Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 37 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 319695

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Các phần tử của tập hợp được đặt trong dấu { }

Nên cách viết đúng là A = {1; 2; 3; 4}

Chọn đáp án D.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 319696

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

Xem đáp án

Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phân tử

Tập hợp A gồm các phần tử lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 nên A = {6; 7; 8; 9}

Chọn đáp án A.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319697

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng 

Xem đáp án

Nhận thấy các số tự nhiên 16; 17; 18; 19 là các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20.

Nên A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}

Chọn đáp án B.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 319698

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

Xem đáp án

Các phần tử thuộc tập hợp A lẫn tập hợp B là 3;4.

Nên tập hợp cần tìm là C = {3; 4}

Chọn đáp án D.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319699

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

Xem đáp án

Các số tự nhiên lớn hơn 22 và nhỏ hơn bằng 27 là 23; 24; 25; 26; 27

Nên tập hợp cần tìm là A = {23; 24; 25; 26; 27}

Chọn đáp án C.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319700

Cho hình vẽ sau

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

Xem đáp án

Tập hợp P gồm các bạn tên Đào; Huế; Nương; Thu

Tập hợp Q gồm các bạn tên Mai; Đào

Nên ta có: P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }

Chọn đáp án B.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319701

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là? 

Xem đáp án

Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là

+ Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 1.

+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại nên là 0

+ Hàng chục là chữ số nhỏ nhất trong 2 số còn lại nên là 3

+ Chữ số hàng đơn vị là số còn lại là 8

Vậy số cần tìm là 1038.

Chọn đáp án A.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319702

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

Xem đáp án

Gọi số tự nhiên có ba chữ số ban đầu là \(\overline {abc} \)

Thêm chữ số 8 vào số tự nhiên ban đầu ta được số mới là \(\overline {abc} \)8

Ta có: \(\overline {abc} \)8 = \(\overline {abc} \)0 + 8

Nên số tự nhiên mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Chọn đáp án B.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319703

Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị:

Xem đáp án

Điểm 6 cách điểm 2 là 4 đơn vị.

Chọn đáp án D.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 319704

Cho C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm

Xem đáp án

Ta có C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10} có các số nguyên âm là -3; -2. Nên tập hợp D = {-3; -2}.

Chọn đáp án B.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319705

Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:

Xem đáp án

Điểm nằm bên phải điểm 3 và cách điểm 3 năm đơn vị là: 8.

Điểm nằm bên trái điểm 3 và cách điểm 3 năm đơn vị là: -2.

Chọn đáp án D.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 319706

Số liền trước của số -19 là số:

Xem đáp án

Ta thấy: -20 < -19 và không có số nguyên nào nằm giữa -20 và -19.

Nên số liền trước của số -19 là số -20.

Chọn đáp án D.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319707

Kết quả của phép tính |117| + |-33| là: 

Xem đáp án

Ta có: |117| + |-33| = 117 + 33 = 150

Chọn đáp án A.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 319708

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |-35| + 100 ? 

Xem đáp án

Ta có: |-35| + 100 = 35 + 100 = 135

Số liền sau của số 135 là số 136.

Chọn đáp án C.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 319709

Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

Xem đáp án

Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319710

Hãy chọn câu đúng? 

Xem đáp án

+ Hình thang cân có trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy nên hình thang cân có một trục đối xứng. Do đó A sai.

+ Tam giác cân có một trục đối xứng là đường trung trực hạ từ đỉnh cân nên B sai.

+ Tam giác thường thì không có trục đối xứng nên C sai.

+ Tam giác đều có ba trục đối xứng là ba đường trung trực của tam giác nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 319711

Hãy chọn câu sai.

Xem đáp án

Từ hình vẽ ta có A và A’ đối xứng nhau qua đường thẳng m; B và B’ đối xứng nhau qua đường thẳng m; C và C’ đối xứng nhau qua đường thẳng m.

Suy ra hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.

Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.

Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.

Hai đoạn thẳng DE và D’E’ đối xứng nhau qua m nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319712

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

Xem đáp án

Tứ giác ABCD là hình bình hành khi AB = CD; AD = BC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319713

Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

Xem đáp án

+ Hình thoi và hình vuông đều có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319714

Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Hình 1 là hình thoi vì có hai đường cheo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau

Hình 2 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau

Hình 3 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319715

Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Trong cách viết A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}, ta chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp gồm các phần tử là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

Nên 2 không thuộc tập hợp A.

Chọn đáp án C.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319716

Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là? 

Xem đáp án

Các số tự nhiên liên tiếp hơn hém nhau 1 đơn vị

Vì vậy số phần tử của tập hợp A là 2009 - 1990 + 1 = 20.

Chọn đáp án A.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319717

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

Xem đáp án

Ta có: A = 1987657.1987655 = (1987656 + 1)(1987656 - 1) = 1987656.1987656 - 1

B = 1987656.1987656

Khi đó A < B

Chọn đáp án B.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 319718

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018 

Xem đáp án

Ta có: 2018.(x - 2018) = 2018

⇔ x - 2018 = 2018 : 2018

⇔ x - 2018 = 1

⇔ x = 2019

Chọn đáp án C.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319719

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

Xem đáp án

Ta có: 49.15 - 49.5 = 49.(15 - 5)

= 49.10 = 490

Chọn đáp án A.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319720

Tính (368 + 764) - (363 + 759) 

Xem đáp án

Ta có: (368 + 764) - (363 + 759)

= (368 - 363) + (764 - 759)

= 5 + 5 = 10

Chọn đáp án A.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319721

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({2^4}.x - {3^2}.x = 145 - 255:51\)

Xem đáp án

Ta có: 24.x - 32.x = 145 - 255:51

     ⇔ 16x - 9x = 145 - 5

     ⇔ 7x = 140

     ⇔ x = 20

Chọn đáp án A.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 319722

Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

Xem đáp án

Ta có: 18 ⋮ 3, 75 ⋮ 3, 258 ⋮ 3 nên {18; 75; 258} là bội của 3

Chọn đáp án D.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319723

Bạn An nói rằng (-35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (-891) > 0, chọn câu đúng: 

Xem đáp án

• Ta có: (-35) + 53 = (53 - 35) = 18 > 0 nên bạn An nói sai.

• Ta có: 676 + (-891) = -(891 - 676) = -215 < 0 nên bạn Hòa nói sai.

Vậy cả bạn An và bạn Hòa đều tính sai.

Chọn đáp án D.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319724

Tính (-551) + (-400) + (-449) 

Xem đáp án

Ta có: (-551) + (-400) + (-449) = -(551 + 400 + 449) = -1400

Chọn đáp án A.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319725

Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là

Xem đáp án

Ta có: -76 + x + 146 = x + [(-76) + 146] = x + [146 - 76] = x + 70

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 70.

Chọn đáp án C.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319726

Tính M = 90 - (-113) - 78 ta được: 

Xem đáp án

M = 90 - (-113) - 78 = 90 + 113 + (-78) = 125

Vì 125 > 100 nên A đúng.

Chọn đáp án A.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319727

Có bao nhiêu số nguyên x, biết x ⋮ 5 và |x| < 30 

Xem đáp án

B(5) = {0; ±5; ±10; ±15; ±20; ±25; ±30; ...}

Vậy các số nguyên x cần tìm là {0; ±5; ±10; ±15; ±20; ±25}

Có tất cả 11 số nguyên cần tìm.

Chọn đáp án C.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319728

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là: 

Xem đáp án

a + 4 là ước của 9

⇒ (a + 4) ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}

Ta có bảng giá trị như sau:

a + 4 1 -1 3 -3 9 -9
a -3 -5 -1 -7 5 -13

Vậy giá trị lớn nhất của a là a = 5

Chọn đáp án A.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 319729

Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:

Xem đáp án

Diện tích hình bình hành là: 20.5 = 100 (cm2).

Vậy diện tích hình bình hành là 100 cm2 

Chọn B

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319730

Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

Xem đáp án

Gọi cạnh của hình thoi là a cm (a > 0)

Vì hình thoi có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình thoi là 4a = 20 ⇔ a = 5cm

Vậy cạnh hình thoi có độ dài là 5cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319731

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là \(96 cm^2\). Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

Xem đáp án

Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 96:12 = 8 cm.

Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là: 2.(8 + 12) = 40 cm.

Chọn C

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319732

Nếu x - (-b) = -(a - c) thì x bằng 

Xem đáp án

Ta có: x - (-b) = -(a - c)

⇔ x + b = -a + c

⇔ x = -a - b + c

Chọn đáp án A.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319733

Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899 

Xem đáp án

Thay x = 899 ta được;

A = 453 - 899 = 453 + (-899) = -(899 - 453) = -446

Chọn đáp án D.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319734

Cho \(a = {3^2}.5.7\) và \(b = {2^4}.3.7\). Tìm ƯCLN của a và b

Xem đáp án

Ta có: a = 32.5.7 và b = 24.3.7 nên ƯCLN(a; b) = 3.7

Chọn đáp án A.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề