Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Ngô Quyền

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Ngô Quyền

  • Hocon247

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

  • 65 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 317815

Cho A = { 3; 7} cách viết nào đúng

Xem đáp án

A. Sai vì {3} \( \subset A\)

B. Sai vì \(7\in A\)

C. Đúng

D. Sai vì {8} \( \subset A\)

Vậy chọn C.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 317816

Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;………..100} là

Xem đáp án

D = { 2;4;6;………..100}

Số phần tử của tập hợp D là:

(100 - 2) + 1 = 99

Vậy chọn D.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 317817

Kết quả phép tính 75.77:74 là   

Xem đáp án

75.77:74

=75+7:74

=712:74

=712-4

=78

Vậy chọn B.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 317818

Số la mã XVI  có giá trị là:

Xem đáp án

Số la mã XVI  có giá trị là: 16

Vậy chọn C.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 317819

Hiệu 3.5.8 – 36 chia hết cho

Xem đáp án

3.5.8 – 36

=3.(5.8) - 36

=3.40 - 36

=120 - 3

=84

Ta có 84 chia hết cho 2; 3 và 6

Vậy chọn C.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 317820

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai

Xem đáp án

A. Sai vì Ax, By không chung điểm đầu

Vậy chọn A.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 317821

Số 14 có bao nhiêu ước số:

Xem đáp án

Các ước của 14 là: 1; 2; 7; 14

Vậy chọn B.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 317822

Số 2940 chia hết cho

Xem đáp án

Ta có:

2940 có chữ số tân cùng là 0 nên nó chia hết cho 2 và 5

Lại có 2 + 9 + 4 + 0 = 15 chia hết cho 3 nên 2940 chia hết cho 3

Vậy chọn C.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 317823

Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15

Xem đáp án

Tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. Ta có 2 cách viết x như sau:

x = {10; 11; 12; 13; 14}

{x \(\in\) N| 9 < x < 15}

Vậy chọn D.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 317824

Trên hình vẽ có số đoạn thẳng là

Xem đáp án

Các đoạn thẳng trên hình là: AB, AC, AD, BC, BD, CD.

Vậy chọn D.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 317826

Trong hình dưới đây, số cặp tia đối nhau là:

Xem đáp án

Các cặp tia đối nhau là: Ox và Ox'; Oy và Oy'

Vậy chọn B.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 317827

cho số \(\overline {3a4b} \) cặp số a, b thỏa mãn để só đã cho chia hết cho 2,5 và 9 là

Xem đáp án

\(\overline {3a4b} \) chia hết cho 2;5 và 9 nên

b = 0 và (3 + a + 4 + b) chia hết cho 9

⇒ (3 + a + 4 + 0) chia hết cho 9

⇒ (7 + a) chia hết cho 9

⇒ a = 2

Vậy chọn B.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 317828

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng?

Xem đáp án

Ta thấy A nằm trên d và B nằm ngoài d nên A thuộc d và B không thuộc d

Vậy chọn D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 317829

Cho hình vẽ (hình 2).  Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:

Xem đáp án

C nằm giữa A và B

Vậy chọn C.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 317830

Cách tính đúng là:

Xem đáp án

22 . 23 = 22+3 = 25

Vậy chọn A.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 317833

Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

Xem đáp án

A. Đúng

B. Sai vì 10 là hợp số

C. Sai vì 15 là hợp số

D. Sai vì 1 không là số nguyên tố

Vậy chọn A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 317835

BCNN (10; 14; 16) là:

Xem đáp án

Ta có:

10 = 2.5

14 = 2.7

16 =  24

Vậy BCNN (10; 14; 16) = 24.5.7

Vậy chọn A.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 317836

Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là:

Xem đáp án

 36 = 22 . 32

60 = 22 . 3 . 5

72 = 23 . 32

Ta có ƯCLN (36; 60; 72) = 23.3

Vậy chọn B.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 317837

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là

Xem đáp án

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là {3; 4; 5; 6; 7}

Vậy chọn D.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 317838

Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố – Cách dùng đúng là:

Xem đáp án

Ta có:

24 = 4.6 = 2.2.2.3 = 23.3

Vậy chọn B.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 317839

Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng d số đoạn thẳng trên hình vẽ là:

Xem đáp án

Các đoạn thẳng trong hình vẽ là: AB; AC; AD; AE; BC; BD; BE; CD; CE; DE.

Vậy chọn C.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 317840

Số 19 trong hệ la mã là

Xem đáp án

Số 19 trong hệ la mã là XIX.

Vậy chọn C.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 317841

Chọn câu trả lời đúng: Số 134825

Xem đáp án

Số 134825 có tận cùng là 5 nên chia hết cho 5 và không chia hết cho 2, là số lẻ.

Vậy chọn C.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 317842

Kết quả phép tính: 912:910  - 82 bằng

Xem đáp án

912:910  - 82

= 912-10 - 82

= 92 - 82

= 81 - 64 = 17

Vậy chọn D.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 317843

Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9

Xem đáp án

Ta có: 73* chia hết cho 2

⇒ * có thể là các số 0; 2; 4; 6; 8

73* chia hết cho 9

⇒ (7 + 3 + *) chia hết cho 9

⇒ (10 + *) chia hết cho 9

⇒ * = 8

Vậy chọn D.

 

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 317844

Tìm số tự nhiên x biết: 120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102

Xem đáp án

120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102

( 40 – 2x) : 2 = 120 -102

( 40 – 2x) : 2 = 18

40 - 2x = 18.2

40 - 2x = 36

2x = 40 - 36

2x = 4

x = 2

Vậy chọn A.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề