Từ vựng: Viet nam: then and now
(adj): bực mình, khó chịu.
annoyed to V
annoyed with sb about sth/ for V-ing
- He was beginning to get very annoyed with me about my carelessness.
(Anh ta bắt đầu cảm thấy bực mình vì sự bất cẩn của tôi)
- She was annoyed to discover that her husband had taken her car keys.
(Cô ấy bực mình khi phát hiện ra chồng mình đã mang chìa khóa xe ô tô đi)
(adj): kinh ngạc
- She seemed astonished (that) I had never been to Paris.
(Cô ấy có vẻ kinh ngạc khi biết rằng tôi chưa từng đến Paris)
- They looked astonished when I announced I was pregnant.
(Họ nhìn trông rất kinh ngạc khi tôi thông báo rằng tôi mang thai.)
- The doctors were astonished at the speed of her recovery.
(Bác sĩ rất kinh ngạc vào tốc độ hồi phục của cô ấy)
(adj): hợp tác
- Cooperative activity is essential to effective community work.
(Hoạt động hợp tác là cần thiết trong công việc cộng đồng hiệu quả.)
- The documentary was a cooperative effort by film-makers from five countries.
(Phim tài liệu này là kết quả hợp tác của những nhà làm phim đến từ 5 quốc gia.)
(adj): làm bằng tay
- My camera has manual and automatic functions.
(Máy ảnh của tôi có cả chức năng chụp bằng tay bình thường và chụp tự động)
- The company has now transferred all its manual records onto computer.
(Công ty đã chuyển tất cả những bản thu bằng tay vào trong máy tính).
(n): nhà tranh mái lá
- They live in a thatched house.
(Họ sống trong một ngôi nhà tranh nhỏ)
- A lot of people in England have an idealized picture of a rural person, living in a thatched cottage surrounded by rose bushes.
(Rất nhiều người ở Anh đã lý tưởng hóa về bức tranh của người nông quê, sống trong 1 ngôi nhà tranh được bao quanh bởi những bụi hoa hồng)