Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 28 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 318775

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

Xem đáp án

Tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là C = {1; 2}  

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 318776

Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

Xem đáp án

Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} = {23; 24; 25; 26; 27}  

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 318777

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57 ⇒ 58 ∈ P sai

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 318778

Tìm x biết \(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}} \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}}\\ &x = {5^{25}}:{5^{22}}\\ &x = {5^3}\\ &x = 125 \end{aligned} \)

Chọn C

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 318779

Thực hiện phép chia \({x^{72}}:{x^{54}}\).

Xem đáp án

 Ta có \({x^{72}}:{x^{54}} = {x^{72 - 54}} = {x^{18}}\)

Chọn D

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 318780

Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?

Xem đáp án

Các số lẻ nhỏ hơn 1997 là 1;3;5;7;...;1995

Vì hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên có (1995−1):2+1=998 số lẻ thỏa mãn đề bài.

Chọn A

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 318781

Tính 145.50 - 15.50 + 70.50 là bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ: ab−ac+ad=a(b−c+d).

Ta có: 145.50 - 15.50 + 70.50

=50.(145−15+70) = 50.(130+70) = 50.200 = 10000.

Chọn C

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 318782

Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hãy cho biết  tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.

Xem đáp án

Mỗi toa chở được số người là: 12.8 = 96 (người)

Vì tàu hỏa cần chở 1500 khách tham quan mà 1500 chia cho 96 được 15 dư 600 hành khách nên cần ít nhất 15 + 1 = 16 toa để chở hết số khách tham quan.

Chọn B

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 318783

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

Xem đáp án

+ Tứ giác có 4 góc vuông là hình chữ nhật

Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.

⇒ Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

Chọn đáp án A.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 318784

Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông đã cho.

Xem đáp án

Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)

Từ giả thiết ta có 4a = 32 ⇔ a = 8cm.

Vậy cạnh hình vuông là a = 8cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 318785

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án

Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là {14;16;18;...; 2996; 2998}

Có số phần tử là (2998 -14) : 2 +1 = 1493 phần tử . Chọn A.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 318786

Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là đáp án nào sau đây?

Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là m -1 . Chọn A.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 318787

Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;4;5;8} \right);100 < x < 150\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 2 = 2\\ 4 = {2^2}\\ 5 = 5\\ 8 = {2^3}\\ BCNN\left( {2;4;5;8} \right) = {2^3}.5 = 40\\ \Rightarrow BC\left( {2;4;5;8} \right) = B\left( {40} \right) = \left\{ {0;40;80;120;160;200;240;280;...} \right\}\\ mà\,\,100 < x < 150 \Rightarrow x = 120 \end{array} \)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 318788

Có bao nhiêu bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. 

Xem đáp án

Phân tích 30 và 45 ra thừa số nguyên tố:

30 = 2.3.5

\(45=3^2.5\) 

\(BCNN (30, 45) =2.3^2.5=90\).

\(BC (30, 45) =\{0, 90, 180, 270, 360, 450; 540; ...\}\)

Các bội chung của \(30\) và \(45\) mà nhỏ hơn \(500\) là:

0, 90, 180, 270, 360, 450

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 318789

Viết tập hợp \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 4 \le x < 9\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:

Xem đáp án

T là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 9 nên ta có:

\(T = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\}\)

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 318790

Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?

Xem đáp án

Chữ số 2 có ở hàng đơn vị của các số: 2, 12, ..., 992 gồm (992 - 2) : 10 + 1 = 100 (lần)

Chữ số 2 có ở hàng chục của các số: 20, 21, ...29; 120, 121, ...,129:...; 920, 921,...,929   gồm: 10.10 = 100 (lần).

Chữ số 2 ở hàng trăm của các số: 200, 201, ..., 299 gồm 100 lần.

Vậy chữ số 2 có mặt tất cả 300 lần.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 318791

Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn = 12 cm; đáy bé = 10 cm; hai cạnh bên lần lượt = 7 cm và 8 cm

Xem đáp án

Gọi hình thang cần tính chu vi là ABCD.

Áp dụng công thức tính chu vi hình thang, ta có:

Chu vi hình thang ABCD là : P (ABCD) = 12 + 10 + 7 + 8 = 37 cm

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 318793

Tìm số tự nhiên x biết \(15 x-55=5^{2} \cdot 5\)

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{array}{l} 15 x-55=5^{2} \cdot 5 \\ 15 x-55=25.5 \\ 15 x-55=125 \\ 15 x=125+55 \\ 15 x=180 \\ x=12 \end{array}\)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 318794

Tính \(90-\left[120-(15-6)^{2}\right]\)

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{array}{l} 90-\left[120-(15-6)^{2}\right] \\ =90-\left(120-9^{2}\right) \\ =90-(120-81) \\ =90-39 \\ =51 \end{array}\)

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 318795

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Hình vuông vừa là hình chữ nhật và hình thoi nên nó có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.

Từ đó A, C, D đúng, B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 318796

Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án

Theo lý thuyết

Các yếu tố cơ bản của tam giác đều:

- Ba cạnh bằng nhau.

- Ba góc bằng nhau và bằng 600

Chọn A

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 318797

Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {30;42} \right) \end{array}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {30;42} \right)\\ 30 = 2.3.5\\ 42 = 2.3.7\\ \Rightarrow ƯCLN\left( {30;42} \right) = 2.3=6 \end{array}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 318798

Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?

Xem đáp án

Số tổ là ước chung của 24 và 18

Tập hợp các ước của 18 là A = \(\left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}\)

Tập hợp các ước của 24 là B = \(\left\{ {1;2;3;4;6;8;12;24} \right\}\)

Tập hợp các ước chung của 18 và 24 là C = A \( \cap\) B = \(\left\{ {1;2;3;6} \right\}\)

Vậy có 3 cách chia tổ là 2 tổ hoặc 3 tổ hoặc 6 tổ.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 318799

Cho tập hợp\(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 5 phần tử của A là

Xem đáp án

Chọn A vì tập hợp  \(\left\{ {1;2;3;c;0} \right\}\) có 5 phần tử và mỗi phần tử đều thuộc tập hợp A.

câu B có phần tử f không thuộc tập hợp A.

câu C có phần tử 9 và i không thuộc tập hợp A.

câu D chỉ có 3 phần tử  A.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 318800

Cho tập hợp B={a;b;c;1;2}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp B là đáp án nào sau đây?

Xem đáp án

Các tập hợp gồm hai phần tử thuộc tập hợp B là: {a;b},{a;c},{a;1},{a;2},{b;c},{b;1},{b;2},{c;2},{1;2}

Vậy có 10 tập hợp thỏa mãn đề bài.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 318801

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

Xem đáp án

Hình lục giác đều có tất cả ba đường chéo.

Chọn C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 318802

Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

Xem đáp án

- Số cạnh của tam giác đều là 3;

- Số cạnh của hình vuông là: 4;

- Số cạnh của hình lục giác đều là: 6;

Chọn A.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 318803

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18

Xem đáp án

Ta có:

5x - 46:23 = 18 

⇒ 5x - 2 = 18

⇒ x = 20 : 5

⇒ x = 4

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 318804

Cho biết 156.(x - 2002) = 156. Tìm x.

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 156(x - 2002) = 156\\ \Leftrightarrow x - 2002 = 156:156\\ \Leftrightarrow x - 2002 = 1\\ \Leftrightarrow x = 1 + 2002\\ \Leftrightarrow x = 2003 \end{array}\)

Chọn đáp án C

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 318805

Phân tích 315 ra thừa số nguyên tố ta được:

Xem đáp án

 \( \begin{array}{l} \left. \begin{array}{l} 315\\ 105\\ 35\\ 7\\ 1 \end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}} 3\\ \begin{array}{l} 3\\ 5\\ 7\\ {} \end{array} \end{array}\\ \text{Vậy }315 = {3^2}.5.7\end{array}\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 318806

Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?

Xem đáp án

A. a = 1, a = 3

Khi a = 1

6 – a = 6 - 1 = 5 là số nguyên tố

Khi a = 3

6 – 3 = 3 là số nguyên tố

B. a = 1; a = 5. Khi a = 5; 6 - a = 6 - 5 = 1 không phải số nguyên tố

C. a = 3, a = 7. Khi a = 7; 6 – 7 phép tính không thực hiện được

D. a = 1, a = 7. Tương tự câu C

=> Đáp án A

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 318807

Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 ta được bao nhiêu số thoả mãn?

Xem đáp án

Bộ ba số có tổng chia hết cho 9 là (4; 5; 0) (4 + 5 + 0 = 9)

Do đó các số được lập từ ba số trên cũng chia hết cho 9 .

Ta lập được các số là 450; 405; 540; 504.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 318808

Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

Xem đáp án

Chiều rộng hình chữ nhật là: (28:2 – 6):2 = 4 (cm).

Chiều dài hình chữ nhật là: 6 + 4 = 10 (cm).

Diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (cm2).

Chọn D

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 318809

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

Xem đáp án

Diện tích hình thang cân là: (5 + 3,2).4:2 = 16,4 (m2) .

Vậy diện tích hình thang cân là 16,4 m2

Chọn C

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 318810

Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

Xem đáp án

250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

⇒ 10.(24 – 3x):15 = 6

⇒ 10.(24 – 3x) = 90

⇒ 24 – 3x = 9

⇒ 3x = 15

⇒ x = 5

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 318811

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(7 x-11)^{3}=2^{5} .5^{2}+200 \end{aligned}\):

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &(7 x-11)^{3}=2^{5} .5^{2}+200 \\ &\Leftrightarrow(7 x-11)^{3}=32.25+200 \\ &\Leftrightarrow(7 x-11)^{3}=800+200 \\ &\Leftrightarrow(7 x-11)^{3}=1000 \\ &\Leftrightarrow(7 x-11)^{3}=10^{3} \\ &\Leftrightarrow 7 x-11=10 \\ &\Leftrightarrow 7 x=21 \\ &\Leftrightarrow x=3 \end{aligned}\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 318812

Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{9^3} = {9^{11}} \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có

\( \begin{aligned} &x:{9^3} = {9^{11}}\\ &x = {9^3}{.9^{11}}\\ &x = {9^{14}} \end{aligned} \)

Chọn A

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 318813

 Thực hiện phép tính: \(12 : \{390 : [500 - (125 + 35 . 7)]\)

Xem đáp án

 \(12 : \{390 : [500 - (125 + 35 . 7)]\)

\(= 12 : \{390 : [500 - (125 + 245)]\)

\(= 12 : \{390 : [500 - 370]\)

\(= 12 : \{390 : 130\} = 12 : 3 = 4.\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 318814

Hình nào dưới đây là hình bình hành?

Xem đáp án

Trong các hình đã cho, hình 2 là hình bình hành.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề