336

Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:

Xem đáp án

Ta đếm được chiếc đồng hồ là hình có 6 cạnh và tiến hành đo bằng thước kẻ thấy 6 cạnh đó bằng nhau nên là lục giác đều

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319337

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:

Xem đáp án

A) đúng vì bốn cạnh AB; BC: CD; AD bằng nhau

B) đúng vì bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.

C) đúng vì có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD

D) sai vì AB và BC; CD và AD không phải các cạnh đối nên nó không song song.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 319338

Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:

Xem đáp án

12 = 2.2.3 = 22.3

20 = 2.2.5 = 22.5

ƯCLN (12; 20) = 22 = 4

ƯC (12; 20) = {1; 2; 4}

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319339

Số đối của số 20 là:

Xem đáp án

Số đối của số 20 là -20 vì 20 + (-20) = 0

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319340

Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:

Xem đáp án

Chu vi tam giác là: 12 + 16 + 20 = 48 (cm)

Do chu vi tam giác bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình vuông là 48cm

Độ dài cạnh hình vuông là: 48:4 = 12 (cm)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319341

Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.

Xem đáp án

Tập số nguyên x thỏa mãn -4 < x < 3 là {-3; -2; -1; 0; 1; 2}

Vậy có 6 số nguyên x thỏa mãn

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319342

Thay x, y bằng những số nào để số \(\overline {23xy} \) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?

Xem đáp án

Để \(\overline {23xy} \) vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì y phải có giá trị là 0

 \(\overline {23xy} \) chia hết cho 3 và 9 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3 và 9.

Ta có: 2 + 3 + x + 0 = 5 + x

Mà x, y ∈ ℕ*; 0 ≤ x, y ≤ 9 nên ta có x = 4 (vì 5 + 4 = 9 chia hết cho 3 và chia hết cho 9).

Vậy x = 4; y = 0.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319343

Thực hiện phép tính: \({2^2}.85 + {15.2^2} - {2020^0}\) 

Xem đáp án

22.85 + 15.22 - 20200

= 4.85 + 15.4 – 1

= 4.(85 + 15) – 1

= 4.100 – 1

= 400 – 1 

= 399

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319345

Thực hiện phép tính: (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5

Xem đáp án

Ta có:

(39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5

= 20 : (-2) + 12.5

= -10 + 60 

= 50

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 319346

Tìm x: 3x – 2 = 19

Xem đáp án

Ta có:

3x – 2 = 19

3x = 19 + 2

3x = 21

x = 21:3

x = 7

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319347

 Thực hiện phép tính: 123.456 + 456.321 – 256.444

Xem đáp án

Ta có:

123.456 + 456.321 – 256.444

= 456.(123 + 321) – 256.444

= 456.444 – 256.444

= 444.(456 – 256)

= 444. 200

= 88800

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 319348

Tìm x, biết: [43 - (56 - x)].12 = 384

Xem đáp án

Ta có: 

[43 - (56 - x)].12 = 384

43 – (56 – x) = 384:12

43 – (56 – x) = 32

56 – x = 43 – 32

56 – x = 11

x = 56 – 11

x = 45

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 319349

Tìm x, biết: \({3^x}.2 + 15 = 33\) 

Xem đáp án

Ta có:

3x.2 + 15 = 33

3x.2 = 33 - 15

3x.2 = 18

3x = 18 : 2

3x = 9

3x = 33

x = 2

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319350

Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).

Xem đáp án

Đổi 8m = 800cm

5m = 500cm

Diện tích căn phòng là: 500.800 = 400 000 (cm2)

Diện tích một viên gạch là: 40.40 = 1600 (cm2)

Số viên gạch cô Hoa cần dùng để lát nền nhà là:

400000 : 1600 = 250 (viên)

Đáp số: 250 viên

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 319351

Trong các số dưới đây, số nào là số nguyên tố?

Xem đáp án

Số 1 chỉ có một ước là chính nó nên 1 không phải số nguyên tố.

Số 57 có tổng các chữ số là 5 + 7 = 12 chia hết cho 3 nên 57 chia hết cho 3. Do đó 57 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 57 là hợp số.

Số 39 có tổng các chữ số là 3 + 9 = 12 chia hết cho 3 nên 39 chia hết cho 3. Do đó 39 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 39 là hợp số.

Số 97 chỉ có hai ước là 1 và chính nó nên 97 là số nguyên tố.

Chọn D

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319352

Cho tập hợp A = {x ∈ N|17 ≤ x ≤ 20} . Tổng các phần tử của tập hợp A là:

Xem đáp án

Các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 17 và nhỏ hơn 20 gồm: 17; 18; 19.

⇒ A ={17; 18; 19}

Khi đó tổng các phần tử của tập hợp A là: 17 + 18 + 19 = 54.

Chọn C.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319353

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Thứ tự thực hiện phép tính:

Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.

Chọn D.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319354

Số mũ của kết quả của phép tính sau: \({5^{12}}{.5^9}:125\) 

Xem đáp án

512 . 59 : 125 = 512+9 : 53 = 521 : 53 = 521 - 3 = 518

Vậy số mũ của kết quả của phép tính là: 18.

Chọn B

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319355

Thực hiện phép tính: 37.89 + 37.11

Xem đáp án

37.89 + 37.11

= 37.(89 + 11)

= 37.100

= 3 700

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319356

Thực hiện phép tính: \({2^4}-{2.3^2}\)

Xem đáp án

Ta có:

34 – 2.32

= 81 – 2.9

= 81 – 18 

= 63.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319357

Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.

Xem đáp án

Gọi x là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông 

Vì ta cắt tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm, 96cm thành các hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết và không thừa không thiếu nên độ dài cạnh của hình vuông là ước của 60 và 96. Hơn nữa x là lớn nhất nên x chính là ƯCLN(60,96).

Ta có: 60 = 22.3.5, 96 = 25.3

ƯCLN(60,96) = 22.3 = 12.

 x = 12 cm.

Vậy độ dài lớn nhất của hình vuông có thể cắt được là 12cm.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 319358

Tìm kết quả của phép tính: 2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029

Xem đáp án

2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029

= (2 021 + 2 029) + (2 022 + 2 028) + (2 023 + 2 027) + (2 024 + 2 026) + 2 025

= 4 050 + 4 050 + 4 050 + 4 050 + 2 025

= 16 200 + 2 025

= 18 225.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319359

Tìm số tự nhiên x, biết:  \(x + \left( {120--25} \right) = 345\)

Xem đáp án

Ta có:

x + (120 – 25) = 345 

x + 95 = 345

x = 345 – 95

x = 250.

Vậy x = 250

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319360

Thực hiện phép tính: \(250:\{ 5.[{88.7897^0}--\left( {2024--1946} \right)]\} \) 

Xem đáp án

Ta có:

250:{5.[88.78970 – (2 024 – 1 946)]}

= 250:{5.[88.1 – 78]}

= 250:{5.10}

= 250:50

= 5

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319361

Thực hiện phép tính: \({3.10^3} + {2.10^2} + 0.10 + 5\)

Xem đáp án

Ta có:

3.103 + 2.102 + 0.10 + 5

= 3.1 000 + 2.100 + 0.10 + 5

= 3 205 (Theo cấu tạo số).

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 319362

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

Xem đáp án

Hình lục giác đều có tất cả ba đường chéo.

Chọn C

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319363

Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

Xem đáp án

- Số cạnh của tam giác đều là 3

- Số cạnh của hình vuông là: 4

- Số cạnh của hình lục giác đều là: 6

Chọn A.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319364

Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

Xem đáp án

Chiều rộng hình chữ nhật là: (28:2 – 6):2 = 4 (cm).

Chiều dài hình chữ nhật là: 6 + 4 = 10 (cm).

Diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (cm2).

Chọn D

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319365

Cho các câu sau, câu nào đúng?

Xem đáp án

- Tam giác đều có 3 trục đối xứng nên A sai.

- Hình chữ nhật với hai kích thước có 2 trục đối xứng nên B sai.

- Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng 1 trục đối xứng nên C đúng.

- Hình bình hành không có trục đối xứng nên D sai.

Chọn D

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319366

Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

Xem đáp án

Hình có trục đối xứng là: Hình a), Hình c) và Hình d).

Chọn B.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319370

B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?

Xem đáp án

Các chữ cái trong từ tập hợp: T; A; P; H; O; P.

Vì trong tập hợp mỗi phần tử chỉ được liệt kê 1 lần nên B = {T; A; P; H; O}.

Chọn C.

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319371

Hãy tìm ƯCLN(128; 36) 

Xem đáp án

Ta có 128 = 27; 36 = 22.32.

Tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất là: 22.

Vậy ƯCLN(128; 36) = 22.

Chọn A. 

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319372

Tìm số tự nhiên x, biết:  x ∈ BC và x < 200.

Xem đáp án

Vì 45 = 15.3 nên 45 chia hết cho 15.

Do đó BCNN(15, 45) = 45.

⇒ BC(15;45) = B(45) = {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}

⇒ x ∈ {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}

Mà x < 200 nên x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}.

Vậy x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319373

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

Vì trên trục số điểm – 9 nằm bên trái -8 nên  -9 < -8. Do đó D sai.

Chọn D.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319374

Nhận xét nào dưới đây đúng về kết quả của phép tính: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]

Xem đáp án

(2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]

= 2 021 + (-39) + (-21) + (-61)

= [2 021 + (-21)] + [(-39) + (-61)]

= 2 000 + (-100)

= 2 000 – 100

= 1 900 < 2 000

Chọn C

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề