Từ vựng - Local environment
(n): nghệ nhân
- The hand-woven textiles were made by skilled local artisans.
(Những tấm vải dệt thủ công này được tạo ra bởi những nghệ nhân địa phương lành nghề)
- You will learn how eighteenth-century artisans did their work.
(Bạn sẽ học cách làm thế nào mà những nghệ nhân từ thế kỉ 18 làm công việc của họ)
(n): sự thu hút, điểm hấp dẫn
attractive /əˈtræktɪv/ (adj): thu hút
- Buckingham Palace is a major tourist attraction.
(Cung điện Buckingham là một điểm du lịch nổi tiếng.
- Attractions at the fair include a mini-circus, clowns, dancers and a jazz band.
(Những điểm thu hút ở lễ hội này bao gồm rạp xiếc nhỏ, những chú hề, những người vũ công và 1 ban nhạc jazz)
3. be skilled at/in +V-ing/sth : có khả năng, có tài năng làm 1 việc gì đó tốt
- My mother is very skilled at/in dressmaking.
(mẹ tôi rất có năng khiếu trong việc may váy)
(n) sản phẩm thủ công
- Traditional handicrafts are bought by tourists.
(những sản phẩm thủ công truyền thống được mua bởi những du khách)
- The huge market, which runs from December 1-30, is noted for superb local food specialities and handicrafts.
(Phiên chợ lớn mở từ ngày 1 -30 tháng 12 để dành cho đặc sản và những đồ thủ công địa phương.)
(v) đổ khuôn, tạo khuôn
mould into : tạo thành
mould from: được tạo khuôn từ ...
- This plastic is going to be moulded into plates.
(Nhựa sẽ được tạo khuôn thành những chiếc đĩa.)
- The children moulded little pots out of/from clay.
(Những đứa trẻ nặn những cái chậu nhỏ ra khỏi / từ đất sét.)
(n): đồ gốm
- make pottery: làm đồ gốm
- They sell pottery and other handmade goods.
(Họ bán đồ gốm và những sản phẩm thủ công khác)
- The museum has a fascinating collection of exhibits ranging from Iron Age pottery to Inuit clothing.
(Bảo tàng có 1 bộ sưu tập những món đồ trưng bày từ đồ gốm thời kì đồ sắt đến quần áo của người Inuit)