Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Đa

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Đa

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 24 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 319295

38 đọc là:

Xem đáp án

Đây là lũy thừa bậc 8 của 3 nên ta đọc là ba mũ tám

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 319296

Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?

Xem đáp án

Ta lấy năm công nguyên làm mốc 0 nên những năm trước công nguyên sẽ mang dấu âm. Ví dụ năm 776 trước công nguyên là -776

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319297

Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

Xem đáp án

Ta thấy hình D là tam giác đều vì nó là tam giác và có ba cạnh bằng nhau.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 319298

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Hình chữ nhật chỉ có hai đường chéo bằng nhau chứ không vuông góc.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319299

Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5?

Xem đáp án

Những số chia hết cho 5 là 1930; 1945; 1975 vì những số có tận cùng là 0 hoặc 5 sẽ chia hết cho 5.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319300

Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.

Xem đáp án

Ta có: 18 = 2.3.3 = 2.32

27 = 33

BCNN (18; 27) = 33.2 = 27.2 = 54

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319301

Thực hiện phép tính: \(480:[75 + ({7^2} - 8.3):5] + {108^0}\) 

Xem đáp án

480 : [75 + (72 - 8.3) : 5] + 1080

= 480 : [75 + (49 - 24) : 5] + 1

= 480 : [75 + 25 : 5] + 1

= 480 : [75 + 5] + 1

= 480 : 80 + 1

= 6 + 1 = 7

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319302

Tìm x, biết:  x – 105 : 21 = 15

Xem đáp án

Ta có:

x – 105 : 21 = 15

x – 5 = 15

x = 15 + 5

x = 20

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319303

Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu.

Xem đáp án

Diện tích lối đi là:

12.2 = 24 (m2)

Chi phí để làm lối đi là:

24.100000 = 2400000 (đồng)

Đáp số: 2400000 đồng

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 319304

Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.

Xem đáp án

Cứ một ống hút thì làm được ba cạnh của hình lục giác vì vậy mỗi hình lục giác tạo ra ta cần 2 ống hút.

Số ống hút cần dùng là:

9.2 = 18 (ống hút)

Đáp số: 18 ống hút

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319305

Trong các hình sau đây hình nào là hình vuông?

Xem đáp án

Vì hình b có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau nên nó là hình vuông.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319307

Từ 35 đến 60 có bao nhiêu số nguyên tố: 

Xem đáp án

Từ 35 đến 60 có các số nguyên tố là: 37; 41; 43; 47; 53; 59. Vậy có 6 số nguyên  tố nằm giữa 35 đến 60

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 319308

Kết quả của phép tính \({2^3}.3 - ({1^{10}} + 15):16\) là:

Xem đáp án

Ta có:

 23. 3 - (110 + 15) : 16

= 8.3 – (1 + 15):16

= 24 – 16:16

= 24 – 1 = 23

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 319309

Chọn câu sai trong các câu dưới đây

Xem đáp án

Vì BG không phải đường chéo chính nên không bằng CG.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319310

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: \({3^2} + 2x + 6 = 21\)

Xem đáp án

32 + 2x + 6 = 21

9 + 2x + 6 = 21

9 + 2x = 21 – 6

9 + 2x = 15

2x = 15 – 9

2x = 6

x = 6:2

x = 3

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319312

Chọn câu sai trong các câu dưới đây:  Cho hình thoi ABCD 

Xem đáp án

Ta thấy chỉ có hai đỉnh đối diện góc mới bằng nhau.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319313

Thực hiện phép tính: \({6^2}.10:\{ 780:[{10^3} - ({2.5^3} + 35.14)]\} \) 

Xem đáp án

62.10:{780 : [103 - (2.53 + 35.14)]}

= 36.10:{780 : [103 - (2.125 + 35.14)]}

= 36.10:{780 : [1000 - (250 + 490)]}

=  36.10:{780 : [1000 - 740]}

=  36.10:{780: 260}

=  36.10:3

= 360:3

= 120

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319314

Tìm x, biết: 2x + 15 = 142:2

Xem đáp án

2x + 15 = 142:2

2x + 15 = 71

2x = 71 – 15

2x = 56

x = 56:2

x = 28

Vậy x = 28

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319315

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm và chiều rộng là 8cm.

Xem đáp án

Chu vi hình chữ nhật là:

P = (a + b).2 = (12 + 8).2 = 40cm

Diện tích hình chữ nhật là

S = a.b = 12.8 = 96 cm2 

Vậy chu vi hình chữ nhật là 40cm, diện tích hình chữ nhật là 96cm2

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319316

Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.

Xem đáp án

Độ cao của tàu ngầm là: -1200 m.

Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm là:

5 000 – (-1 200) = 5 000 + 1 200 = 6 200 (m)

Vậy khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm là 6 200 m.

Chọn D

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319317

Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25

Xem đáp án

(-300):20 + 5.(3x – 1) = 25

(-15) + 5.(3x – 1) = 25

5.(3x – 1) = 25 – (-15)

5.(3x – 1) = 40

3x – 1 = 8

3x = 9

x = 3.

Vậy x = 3.

Chọn B

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 319318

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn:  (x + 1).(x – 4) < 0.

Xem đáp án

(x + 1).(x – 4) < 0.

Ta có x + 1 > x – 4

Mà x + 1 và x – 4 trái dấu 

Nên x + 1 > 0 và x – 4 < 0

Suy ra x > - 1 và x < 4

Hay – 1 < x < 4.

Do x là số nguyên nên x ∈ {0; 1; 2; 3}.

Vậy x ∈ {0; 1; 2; 3}.

Chọn D

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319319

Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3

Xem đáp án

Ta có 2x – 1 là bội của x – 3 nên 2x – 1 chia hết cho x – 3.

Ta lại có 2x – 1 = 2x – 6 + 5 = 2(x – 1) + 5.

Vì 2(x – 1) chia hết cho x – 1 nên 5 phải chia hết cho x – 1 hay x – 1 thuộc Ư(5) = {1; -1; 2; -2}.

Suy ra x thuộc {2; 0; 3; -1}.

Vậy x thuộc {2; 0; 3; -1}.

Chọn C

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 319320

Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

Xem đáp án

Trong số 723 650 chữ số 5 có hàng chục và có giá trị là 5.10 = 50.

Chọn B.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 319322

Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.

 

Cho biết loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất?

Xem đáp án

Đếm số sao tương ứng mỗi sao là 10 HS

Ta thấy Dưa hấu có nhiều sao nhất

Vậy Dưa hấu được các bạn học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319323

Bác Nam có một khu vườn trồng hoa quả. Trên khu vườn bác trồng cam, quýt, bơ, chuối và dứa. Gọi E là tập hợp các cây mà bác Nam trồng trên khu vườn đó. Hãy viết E bằng cách liệt kê.

Xem đáp án

Các loại cây mà bác Nam trồng trên khu vườn là: cam; quýt; bơ; chuối và dứa.

E = {cam; quýt; bơ; chuối; dứa}.

Chọn C.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319324

Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ν* là:

Xem đáp án

Tập hợp Ν* là tập hợp số tự nhiên khác 0.

Chọn D.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319325

Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

Xem đáp án

Trong phép tính 123 – 11 = 112 thì 112 là hiệu.

Chọn D.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319326

Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16

Xem đáp án

13 + 84 + 87 + 16

= (13 + 87) + (84 + 16) 

= 100 + 100 

= 200.

Chọn B.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319327

Với hai số tự nhiên a và b ( b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Nếu tồn tại số tự nhiên q thỏa mãn a = b.q thì a chia hết cho b.

Chọn A.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319328

Kết quả của phép tính: 47.273 là:

Xem đáp án

Ta có:

Vậy 47.273 = 12 831.

Chọn B.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 319329

Trong các số: 102; 355; 270; 2 350; 6 708. Số nào chia hết cho cả 2 và 5.

Xem đáp án

Số vừa chia hết cho 2 và 5 là số có tận cùng bằng 0.

Chọn C.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319330

Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).

Xem đáp án

Trong tập hợp BC(4, 6) ta thấy bội chung nhỏ nhất khác 0 là 12.

Nên BCNN(4, 6) = 12.

Chọn B. 

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319331

Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn của nước ta:

Xem đáp án

Số nguyên biểu diễn cho nhiệt độ của Hà Nội là: 34 (độ C).

Số nguyên biểu diễn cho nhiệt độ của Huế là: 33 (độ C).

Số nguyên biểu diễn cho nhiệt độ của Phan Thiết là: 31 (độ C).

Số nguyên biểu diễn cho nhiệt độ của Hồ Chí Minh là: 32 (độ C).

Dựa vào trục số, ta có: 31 < 32 < 33 < 34.

Vậy Phan Thiết là thành phố có nhiệt độ thấp nhất.

Chọn C.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319332

Tính giá trị biểu thức: (-314) – (75 + x) nếu x = 25

Xem đáp án

Thay x = 25 vào biểu thức (-314) – (75 + x), ta có:

(-314) – (75 + 25) = (-314) – 100 = -314 – 100 = - (314 + 100) = -414.

Chọn C

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319333

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:

Xem đáp án

Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB = CD = 5cm. 

Chọn A.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319334

Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:

Xem đáp án

Trung bình cộng hai đáy là: 200:10 = 20 m.

Vậy tổng độ dài hai đáy là: 20.2 = 40m.

Chọn A.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề