Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Long Thượng

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Long Thượng

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 27 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 318895

Cho tập hợp M = {a; b; c} . Số tập con của M mà có hai phần tử là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Liệt kê tất cả các tập hợp con của M gồm hai phần tử và không kể đến thứ tự của các phần tử đó trong tập hợp.

Cách giải:

Các tập con của M mà có hai phần tử là: {a; b}, {a; c}, {b; c}

Vậy có 3 tập con của M gồm có 2 phần tử.

Chọn D.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 318896

Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456

Xem đáp án

Tập hợp P các chữ số của số 3456: P = {3; 4; 5; 6}

Chọn đáp án C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 318897

Cho hai tập hợp:

\(A = \left\{ {} \right.\)Tuấn, Dũng\(\left. {} \right\}\), 

\(B =\left\{ {} \right.\)cam, táo, ổi\(\left. {} \right\}.\)

Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử của tập hợp B ?

Xem đáp án

Các tập hợp gồm 1 phần tử thuộc tập hợp A và 1 phần tử thuộc tập hợp B là: 

{Tuấn, cam}; {Tuấn, ổi}; {Tuấn, táo}; {Dũng, cam}; {Dũng, ổi}; {Dũng, táo}

Vậy có 6 tập hợp thỏa mãn đề bài.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 318898

Cho tập hợp A={x∣12≤x<15}. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử

Xem đáp án

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 12 và nhỏ hơn 15 tức là gồm các số 12;13;14

Do đó A={12;13;14}

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 318899

Tìm số tự nhiên x, biết: 18 . (x - 16) = 18

Xem đáp án

x-16 = 18:18

x - 16 = 1

x = 1 + 16

x = 17

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 318900

Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 34) . 15 = 0

Xem đáp án

Tích \((x - 34) . 15 \) bằng \(0\) nên phải có ít nhất một thừa số bằng \(0\).

Vì \( 15 ≠ 0\) nên \(x - 34 = 0\).

Vậy x = 34.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 318901

Tính: 28 . 64 + 28 . 36

Xem đáp án

28 . 64 + 28 . 36

= 28.(64 + 36)

= 28.100

= 2800

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 318902

Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.

Xem đáp án

Tổng đã cho có: (100 - 2) : 2 + 1 = 5 (số hạng)

Ta có:

2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100

= (2 + 100) +(4 + 98)+...+( 50 + 52) (có tất cả 50 : 2 = 25 cặp)

= 102.25 = 2550

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 318903

Tính \({7^{27}}:{7^4} \)

Xem đáp án

Ta có

\({7^{27}}:{7^4} = {7^{27 - 4}} = {7^{23}}.\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 318904

 Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x - 7} \right)^2} = {10^5}:{10^3} \end{aligned} \)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} & {\left( {x - 7} \right)^2} = {10^5}:{10^3}\\ & {\left( {x - 7} \right)^2} = {10^2}\\ & x - 7 = 10\\ & x = 10 + 7\\ & x = 17 \end{aligned} \)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 318905

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^{11}}{.3^8} \end{aligned} \)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^{11}}{.3^8}\\ & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^3}\\ & x:12 = 3\\ & x = 3.12\\ & x = 36 \end{aligned} \)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 318906

Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

Xem đáp án

Từ hình vẽ ta thấy hai đường chéo của tứ giác vuông góc và giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên nó là hình thoi.

Hình thoi này có hai đường chéo bằng nhau nên nó là hình vuông.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 318907

Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông

Xem đáp án

Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)

Từ giả thiết ta có 4a = 32 ⇔ a = 8cm.

Vậy cạnh hình vuông là a = 8cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 318908

Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Tính bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông.

Xem đáp án

Gọi hình vuông ABCD có chu vi là 16cm. Khi đó 4.AB = 16cm

⇒ AB = 4cm = AB = CD = DA

Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có

AB2 + BC2 = AC2 ⇒ AC2 = 42 + 42 ⇔ AC2 = 32

Vậy bình phương độ dài một đường chéo là: 32

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 318909

Tập hợp B các số tự nhiên x mà \(x.5 = 20\) có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} x.5 = 20\\ x = 20:5\\ x = 4\\ \Rightarrow B=\{4\} \end{array}\)

Vậy B có 1 phần tử

 

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 318910

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là

Xem đáp án

Chọn A vì tập hợp \(\left\{ {1;a;c;5;11;b} \right\}\)  có 6 phần tử và mỗi phần tử đều thuộc tập hợp A.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 318911

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là

Xem đáp án

Chọn B vì tập hợp \(\left\{ {a;c;b} \right\}\)  có 3 phần tử và mỗi phần tử đều thuộc tập hợp A.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 318912

Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

Xem đáp án

Áp dụng theo công thức tính chu vi hình thang ta có

P = a + b + c + d

   = 14 + 10 + 6 + 8

   = 38cm

Đáp số: 38cm

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 318913

Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chiều cao của hình thang là: 50 x 80 : 100 = 40m

Đáy bé của hình thang là: 40 x 90 : 100 = 36m

=> Diện tích hình thang là: ( 50 + 36) x 40 : 2 = 1720m2

Đáp số: 1720m2

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 318914

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

Xem đáp án

Như đã biết:

Diện tích hình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S = a. h.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 318915

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { 2x } \right)^3} = 6^9:6^6 \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có

\(\begin{aligned} &{\left( { 2x } \right)^3} = 6^9:6^6\\ &{\left( { 2x } \right)^3} = {6^3}\\ & 2x = 6\\ & x = 6 :2\\ & x = 3 \end{aligned} \)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 318916

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x + 6} \right)^3} = 216\end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{aligned} &{\left( { x + 6} \right)^3} = 216\\ &{\left( { x + 6} \right)^3} = {6^3}\\ & x + 6 = 6\\ & x = 6 - 6\\ & x = 0 \end{aligned} \)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 318917

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216\\ &{\left( { x - 1} \right)^3} = {6^3}\\ & x - 1 = 6\\ & x = 6 +1\\ & x = 7\\ \end{aligned} \)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 318918

Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.

Xem đáp án

Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3

\(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 318919

Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &\text { Tập hợp } \mathrm{E} \text { các số tự nhiên } \mathrm{x} \text { mà } \mathrm{x}+0=\mathrm{x}\\ &\Rightarrow \mathrm{x}=\mathrm{x}\\ &\Rightarrow \mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\} \end{aligned}\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 318920

Viết tập hợp \( C = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

Xem đáp án

C là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 5 nên ta có cách viết ở câu B đúng:

\(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 6\} \)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 318921

Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.

Xem đáp án

Các số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là những số có tận cùng là 0, và có tổng các chữ số là một số chia hết cho 3.

Trong các số: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.

Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: 930 và 1350.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 318922

Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \) chia hết cho cả 5 và 9

Xem đáp án

Vì \(\overline {159xy} \) ⋮ 5 ⇒ \(\left[ \begin{array}{l} y = 0\\ y = 5 \end{array} \right.\)

+ Nếu y = 0, ta có: \(\overline {159x0} \). Số này chia hết cho 9 khi (1 + 5 + 9 + x) ⋮ 9

⇒ x = 3

+ Nếu y = 5, ta có: \(\overline {159x5} \). Số này chia hết cho 9 khi (1 + 5 + 9 + x + 5) ⋮ 9

⇒ x = 7

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 318923

Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

Xem đáp án

Bộ ba số có tổng chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là (4 ; 5 ; 3)

(4 + 5 + 3 = 12 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9).

Do đó các số được lập từ ba số trên cũng chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Ta lập được các số: 453; 435; 543; 534; 345; 354

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 318924

Tìm ƯCLN (120, 105)

Xem đáp án

Ta có: 120 = 23.3.5;   105 = 3.5.7

Vậy ƯCLN(120, 105) = 3.5.7 = 105

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 318925

Chọn phương án sai trong các phương án sau?

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

+ Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.

+ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

+ Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

+ Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.

+ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.

→ Đáp án C sai.

Chọn đáp án C.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 318926

Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành

Xem đáp án

- Ta có nửa chu vi hình bình hành là: 480 : 2 = 240 (cm)

- Nếu như coi cạnh kia là 1 phần thì cạnh đáy chính là 5 phần như vậy.

Ta có cạnh đáy hình bình hành là: 240 : (5+1) x 5 = 200 (cm)

Tính được chiều cao của hình bình hành là: 200 : 8 = 25 (cm)

Diện tích của hình bình hành là: 200 x 25 = 5000 (cm2)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 318927

Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

Xem đáp án

Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là 28.

Chọn đáp án B

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 318928

Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024

Xem đáp án

Giả sử cả 4 số đều là 10 thì tích là 10×10×10×10=10000 mà 10000>3024 nên cả 4 số tự nhiên liên tiếp đó phải bé hơn 10.

Vì 3024 có tận cùng là 4 nên cả 4 số phải tìm không thể có tận cùng là 5. Do đó cả 4 số phải hoặc cùng bé hơn 5, hoặc cùng lớn hơn 5.

Nếu 4 số phải tìm là 1×2×3×4=24<3024 (loại)

Nếu 4 số phải tìm là 6×7×8×9=3024 (đúng)

Vậy 4 số phải tìm là 6;7;8;9.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 318929

Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675

Xem đáp án

Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn 675 và nhỏ hơn hoặc bằng 678 là: 676;677;678

Mà a <b<c, nên ta có: a = 676, b = 677, c = 678

Chọn C

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 318930

Với ba chữ số 5;2;6 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Ta viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập thành từ ba số 0;1;3 sao cho chữ số hằng trăm khác 0.

Có sáu số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 526;562;652;625;256;265.

Chọn D

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 318931

Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 26 = 2.13\\ 260 = {2^2}.5.13\\ \Rightarrow BCNN\left( {26;260} \right) = {2^2}.5.13260\\ \Rightarrow BC\left( {26;260} \right) = B\left( {260} \right) = \left\{ {0;260;520;780;1040;1300;...} \right\}\\ ma\,\,500 < x < 600 \Rightarrow x = 520 \end{array} \)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 318932

Tìm: \( BCNN\left( {39;260} \right)\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 39 = 3.13\\ 260 = {2^2}.5.13\\ \Rightarrow BCNN\left( {39;260} \right) = {2^2}.3.5.13 = 780 \end{array} \)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 318933

Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

Xem đáp án

Các số xx thỏa mãn 50 < x < 60 là 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59

Trong đó các số nguyên tố là 53; 59.

Vậy có hai số nguyên tố thỏa mãn đề bài.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 318934

Hình thoi có chu vi bằng 20cm.  Tính độ dài cạnh của nó.

Xem đáp án

Gọi cạnh của hình thoi là a cm (a > 0)

Vì hình thoi có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình thoi là 4a = 20 ⇔ a = 5cm

Vậy cạnh hình thoi có độ dài là 5cm

Đáp án cần chọn là: B

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề