Ngữ pháp: Cụm động từ: động từ + giới từ
1. Khái niệm
-Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng.
Eg: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ)
2. Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại:
- Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân ngữ chen vào giữa.
Eg: We put out the fire.
We put the fire out.
We put it out. (không được nói “We put out it.”)
- Ngữ động từ không táchra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động từ không cho phép tân ngữ chen vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ.
Eg: We should go over the whole project.
We should go over it.
- Ngoài ra, ta còn gặp ngữđộng từ không có tân ngữ (intransitive phrasal verbs).
Eg: When we got to the airport, the plane had taken off.
His grandfather passed away last year.
- Ngữ động từ gồm có 3 từ (three-word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra đưowjc.
Eg: We ’ve put up with our noisy neighbours for years.
The machine stopped working because it ran out of fuel.
3. Một số phrasal verb thường gặp ở lớp 12
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Break up |
tan vỡ |
Call off |
hủy |
Call on sb= visit sb |
ghé thăm ai |
Carry on |
tiếp tuc |
Catch up on |
làm cái mà bạn chưa có tgian để làm |
Fall back on |
dựa vào, trông cậy |
Get by |
đương đầu, xoay xở |
Get dressed up to |
ăn diện |
Get on well with sb = get along with sb |
quan hệ tốt với ai |
Go up |
tăng lên |
Keep in touch with sb |
giữ liên lạc với ai |
Look after = take care of |
chăm sóc |
Look down on/upon sb |
coi thường ai |
Make allowance for |
chiếu cố, để mắt đến |
Make out = take in = understand |
hiểu |
Make up for |
bù đắp, đền bù |
Pull through |
hồi phục (sau phẫu thuật) |
Put down |
đàn áp |
Put off |
hoãn |
Put out |
dập tắt |
Say against |
chống đối |
See sb through |
thấu hiểu ai |
Set up |
thành lập |
Turn up = show up |
xuất hiện |
Go off |
nổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ) |
Be fed up with |
chán |
Be fond of = be interested in= be keen on |
thích |
Be on duty |
đang làm nhiệm vụ |
Break down |
hỏng |
Break into |
đột nhập |
Breakthrough |
đột phá |
Brind about |
đem lại, mang về |
Bring up |
nuôi nấng, dạy dỗ |
Carry out |
thực hiện |
catch on |
phổ biến |
Catch sight of: |
bắt gặp |
Catch up with = keep pace with |
bắt kịp với |
Come across |
tình cờ gặp |
Come in for |
phải chịu = be subjected to |
Come over |
vượt qua (khó khăn) |
Come round |
tỉnh lại, hồi phục (sau ốm) |
Come up with |
nảy ra , nghĩ ra |
Count on |
tin tưởng, dựa vào |
Cut down on |
cắt giảm |
Fall out |
cãi nhau |
Get away from |
tránh xa |
Get off |
xuống xe |
Get on |
lên xe |
Get over |
vượt qua |
Get over |
vượt qua (bệnh tật) |
Get rid of |
loại bỏ |
Get st across to sb |
làm ai đó hiểu hay tin |
Give off |
bốc mùi, tỏa ra mùi |
Give up |
từ bỏ |
Go along with |
đồng ý |
Go back on |
nuốt lời |
Go by |
đi qua, trôi qua |
Go on = carry on = keep on = come on |
tiếp tục |
Go over |
kiểm tra |
Go through |
đi qua, hoàn thành (công việc) |
Let sb down |
làm ai thất vọng |
Look into |
điều tra |
Make room for |
dọn chỗ cho… |
Make up |
làm hòa, trang điểm, dựng chuyện |
Make up one’s mind |
quyết định |
Make up with |
giảng hòa |
Make use of |
tận dụng |
On account of |
bởi vì |
On behalf of |
thay mặt ai |
Out of control |
ngoài tầm kiểm soát |
Out of date |
quá hạn |
Out of order |
hỏng |
Out of the blue |
bất ngờ |
Out of the question = impossible |
không thể |
Out of work |
thất nghiệp |
Pick up |
nhặt, đón, hiểu |
Put aside |
để dành, tiết kiệm = save up |
Put on |
mặc vào |
Put up |
dựng lên |
Put up with |
chịu đựng |
Result from |
là do nguyên nhân từ… |
Result in |
gây ra |
Run out of |
hết |
See sb off |
tiễn |
Stand in for |
thay thế |
Stand up for |
hộ trợ |
Take after |
giống |
Take in |
lừa |
Take off |
cởi ra, cất cánh (máy bay) |
Take on |
tuyển người |
Take over |
nắm quyền , thay thế |
Take sb back to |
gợi nhớ cho ai điều gì |
Take up |
bắt đầu một sở thích |
Tell apart |
phân biệt |
Try out |
thử, kiểm tra |
Turn back |
trả lại |
Turn down |
bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ |
Turn into |
hóa thành , chuyển thành |
Turn out |
hóa ra, trở nên (phơi bày …) |