Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thái Tổ

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 184 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 262402

Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

Xem đáp án

Chỉnh sửa cấu trúc bảng là thêm hoặc xoá trường.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 262403

Khi tạo một trường mới, cần thực hiện

1-Chọn kiểu dữ liệu

2-Đặt tên trường

3-Xác định các tính chất của trường

4-Mô tả các tính chất của trường

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:

Xem đáp án

Khi tạo một trường mới, cần thực hiện thứ tự sau: Đặt tên trường -> Chọn kiểu dữ liệu -> Mô tả các tính chất của trường -> Xác định các tính chất của trường.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 262404

Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:

1-Tạo các trường

2-Lưu bảng

3-Chọn kiểu dữ liệu

4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là:

Xem đáp án

Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện thứ tự sau: Nháy đúp lệnh Create table in Design view-> Tạo các trường-> Chọn kiểu dữ liệu-> Lưu bảng

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 262405

Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:

Xem đáp án

Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là table.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 262406

Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

Xem đáp án

Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 262407

Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép

Xem đáp án

Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép thay đổi dữ liệu đã có.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 262408

Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới

Xem đáp án

Để tạo đối tượng mới thì người dùng sử dụng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa ->Phát biểu sai là người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 262409

Để mở một CSDL đã có ta thực hiện:

Xem đáp án

Để mở một CSDL đã có ta thực hiện chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 262410

Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:

Xem đáp án

Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để tạo mới tệp CSDL rỗng.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 262411

Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

Xem đáp án

Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện chọn File, chọn Exit.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 262412

Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:

Xem đáp án

Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 262413

Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

Xem đáp án

Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 262414

Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

Xem đáp án

Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 262415

Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

Xem đáp án

Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để lưu dữ liệu.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 262416

Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

Xem đáp án

Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là .mdb.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 262417

Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

Xem đáp án

Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL như sau: Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 262418

Access là phần mềm chuyên dùng để:

Xem đáp án

Access là phần mềm chuyên dùng để quản trị cơ sở dữ liệu.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 262419

Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

Xem đáp án

Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ không thuộc chức năng của hệ QTCSDL

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 262420

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

Xem đáp án

Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng không thuộc bước Thiết kế.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 262421

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

Xem đáp án

Lựa chọn hệ QTCSDL không thuộc bước Khảo sát.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 262422

Hệ quản trị CSDL gồm những gì?

Xem đáp án

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu gồm Oracle, Access, MySQL.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 262423

Các bước để xây dựng CSDL:

Xem đáp án

Các bước để xây dựng CSDL là khảo sát, thiết kế, kiểm thử.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 262424

Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

Xem đáp án

Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 262425

Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Xem đáp án

Cập nhật không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 262426

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

Xem đáp án

Người có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin là người dùng.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 262428

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm lệnh cho phép

Xem đáp án

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 262429

Ai đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

Xem đáp án

Người đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là người lập trình ứng dụng

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 262430

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

Xem đáp án

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 262431

Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

Xem đáp án

Người có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên là nguời quản trị CSDL

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 262432

Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

Xem đáp án

Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 262433

Hệ quản trị CSDL nghĩa là gì?

Xem đáp án

Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 262434

Thống kê là việc

Xem đáp án

Thống kê là việc khai thác hồ sơ dựa trên tình toán.

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 262435

Lập báo cáo là việc?

Xem đáp án

Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 262436

Tìm kiếm là việc:

Xem đáp án

Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 262437

Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc trong những công việc sau đây?

Xem đáp án

Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện xác định cấu trúc hồ sơ.

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 262438

Cơ sở dữ liệu (CSDL)?

Xem đáp án

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Khái niệm CSDL: Một CSDL (Database) là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó (như một trướng học, một ngân hàng, một công ty, một nhà máy, …), được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 262439

Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là?

Xem đáp án

Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 262440

Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

Xem đáp án

Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 262441

Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

Xem đáp án

Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »