Từ vựng - Teen stress and pressure
(v): mong chờ, mong đợi
(n): sự mong chờ
- You can't expect to learn a foreign language in a few months.
(Bạn không thể mong đợi có thể học 1 ngôn ngữ trong vòng vài tháng.)
- She went to college with great expectations.
(Cô ấy học đại học với một niềm mong chờ.)
11. independence /ˌɪndɪˈpendəns/
(n): độc lập
- Cuba gained independence from Spain in 1898.
(Cuba giành được độc lập từ tay Tây Ban Nha vào năm 1898.)
- It's important that parents should allow their children some independence.
(Có một điều rất quan trọng rằng phụ huynh nên cho phép con em mình có sự độc lập.)
kĩ năng sống
- Sharing with a brother or sister can help children learn important life skills.
(Chia rẻ với anh chị em trong gia đình có thể giúp trẻ em học những kĩ năng sống quan trọng.)
- Life skills, like how to prepare a meal and how to use a washing machine.
(Những kĩ năng sống như là chuẩn bị cơm, và sử dụng máy giặt.)
17. self-aware /ˌself əˈweə(r)/
(adj/n): tự nhận thức
- She was sufficiently self-aware to recognize the cause of her problems.
(Cô ấy tự nhận thức đầy đủ về nguyên nhân gây ra vấn đề của mình.)
- He is self-aware enough to realize that he needs help.
(Anh ta tự nhận thức rằng mình cần sự trợ giúp.)
(adj): kỉ luật tự giác
- It takes a lot of self-discipline to go jogging in winter.
(Rất cần tự giác để đi bộ vào mùa đông.)
- I was not self-disciplined enough to lose weight by myself so I got a personal trainer.
(Tôi không đủ tự giác để tự giảm cân. nên tôi nhờ đến 1 huấn luyện viên cá nhân.)