Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Trần Mai Ninh

Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Trần Mai Ninh

  • Hocon247

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

  • 67 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 317875

Cho tập B \(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B?

Xem đáp án

B = {0;1; 2;3; 4;5; 6;7}

Chọn đáp án A

 

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 317876

Cho tập \(D = \left\{ {x \in {N^*}\left| {x \le 6} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D?

Xem đáp án

D = {1; 2;3; 4;5; 6}

Chọn đáp án A

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 317878

Cho tập E = {4; 6; 8; 10} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

Xem đáp án

Ta có: \(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 11;x \vdots 2} \right.} \right\}\)

Chọn đáp án B

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 317879

Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9} . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là?

Xem đáp án

Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là E = {1;5}

Chọn đáp án C

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 317880

Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là bao nhiêu?

Xem đáp án

Các tập con có 2 phần tử là: {0; 2};{0; 4};{0; 6};{2; 4};{2; 6};{4; 6}.

Chọn A.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 317881

Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là bao nhiêu?

Xem đáp án

Các tập con có 4 phần tử là: {a;b; c; d};{a;b; c; e};{a;b; d; e};{b; c; d; e};{a; c; d; e}

Chọn đáp án D

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 317882

Cho tập hợp C ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Kí hiệu \(\in \) dùng để chỉ mối quan hệ giữa tập hợp – phần tử,

Kí hiệu \(\subset \) dùng để biểu thị mối quan hệ giữa hai tập hợp. Chọn A.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 317883

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?

Xem đáp án

Tập {a} có hai tập con là Ø; {a}

Chọn đáp án A

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 317884

Cho các tập hợp : A = Ø; B = {1; 2}; C = {2, 3}; \(D = \left\{ {x \in N/1 < x < 3} \right\}\)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Ta có: tập hợp C = {2, 3} mà A = Ø nên \(C \subset A\) là sai

Chọn đáp án C

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 317885

Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x - 2 là x - 2 -1 = x - 3 .

Chọn đáp án B.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 317886

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là {14;16;18;...; 2996; 2998}

Có số phần tử là (2998 -14) : 2 +1 = 1493 phần tử.

Chọn đáp án A.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 317887

Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong” là {S, o, n, g, H}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong” là {S, o, n, g, M , e, K}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là {S, o, n, g, a, i}

Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai” là {S, o, n, g, D, N , a, i}

Chọn đáp án A

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 317888

Cho dãy số  1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là bao nhiêu?

Xem đáp án

Gọi số hạng thứ 100 của dãy là x , ta có ( x -1) : 3 +1 = 100 Þ x = 298 .

Chọn đáp án A

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 317889

Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

Xem đáp án

99 trang đầu cần dùng 9.1+ 90.2 = 189 (chữ số)

999 trang đầu cần dùng 9.1+ 90.2 + 900.3 = 2889 (chữ số) Vì 189 < 282 < 2889 nên trang cuối cùng phải có 3 chữ số.

Số chữ số dùng để đánh số các trang có 3 chữ số là : 282 -189 = 93 (chữ số) Số trang có 3 chữ số là 93: 3 = 31 (trang)

Số trang của quyển sách là 99 + 31 =130 (trang)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 317890

Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999  thành một hàng ngang, ta được số 123.... 999. Tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?

Xem đáp án

Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 99 ta được tổng các chữ số là:

10.(1+ 2 + 3 +... + 8 + 9) +10 + 20 + 30 +... + 80 + 90 = 450 + 450 = 900

Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta được tổng các chữ số là:

900 +100 + 200 + 300 +... + 800 + 900 = 5400

Vậy viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999 thì tổng các chữ số của số đó là 900 + 5400 = 6300

Chọn đáp án B

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 317891

Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là abc

a: có 5 cách chọn.

b: có 4 cách chọn.

c: có 3 cách chọn. Vậy có 5.4.3 = 60 số.

Chọn đáp án A.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 317892

Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?

Xem đáp án

Gọi số có 6 chữ số cần tìm là \(\overline {abcdef} \).

a : có 6 cách chọn.

b : có 6 cách chọn.

c : có 6 cách chọn.

d : có 6 cách chọn.

e : có 6 cách chọn.

f : có 6 cách chọn.

Nên có tất cả 6.6.6.6.6.6 = 46656 số.

Chọn đáp án D.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 317893

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?

Xem đáp án

Gọi số có 5 chữ số cần tìm là \(\overline {abcde}\)

a : có 5 cách chọn.

b : có 5 cách chọn.

c : có 5 cách chọn.

d : có 5 cách chọn.

e : có 5 cách chọn.

Nên có tất cả 5.5.5.5.5 = 3125 số. Chọn A.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 317894

Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?

Xem đáp án

Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là ab .

a : có 5 cách chọn.

b : có 5 cách chọn.

Nên có tất cả 5.5 = 25 số.

Chọn đáp án A.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 317895

 Đố vui:

“ Một con vịt bơi trước hai con vịt

Một con vịt bơi giữa hai con vịt

Một con vịt bơi sau hai con vịt”

Hỏi tổng cộng có bao nhiêu con vịt?

Xem đáp án

Với ba con vịt bơi thẳng hàng như hình sau thì cả ba khẳng định đều đúng:

Con vịt 1 bơi trước hai con vịt 2 và 3

Con vịt 2 bơi giữa hai con vịt 1 và 3

Con vịt 3 bơi sau hai con vịt 1 và 2

Vậy có ba con vit

Chọn đáp án B

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 317896

Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng?

Xem đáp án

Đáp án A: Điểm B nằm giữa A và C

Đáp án B: Điểm C nằm giữa A và B

Đáp án C: Điểm A nằm giữa B và C

Đáp án D: Điểm B nằm giữa A và C

Chọn đáp án C

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 317897

Xem hình sau đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng với điểm I là điểm nằm giữa

Xem đáp án

Bộ ba điểm thẳng hàng với I là điểm nằm giữa là: (A, I, E) và (B, I, H) và (B, I, D)

Chọn đáp án B

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 317898

Trong hình sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Xem đáp án

Bộ ba điểm thẳng hàng là:

( A, I, E), ( A, H, F), (A, D, C), (B, I, H), (B, I, D), (I, H, D), (B, E, F), (B, F, C), (E, F, C)

Vậy có tất cả 9 bộ ba điểm thẳng hàng

Chọn đáp án C

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 317899

Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể:

Xem đáp án

Hai đường thẳng a, b bất kỳ có thể trùng nhau, song song hoặc cắt nhau.

Chọn đáp án D.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 317900

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

• Đáp án A: Qua hai điểm phân biệt có một và chỉ một đường thẳng nên A sai.

• Đáp án B: Có vô số điểm thuộc một đường thẳng nên B đúng.

• Đáp án C: Hai đường thẳng phân biệt thì có thể song song hoặc cắt nhau nên C sai.

• Đáp án D: Trong ba điểm thẳng hàng thì chỉ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại nên D sai.

Chọn đáp án B.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 317901

Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

Xem đáp án

Các đường thẳng trong hình là: AB, BC, CA

Chọn đáp án A.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 317903

Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

Xem đáp án

Ba đường thẳng đôi một không có giao điểm nghĩa là:

• a, b không có giao điểm hay a song song b.

• b, c không có giao điểm hay b song song c.

• a, c không có giao điểm hay a song song c.

Vậy ba đường thẳng đôi một song song.

Chọn đáp án C.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 317904

Cho bốn điểm M, N, P ,Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

Xem đáp án

Vì ba điểm M, N, P thẳng hàng nên qua hai điểm bất kì trong ba điểm trên ta đều nhận được một đường thẳng. Vậy từ ba điểm trên ta được một đường thẳng.

Các đường thẳng còn lại là: QM, QN, QP

Vậy có tất cả 4 đường thẳng phân biệt

Chọn đáp án B

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề