Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Mỹ Xuyên

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Mỹ Xuyên

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 215 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 262482

Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

Xem đáp án

Việc xác định cấu trúc hồ sơ (số hàng, số cột) được tiến hành trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.

Đáp án: D.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 262483

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là

Xem đáp án

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiề mục đích khác nhau.

Đáp án: C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 262484

Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

Xem đáp án

Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: D.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 262485

Một Hệ CSDL gồm:

Xem đáp án

Một Hệ CSDL gồm CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Ngoài ra, còn có các phần mềm ứng dụng được xây dựng dựa trên hệ quản trị CSDL để việc khai thác CSDL trở lên thuận tiện hơn, đáp ứng các yêu cầu đa dạng của người dùng.

Đáp án: D.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 262486

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Xem đáp án

Một hệ quản trị CSDL có chức năng:

 

+ Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

+ Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

+Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Đáp án: C.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 262487

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Xem đáp án

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

Đáp án: B.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 262488

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Xem đáp án

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

Đáp án: D.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 262489

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Xem đáp án

nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:

+ Duy trì tính nhất quán của CSDL

+ Khôi phục CSDL khi có sự cố

+ Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

+ Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

+ Quản lí các mô tả dữ liệu.

Đáp án: B.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 262490

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Xem đáp án

Người lập trình ứng dụng đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL. Mỗi phần mềm sẽ có hệ thống các câu lệnh yêu cầu hệ quản trị CSDL thực hiện một số thao tác trên CSDL đáp ứng nhu cầu cụ thể đặt ra.

Đáp án: B.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 262491

Access là hệ QT CSDL dành cho:

Xem đáp án

Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.

Đáp án: D.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 262492

Các chức năng chính của Access?

Xem đáp án

Các chức năng chính của Access là tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm, xóa, sửa) và khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo) dữ liệu.

Đáp án: D.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 262493

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

Xem đáp án

Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

Đáp án: A.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 262494

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, ta thực hiện như sau:

+ Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File.

+ Chọn lệnh File Open...rồi tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.

Đáp án: C.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 262495

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

Xem đáp án

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

+ Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access

+ File/Exit

Đáp án: D.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 262496

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

Xem đáp án

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định dữ liệu kiểu boolean (hay lôgic) → kiểu dữ liệu trong Access là Yes/ No.

Đáp án A

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 262497

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

Xem đáp án

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) thì ta chọn dữ liệu kiểu tiền tệ ( Currency).

Đáp án: B

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 262498

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện

Xem đáp án

muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

+ Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

+ Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

+ Dùng biểu mẫu giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 262499

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh Record/Sort/Sort Ascending

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 262500

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

Xem đáp án

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện chọn File – Print…hoặc nhấn vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ chuẩn.

Đáp án: B

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 262501

Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

Xem đáp án

bảo mật thông tin trong hệ CSDL là:

+ Ngăn chặn các truy cập không được phép

+ Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

+ Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

+Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí.

Đáp án: D

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 262502

Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

Xem đáp án

cách phân quyền hợp lý là HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Vì chỉ có GVBM mới có thể cập nhật thông tin trong CSDL.

Đáp án: C

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 262503

Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

Xem đáp án

Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp tên tài khoản và mật khẩu. Dựa vào hai thông tin này, hệ quản trị CSDL xác minh để cho phep hay từ chối quyền truy cập vào CSDL.

Đáp án: D

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 262504

“Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?

Xem đáp án

hệ CSDL tập trung là mà toàn bộ dữ liệu được lưu trữ tại một máy hoặc một dàn máy. Người dùng từ xa có thể truy cập CSDL thông qua các phương tiện truyền thông. Có 3 kiểu kiến trúc tập trung: hệ cơ sở dữ liệu cá nhân, trung tâm, khách- chủ. Vậy “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” là hệ CSDL tập trung.

Đáp án: A

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 262505

CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?

Xem đáp án

Hệ CSDL khách - chủ là các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, hai thành phần này không nhất thiết phải cài đặt trên cùng một máy.

Đáp án: B

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 262506

CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.

Xem đáp án

CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về mặt logic ) được dùng chung và phân tán về mặt vật lí trên một mạng máy tính.

Đáp án: D

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 262507

Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

Xem đáp án

vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ là thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy.

Đáp án: A

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 262508

Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc

B3: Chọn khóa chính cho bảng

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

Xem đáp án

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

+ Tạo bảng

+ Chọn khóa chính cho bảng

+ Đặt tên và lưu cấu trúc

+ Tạo liên kết

Đáp án: C

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 262509

Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

Xem đáp án

Khai thác CSDL quan hệ có thể là sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.

Đáp án: B

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 262510

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

Xem đáp án

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ là:

+ Cấu trúc dữ liệu

+ Các thao tác, phép toán trên dữ liệu

+ Các ràng buộc dữ liệu

Đáp án: D

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 262511

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

Xem đáp án

Miền là kiểu dữ liệu của một thuộc tính. Mỗi một thuộc tính có một miền, ví dụ miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text, dài không qua 25 kí tự.

Đáp án: C

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 262512

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

Xem đáp án

Để làm việc với báo cáo, chọn Reports nào trong bảng chọn đối tượng. Để tạo nhanh một báo cáo ta thực hiện: dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên.

Đáp án: D

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 262513

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

Xem đáp án

Biểu mẫu (Form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thị thông tin. Vì vậy Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng Form.

Đáp án: C

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 262514

Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:

1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)

2. Chọn các tham số liên kết

3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

4. Mở cửa sổ Relationships

Xem đáp án

Các bước thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:

+ Mở cửa sổ Relationships

+ Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

+ Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)

+ Chọn các tham số liên kết

Đáp án: B

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 262515

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là 

Xem đáp án

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu, có ít nhất 2 bảng.

Đáp án: A

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 262516

Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:

Xem đáp án

Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kết trong hộp thoại Edit Relationship.

Đáp án: A

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 262517

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

Xem đáp án

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện nháy vào đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete hoặc Click phải chuột, chọn Delete → Yes.

Đáp án:B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 262518

Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

Xem đáp án

Mẫu hỏi thường được sử dụng để sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

Đáp án: A

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 262519

Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

Xem đáp án

Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy kép.

Đáp án: C

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 262520

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

Xem đáp án

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định dữ liệu kiểu boolean (hay lôgic) → kiểu dữ liệu trong Access là Yes/ No.

Đáp án: A

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 262521

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

Xem đáp án

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard…

Đáp án: B

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »