Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Hồng Hà

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Hồng Hà

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 33 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 281935

Tính đa dạng của prôtêin được quy định do đâu?

Xem đáp án

Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi: Số lượng, thành phần và trật tự aa trong phân tử prôtêin.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 281937

Tỷ lệ của nguyên tố Hidro trong cơ thể người là bao nhiêu?

Xem đáp án

Tỷ lệ của nguyên tố Hidro trong cơ thể người là 9,5%

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 281938

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

Xem đáp án

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở chất nguyên sinh.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 281939

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

Xem đáp án

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc không gian của các đại phân tử.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 281940

Vai trò cơ bản của nước đối với việc duy trì sự sống là gì?

Xem đáp án

- Vai trò cơ bản của nước đối với việc duy trì sự sống là:

+ Thành phần cấu tạo của tế bào và nguyên liệu quang hợp.

+ Dung môi hòa tan các chất.

+ Dung môi cho các phản ứng sinh hóa.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 281941

Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành từ thành phần nào?

Xem đáp án

Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 281942

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

Xem đáp án

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc Không gian của các đại phân tử.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 281943

Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?

Xem đáp án

Nguyên tố Fe là thành phần của Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 281944

Các loại Nuclêotit nào trong phân tử ADN?

Xem đáp án

Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là: Guanin, xitôzin, timin và ađênin.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 281945

Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?

Xem đáp án

Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là C, H, O, N.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 281946

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm thành phần nào?

Xem đáp án

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm đường pentôzơ (5C), nhóm phốtphát và bazơ nitơ.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 281947

Chức năng của tARN là gì?

Xem đáp án

Chức năng của tARN là vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 281948

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là bao nhiêu?

Xem đáp án

Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN ta có A=T, G=X.

- Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{gathered} A + G = 50\% \hfill \\ \frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{1}{4} = \frac{{2A}}{{2G}} = \frac{1}{4} \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} A + G = 50\% \hfill \\ \frac{A}{G} = \frac{1}{4} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

→ %G = 40%

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 281949

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua.

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng.

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục.

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

Xem đáp án

Các hiện tượng là biến tính của prôtêin.

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua.

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng.

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 281950

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên là prôtêin có cấu trúc bậc mấy?

Xem đáp án

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc bậc 1.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 281951

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

Xem đáp án

Chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 281952

Vì sao nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống?

Xem đáp án

Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có tính phân cực.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 281953

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc nào?

Xem đáp án

Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc Không gian của các đại phân tử.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 281955

Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường như thế nào?

Xem đáp án

Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nucleotit.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 281956

Hợp chất nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

Xem đáp án

Lipit không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 281957

Hợp chất cacbohirdrat: Đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:

1. Glucozo, 2. Đường Ribo, 3. Glicogen- Xenlulozo, 4. Đường saccarozo

Sự sắp xếp nào dưới đây phù hợp?

Xem đáp án

- Hợp chất cacbohirdrat: Đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:

Đường Ribo > Glucozo > Đường saccarozo > Glicogen- Xenlulozo

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 281958

Vì sao cơ thể cần phải lấy prôtêin từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau?

Xem đáp án

Cơ thể cần phải lấy protein từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau để: Cung cấp đủ các loại axit amin

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 281960

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định do đâu?

Xem đáp án

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi: Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 281962

Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống là?

Xem đáp án

Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống: Là thành phần cấu trúc nên hàng trăm hệ enzim, vitamin, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 281963

Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử nào?

Xem đáp án

Liên kết hidro có ở ADN (giữa 2 mạch), ở phân tử protein (từ cấu trúc bậc 2).

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 281964

Một phân tử mỡ bao gồm những gì?

Xem đáp án

Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 281965

Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?

Xem đáp án

Mô cơ và gan của chúng ta chứa glicôgen (dạng tích lũy của glucose ở động vật).

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 281968

Cacbohiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm  chất nào sau đây?

Xem đáp án

Cacbohiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm đường.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 281969

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN như thế nào?

Xem đáp án

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là: A liên kết T, G liên kết X.

Trong ADN không chứa U.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 281970

Trong tế bào, nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?

Xem đáp án

Trong tế bào, nước chủ yếu có mặt ở chất nguyên sinh.

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 281971

Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?

Xem đáp án

Các nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong cơ thể (nhỏ hơn 10-4 hay nhỏ hơn 0,01%.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 281972

Thiếu một lượng nhỏ Iốt chúng ta có thể bị mắc bệnh gì?

Xem đáp án

Iot là thành phần của hoocmon Tiroxin do tuyến giáp tiết ra. Thiếu iot, hocmon tiroixin không được tạo thành, tuyến yên tiết hoocmon kích thích tuyến Giáp tăng cường hoạt động dẫn tới ưu năng tuyến giáp. Gây hiện tượng bướu cổ.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 281973

Thiếu máu do thiếu nguyên tố Fe (sắt) thường dẫn đến triệu chứng gì?

Xem đáp án

Thiếu máu do thiếu sắt thường dẫn đến một số triệu chứng như hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi, chân tay cử động không nhanh nhẹn….

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 281974

Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Nguyên tố vi lượng trong cơ thể là những nguyên tố có trong tự nhiên, chiếm tỉ lệ rất nhỏ (nhỏ hơn 0,01%) và đóng vai trò quan trọng trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển ở các cơ thể sống (tham gia vào cấu trúc bắt buộc của enzim…).

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »