Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Phan Bội Châu

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 - Trường THCS Phan Bội Châu

  • Hocon247

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

  • 148 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 317755

Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng?

Xem đáp án

A = [0; 1; 2; 3] → Sai vì các phần tử phải được viết trong dấu ngoặc { }.

A = (0; 1; 2; 3) → Sai vì các phần tử phải được viết trong dấu ngoặc { }.

A = 1; 2; 3 → Sai vì các phần tử phải được viết trong dấu ngoặc { }.

A = {0; 1; 2; 3} → Đúng.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 317756

Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}

Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

A = {6; 7; 8; 9; 10}

⇒ A = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}

Vậy chọn đáp án A.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 317757

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

Xem đáp án

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Ví dụ:

Ta có số 123.

Thêm số 8 vào ta được số 1238 = 10.123 + 8

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 317758

Cho tập A = {1;3;5;7;9}. Hãy chọn câu đúng.

Xem đáp án

Cho tập A = {1;3;5;7;9}

A. {1;2} ⊂ A sai vì 2 ∉ A

B. A ⊃ {1;2;5} sai vì 2 ∉ A

C. ∅ ⊂ A đúng vì ∅ là con của mọi tập hợp

D. 1; 3 ⊂ A sai vì 1;3 phải được viết trong dấu ngoặc nhọn {}

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 317759

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657 . 1987655 và B = 1987655 . 1987656

Xem đáp án

A = 1987657 . 1987655 và B = 1987655 . 1987656

Vì 1987657 > 1987656

Nên 1987657 . 1987655 > 1987655 . 1987656

⇒ A > B

Vậy chọn đáp án B.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 317761

Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x - 21) : 2 =235

Xem đáp án

152 +(x - 21) : 2 =235

(x - 21) : 2 = 235 – 152

(x - 21) : 2 =83

(x - 21) = 83 . 2

x - 21 = 166

x = 166 + 21

x = 187

Vậy chọn đáp án A.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 317762

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

16 = 4.4 = 2.2.2.2 = 24

Vậy chọn đáp án A.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 317763

Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:

Xem đáp án

723 = 700 + 20 + 3

= 7.10+ 2.10 + 3.100

Vậy chọn đáp án A.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 317764

Giá trị của x thỏa mãn 65−4x+2 = 20200 là

Xem đáp án

65 − 4x+2 = 20200

65 − 4x+2 = 1

4x+2 = 65 - 1

4x+2 = 64

4x+2 = 43

x + 2 = 3

x = 3 - 2

x = 1

Vậy chọn đáp án D.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 317765

Xét tổng 81 + 270 +72 sẽ chia hết cho?

Xem đáp án

Ta có:

\(\left. \begin{array}{l} 81\ \vdots \ 9\\ 270\ \vdots \ 9\\ 72\ \vdots\ 9 \end{array} \right\} \Rightarrow \left( {81 + 270 + 72} \right) \vdots\ 9\)

Vậy chọn đáp án C.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 317766

Hãy chọn câu sai

Xem đáp án

A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 → Đúng

B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 → Sai ví dụ 15 ⋮ 3 nhưng 15 không chia hết 9

C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5 → Đúng

D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 → Đúng

Vậy chọn đáp án B.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 317767

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì?

Xem đáp án

A. a là ước của b → Sai

B. a là bội của b → Đúng

C. b là bội của a → Sai

D. a là con của b → Sai

Vậy chọn đáp án B.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 317768

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31?

Xem đáp án

A. 2, 4, 13, 19, 31 → Sai vì 4 ⋮ 2; số 4 không phải là số nguyên tố vì ngoài 1 và 4 thì 4 còn có ước là 2

B. 4, 13, 19, 25, 31 tương tự câu a ta có 4 là hợp số; và 25 không phải số nguyên tố vì 25 ngoài 1 và 25 thì 25 còn có ước là 5.

C. 2, 13, 19, 31 → Đúng

D. 2, 4, 13, 19 → Sai vì 4 ⋮ 2

Vậy chọn đáp án C.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 317769

Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)?

Xem đáp án

Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}

→ ƯC(6, 20) = {1; 2}

Vậy chọn đáp án A.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 317770

Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 15 dư 1 và a chia 10 dư 1, và 80 < a < 100.

Xem đáp án

\(\left. \begin{array}{l} \left( {a - 1} \right) \vdots 15\\ \left( {a - 1} \right) \vdots 10 \end{array} \right\} \Rightarrow a - 1 \in BC\left( {15;10} \right)\)

BCNN (15; 10) = 2.3.5 = 30

BC (15; 10) = B(30) = {0; 30; 60; 90; 120;...}

Mà 80 < a < 100 nên a = 90.

Vậy chọn đáp án A.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 317771

Chọn câu trả lời đúng

Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng

Xem đáp án

A. Sai vì điểm đó có thể không là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại

B. Đúng.

C. Sai vì điểm đó có thể không là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại

D. Sai

Vậy chọn câu B.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 317772

Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng:

Xem đáp án

Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng: hai chữ cái viết hoa (như MN,…) hoặc một chữ cái viết thường (như d,...)

Vậy chọn đáp án A.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 317773

Gọi I là một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN

Xem đáp án

I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN nên I có thể trùng với M hoặc có thể trùng với N hoặc nằm giữa M và N.

Vậy chọn đáp án C.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 317774

Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Biết AB = 7cm, AC = 4cm, CB = 3cm. Ta có:

Xem đáp án

Vậy chọn đáp án B.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 317775

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết  góc xOy = 50o. Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo

Xem đáp án

Ta có:

\(\widehat {xOz} = \widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy} + {50^o}\)

Góc xOz là góc tù khi

\(\begin{array}{l} {90^o} < \widehat {xOz} < {180^o}\\ \Leftrightarrow {90^o} < \widehat {xOy} + {50^o} < {180^o}\\ \Leftrightarrow {40^o} < \widehat {xOy} < {130^o} \end{array}\)

Vậy chọn đáp án B.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 317776

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy có số đo là 50o, góc xOz có số đo là 120o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có: \(\widehat {yOz} = \widehat {xOz} - \widehat {xOy} = {120^o} - {50^o} = {70^o}\)

Vậy chọn đáp án A.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 317777

Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng

Xem đáp án

Qua ba điểm A, B, C thẳng hàng chỉ vẽ được một đường thẳng.

Vậy chọn đáp án A.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 317778

Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A

Xem đáp án

Hai đường thẳng trung nhau có vô số điểm chung.

Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau chỉ có một điểm chung.

Vậy chọn đáp án C.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 317779

Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

Xem đáp án

Tia OM nằm giữa hai tia còn lại.

Vậy chọn đáp án C.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 317780

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ ta có hai góc xOt và tOz kề nhau

Vậy chọn đáp án D.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 317781

Cho hai điểm F, G nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm F, H nằm khác phía đối với đường thẳng a. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ ta thấy "Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau" là khẳng định sai.

Sửa lại là: Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G trùng nhau.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 317782

Những điều kiện nào sau đây khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy

Xem đáp án

Ot là tia phân giác của góc xOy khi \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\)

Vậy chọn đáp án C.

\(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 317783

Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần

Xem đáp án

A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} → Sai vì 2 > -17

B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5} → Sai vì -2 > 17

C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} → Sai vì -2 < 0

D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5} → Đúng

Vậy chọn đáp án D.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 317784

Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng

Xem đáp án

A. Đúng

B. Sai vì (-2) + (-3) = -5

C. Sai vì -5 + 8 = 3

D. Sai vì -10 + 3 = -7

Vậy chọn đáp án A.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề