Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 218 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 262682

Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

Xem đáp án

Các bài toán quản lí đều có chung đặc điểm là khối lượng hồ sơ cần xử lí thường là rất lớn nhưng thuật toán xử lí nói chung là không quá tạp. Do vậy công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là giống nhau như: tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ.

Đáp án: D.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 262683

Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Các công việc cần cập nhật hồ sơ như: sửa chữa, bổ sung, xóa hồ sơ. Vậy tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp một học sinh mới chuyển từ trường khác đến, học sinh chuyển đi, thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

Đáp án:A.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 262684

Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu?

Xem đáp án

Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong bộ nhớ ngoài để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người nhiều mục đích khác nhau

Đáp án: C.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 262685

Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

Xem đáp án

Thao tác cập nhật hồ sơ gồm có: thêm, xóa, sửa hồ sơ. Các thao tác khai thác hồ sơ gồm: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.

Đáp án: B.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 262686

Hệ quản trị CSDL là gì?

Xem đáp án

Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: A.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 262687

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Xem đáp án

Một hệ quản trị CSDL có chức năng:

 

+ Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

+ Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

+Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Đáp án: C.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 262688

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là gì?

Xem đáp án

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Với hệ quản trị CSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua các giao diện đồ họa.

Đáp án: D.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 262689

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép điều gì?

Xem đáp án

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

Đáp án: B.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 262690

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là gì?

Xem đáp án

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đươc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Thao tác dữ liệu gồm: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

Đáp án: A.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 262691

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép điều gì?

Xem đáp án

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

Đáp án: D.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 262692

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là gì?

Xem đáp án

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là SQL (Structured Query Language – Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc).

Đáp án: A.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 262693

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Xem đáp án

nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:

+ Duy trì tính nhất quán của CSDL

+ Khôi phục CSDL khi có sự cố

+ Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

+ Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

+ Quản lí các mô tả dữ liệu.

Đáp án: B.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 262694

Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

Xem đáp án

Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

+ Khôi phục CSDL khi có sự cố

+ Duy trì tính nhất quán của CSDL

+ Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

+ Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

+ Quản lí các mô tả dữ liệu.

Đáp án: D.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 262695

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Xem đáp án

Người lập trình ứng dụng đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL. Mỗi phần mềm sẽ có hệ thống các câu lệnh yêu cầu hệ quản trị CSDL thực hiện một số thao tác trên CSDL đáp ứng nhu cầu cụ thể đặt ra.

Đáp án: B.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 262696

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

Xem đáp án

Người quản trị CSDL là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL. Đây là người có vai trò cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập CSDL, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu, duy trì hoạt động hệ thống đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của các trình ứng dụng và người dùng.

Đáp án: D.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 262697

Access là hệ QT CSDL dành cho:

Xem đáp án

Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.

Đáp án: D.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 262698

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

Xem đáp án

Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

Đáp án: A.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 262699

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

Xem đáp án

Các đối tượng cơ bản trong Access là:

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu

+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng

+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

Đáp án: C.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 262700

Chọn câu sai trong các câu sau về Access?

Xem đáp án

Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

Đáp án: B.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 262701

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Vì vậy trong một trường chỉ có thể có một kiểu dữ liệu.

Đáp án: D

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 262702

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

Xem đáp án

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định dữ liệu kiểu boolean (hay lôgic) → kiểu dữ liệu trong Access là Yes/ No.

Đáp án: A

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 262703

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

Xem đáp án

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) thì ta chọn dữ liệu kiểu tiền tệ ( Currency).

Đáp án: B

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 262704

Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

Xem đáp án

Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu Memo ( 0 đến 65536 kí tự).

Đáp án: D

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 262705

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

Xem đáp án

muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

+ Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

+ Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

+ Dùng biểu mẫu giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 262706

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh Record/Sort/Sort Ascending hoặc chọn biểu tượng  .

Đáp án: D

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 262707

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện?

Xem đáp án

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện chọn File – Print…hoặc nhấn vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ chuẩn.

Đáp án: B

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 262708

Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

Xem đáp án

Các đối tượng trong bảng chọn đối tượng là:

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu

+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng

+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.

+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

Đáp án: B

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 262709

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

Xem đáp án

Trong Access , biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập, sửa chữa và hiện thông tin.

Đáp án: C

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 262710

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

Xem đáp án

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard…

Đáp án: B

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 262711

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:

Xem đáp án

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form in Design View.

Đáp án: A

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 262712

Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

Xem đáp án

Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

+ Thay đổi nội dung các tiêu đề

+ Sử dụng phông chữ tiếng Việt

+ Di chuyển các trường (Thực hiện khi con trỏ hình bàn tay)

+ Thay đổi kích thước trường (Thực hiện khi con trỏ hình mũi tên 2 đầu).

Đáp án: D

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 262713

Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

Xem đáp án

Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ thiết kế . Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu gồm: thay đổi nội dung các tiêu đề, sử dụng phông chữ tiếng Việt, di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường.

Đáp án: A

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 262714

Cho các thao tác:

(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:

Xem đáp án

Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ là:

+ Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

+ Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next

+ Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish

Đáp án: B

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 262715

Báo cáo thường được sử dụng để làm gì?

Xem đáp án

Báo cáo thường được sử dụng để:

+ Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu

+ Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định.

Đáp án: C

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 262716

Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

Xem đáp án

Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi sau:

+ Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì?

+ Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

+ Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

Đáp án: A

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 262717

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

Xem đáp án

Để làm việc với báo cáo, chọn Reports nào trong bảng chọn đối tượng. Để tạo nhanh một báo cáo ta thực hiện: dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên.

Đáp án: D

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 262718

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

Xem đáp án

+ Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo một mẫu cho trước.

+ Mẫu hỏi thường được sử dụng để sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác → Mẫu hỏi, báo cáo không thể cập nhật dữ liệu.

Đáp án: B

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 262719

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

Xem đáp án

Biểu mẫu (Form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thị thông tin. Vì vậy Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng Form.

Đáp án: C

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 262720

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

Xem đáp án

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ là:

+ Cấu trúc dữ liệu

+ Các thao tác, phép toán trên dữ liệu

+ Các ràng buộc dữ liệu

Đáp án: D

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 262721

Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

Xem đáp án

Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc dữ liệu được thể hiện trong các bảng. Mỗi bảng bao gồm các hàng và các cột thể hiện thông tin về một chủ thể. Các cột biểu thị các thuộc tính, mỗi hàng biểu thị cho một cá thể.

Đáp án: C

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »