Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 34 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 319095

Cho hai tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B?

Xem đáp án

Tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Các tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B gồm:

M1={a;c}; M2={a;d};

M3={a;e}; M4={b;c};

M5={b;d}; M6={b;e}

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319097

Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?

Xem đáp án

1 ∈ A Đúng

{1} ∈ A Sai cần sửa thành {1} ⊂ A

3 ⊂ A Sai cần sửa thành 3 ∈ A

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 319098

Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương

Sao Thủy là một hành tinh của Hệ Mặt Trời  ⇒ A sai.

Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh nên S có 8 phần tử  ⇒ B đúng, C sai

Mặt Trời không là hành tinh nên Mặt Trời không là một phần tử của S ⇒ D sai

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319099

Tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A={2;4;6;8} là:

Xem đáp án

Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số, ta có: A = {2n|n=1;2;3;4}

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319100

Số phân tử tập hợp D là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 có là:

Xem đáp án

Các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 là: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

Do đó: D={3;4;5;6;7;8;9} hoặc D={x∈N|2

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319101

Cho A={1;2;3;4;5;6;7}; B={x∈N|x≤4}. Dùng kí hiệu ∈,∉ để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B, kết quả đúng là:

Xem đáp án

Cho A={1;2;3;4;5;6;7}; B={x∈N|x≤4}. Dùng kí hiệu ∈,∉ để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B ta có 5∈A và 5∉B; 6∈A và 6∉B; 7∈A và 7∉B

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319102

Tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400

Xem đáp án

Vì x chia hết cho cả 2, 3 và 5 nên x là bội chung của 2, 3 và 5

Ta có: BCNN (2;3;5)=2.3.5 = 30

Nên BC(2;3;5)=B(30)={0;30;60;...;300; 330; 360; 390;420;...}

Mà 300 ≤ x < 400 nên x thuộc {300, 330, 360, 390}

Hay tập hợp cần tìm là A = {300, 330, 360, 390}

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319103

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N∗| a < 5}

Xem đáp án

Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0;1;2;3;4

Vì a ∈ N nên a khác 0, do đó các phần tử của A là 1;2;3;4

Vậy A = {1;2;3;4}

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 319104

Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

Xem đáp án

Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319105

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Hình vuông vừa là hình chữ nhật và hình thoi nên nó có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.

Từ đó A, C, D đúng, B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 319106

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \\ &\Leftrightarrow x-47=115 \\ &\Leftrightarrow x=115+47 \\ &\Leftrightarrow x=162 \end{aligned}\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319107

Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27

Xem đáp án

27.(x – 16) = 27

(x – 16) = 1

x = 1+16

x = 17

Đáp án: C

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 319108

Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 97 . 36 + 97 . 64

Xem đáp án

Ta có: 97 . 36 + 97 . 64 = 97.(36+64) = 97.100 = 9700

Đáp án: D

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 319109

Tính: 463 + 318 + 137 + 22

Xem đáp án

Ta có:

463 + 318 + 137 + 22

= (463 + 137) + (318 + 22)

= 600 + 340 = 940.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319110

Một tàu hỏa cẩn chở \(1000\) khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có \(12\) khoang, mỗi khoang có \(8\) chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch ?

Xem đáp án

Số người ở mỗi toa là: \(8 . 12 = 96\) (người).

Làm phép chia \(1000\) cho \(96\) được thương là \(10\), còn dư \(40\).

Vậy cần ít nhất \(11\) toa để chở hết số khách du lịch.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 319111

Tìm số tự nhiên x biết 4x : 17 = 0

Xem đáp án

4x : 17 = 0

4x = 0.17

4x = 0

x = 0 : 4

x = 0

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319112

Kết quả phép tính 3 - 3 : 3 + 3 là:

Xem đáp án

Kết quả phép tính 3 - 3 : 3 + 3 là: 

\(\begin{array}{l} 3 - 3:3 + 3\\ = 3 - 1 + 3\\ = 2 + 3\\ = 5 \end{array}\)

Chọn đáp án B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319113

Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Trong phép trừ 231−87 thì 231 là số bị trừ và 87 là số trừ nên C đúng.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319114

Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

Xem đáp án

Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là tam giác đều.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319115

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:

Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319116

Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

Xem đáp án

Vì hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật nên hình bình hành ABCD có AC = BD thì ABCD là hình chữ nhật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319117

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

Xem đáp án

Ta có 62:4.3+2.52 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 319118

Tìm x, biết: 4x3 + 15 = 47

Xem đáp án

4x3 + 15 = 47

⇒ 4x3 = 32

⇒ x3 = 8 = 23

⇒ x = 2

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319119

Tìm x biết: 65 − 4x+2 = 1

Xem đáp án

65 − 4x+2 = 1

⇒ 4x+2 = 65-1

⇒ 4x+2 = 64

⇒ 4x+2 = 43

⇒ x+2 = 3

⇒ x = 1

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319120

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81

Xem đáp án

Ta có  3= 81 mà 81 = 34 nên 3= 3 suy ra n = 4.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319121

Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

Xem đáp án

250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

⇒ 10.(24 – 3x):15 = 6

⇒ 10.(24 – 3x) = 90

⇒ 24 – 3x = 9

⇒ 3x = 15

⇒ x = 5

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 319122

Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?

Xem đáp án

Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0)

Vì số bánh nướng trong mỗi hộp bằng nhau nên 40  x.

Vì số bánh dẻo trong mỗi hộp bằng nhau nên 30  x.

Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40)

Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 23.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10

Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319123

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc

Xem đáp án

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

1- Lũy thừa

2- Nhân và chia

3- Cộng và trừ

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319124

Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18

Xem đáp án

A = 625 – (61 – 17).12 + (27 + 27) : 18

= 625 – 528+3

= 100

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319125

Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

Xem đáp án

Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB = AC; AD = BC; AC = BD và AC, BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường.

Hay OA = OB = OC = OD nên A, B, C đúng, D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319126

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

Xem đáp án

Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)

Từ giả thiết ta có 4a = 28 ⇔ a = 7cm.

Vậy cạnh hình vuông là a = 7cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319127

Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là

Xem đáp án

Độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó là:

420 × 2 : 24 = 35 (cm)

Đáp số: 35cm

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319128

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

Xem đáp án

Ta có A = 18+36+72+2x  mà A ⋮ 9; 18 ⋮ 9; 36 ⋮ 9 ; 72 ⋮ 9 ⇒ 2x ⋮ 9 ⇒ x ⋮ 9

Mà 45 

Vậy x = 54

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 319129

Một số tự nhiên a  chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Số dư của phép chia a cho 21 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Số a chia cho 3 có dư là 2 nên a + 1 sẽ chia hết cho 3

Số a chia cho 7 có dư là 6 nên a + a sẽ chia hết cho 7

Vậy a + 1 chia hết cho BCNN của 3 và 7, tức là (a + 1) ⋮ 21

⇒ a chia cho 21 có dư là 20

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319130

Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

Xem đáp án

Ta có A = (12 + 15) + 36 + x

Vì 12 + 15 = 27 chia hết cho 9 và 36 chia hết cho 9

⇒ (12 + 15 + 36) = (27 + 36) chia hết cho 9 nên để A chia hết cho 9 thì x không chia hết cho 9

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319131

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Dựa vào các tính chất chia hết ta thấy đáp án A, C, D đúng

Đáp án B sai. Ví dụ: 8 và 13 không chia hết cho 7nhưng 8 + 13 = 21 ⋮ 7

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319132

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(64,48,88) và x > 4

Xem đáp án

Ta có: 64 = 26; 48 = 24.3; 88 = 23.11 ⇒ ƯCLN(64,48,88) = 23 = 8

⇒ ƯC(64,48,88) = Ư(8) = {1;2;4;8}

Mà x\(\in\) ƯC(64,48,88) và x > 4 .

Vậy x = 8

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319133

Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.

Xem đáp án

Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.

Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.

Vậy a ∈ ƯC(144, 270) và a > 12.

* Ta có; 144 = 24.32 và 270 = 2.33.5

Nên ƯCLN (144; 270)= 2.32 = 18

⇒ ƯC(144; 270) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

Kết hợp a > 12 nên a = 18.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319134

Tìm số tự nhiên x khác 0 biết x chia hết cho 14 ; 21 và x < 58.

Xem đáp án

Vì x chia hết cho 14 và 21 nên x   BC(14 ; 21).

B(14) = {0 ; 14 ; 28 ; 42 ; 56 ; ... }.

B(21) = {0 ; 21 ; 42 ; 63 ; ... }.

Suy ra BC(14 ; 21) = {0 ; 42 ; 84 ; ...}

Vì x < 58 nên x = 42.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề